Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Hội trường” Tìm theo Từ | Cụm từ (55.696) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ かっこう ] 1.1 n 1.1.1 tình trạng/dáng/hình thức 1.1.2 kiểu/ngoại hình/vẻ bề ngoài/tư thế/dáng vẻ/ăn mặc 1.2 adj-na, adj-no 1.2.1 thích hợp/vừa/khéo/đẹp/hợp/hợp lý/ăn chơi/sành điệu/phong độ [ かっこう ] n tình trạng/dáng/hình thức 変な格好の帽子: chiếc mũ dáng xấu 歩く格好がおもしろい: dáng đi trông buồn cười, ngộ nghĩnh 格好を気にする: để ý đến hình thức 会議は中断された格好になっている: cuộc họp hiện đang ở trong tình trạng bị hoãn lại kiểu/ngoại hình/vẻ bề ngoài/tư thế/dáng vẻ/ăn mặc 格好がいい: ngoại hình đẹp トムは本当に格好がいい: Tom thật đẹp trai 座った格好: tư thế ngồi adj-na, adj-no thích hợp/vừa/khéo/đẹp/hợp/hợp lý/ăn chơi/sành điệu/phong độ この服(格好)どう: bộ này thế nào (có hợp với tôi không)? (人)の腕の格好: hợp tay người khác 格好の好い: dáng đẹp (trông mốt, ăn chơi, sành điệu) 格好の悪い: trông xấu (không đẹp tí nào, không phong độ tí nào) 格好をつける: khoe mẽ (trưng diện, phô trương) 格好のいいことを言う: nói khéo 格好
  • Mục lục 1 [ 孤児 ] 1.1 / CÔ NHI / 1.2 n 1.2.1 cô nhi/trẻ mồ côi 2 [ 故事 ] 2.1 n 2.1.1 tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử 3 [ 誇示 ] 3.1 n 3.1.1 sự phô trương/sự khoa trương/sự khoe khoang/sự phô bày/sự trưng bày/sự cho thấy/phô trương/khoa trương/khoe khoang/phô bày/cho thấy 4 [ 誇示する ] 4.1 vs 4.1.1 phô trương/khoa trương/khoe khoang [ 孤児 ] / CÔ NHI / n cô nhi/trẻ mồ côi 孤児を育てる: nuôi trẻ mồ côi [ 故事 ] n tích cổ/chuyện cổ/điển cố/chuyện cũ/sự kiện lịch sử 中国の故事: Các sự kiện lịch sử (tích cổ) của Trung Quốc 寺の故事来歴: Lịch sử về các sự kiện lịch sử của chùa 祭の故事来歴: Lịch sử và các sự kiện lịch sử của lễ hội 珍奇な引用・故事の使用: Sử dụng trích dẫn và các sự kiện lịch sử hiếm có [ 誇示 ] n sự phô trương/sự khoa trương/sự khoe khoang/sự phô bày/sự trưng bày/sự cho thấy/phô trương/khoa trương/khoe khoang/phô bày/cho thấy ハイテク軍事力の誇示: Khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao 権力の誇示: Khoe khoang (phô trương) sức mạnh 性的誇示: Phô bày giới tính 威嚇的な武力の誇示: Cho thấy (phô trương) vũ lực đe doạ [ 誇示する ] vs phô trương/khoa trương/khoe khoang 力を ~: phô trương thanh thế
  • Mục lục 1 [ かんきょう ] 1.1 n 1.1.1 môi trường 1.1.2 hoàn cảnh 2 Kinh tế 2.1 [ かんきょう ] 2.1.1 môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not important)] 2.2 [ かんきょう ] 2.2.1 môi trường/hoàn cảnh xung quanh [environment (ADV)] 3 Tin học 3.1 [ かんきょう ] 3.1.1 môi trường [environment] [ かんきょう ] n môi trường 環境・資源管理問題に取り組む: Chú ý tới những vấn đề về môi trường và quản lý tài nguyên ~に関する国際環境: Môi trường quốc tế liên quan đến~ 環境保護は私たちの未来を守る上で鍵となるものだ: Bảo vệ môi trường chính là chìa khóa để gìn giữ tương lai của chúng ta このテクノロジーは UNIX の環境で何年も利用されています: công hoàn cảnh Kinh tế [ かんきょう ] môi trường kinh doanh [business environment (important), natural environment (not important)] [ かんきょう ] môi trường/hoàn cảnh xung quanh [environment (ADV)] Tin học [ かんきょう ] môi trường [environment] Explanation : Phần cứng và/hoặc hệ điều hành mà các chương trình ứng dụng đòi hỏi. Ví dụ môi trường Macintosh. Trong DOS, môi trường còn có nghĩa là một phần trong bộ nhớ được lưu trữ để cất giữ các biến số mà các chương trình ứng dụng đang chạy trên hệ máy của bạn có thể dùng đến.
  • Mục lục 1 [ ほうこくしょ ] 1.1 vs 1.1.1 bản báo cáo 2 Kinh tế 2.1 [ ほうこくしょ ] 2.1.1 báo cáo/giấy chứng từ chối [protest] 3 Tin học 3.1 [ ほうこくしょ ] 3.1.1 báo cáo/tường trình [report] [ ほうこくしょ ] vs bản báo cáo Kinh tế [ ほうこくしょ ] báo cáo/giấy chứng từ chối [protest] Category : Ngoại thương [対外貿易] Tin học [ ほうこくしょ ] báo cáo/tường trình [report] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.
  • Mục lục 1 [ 介抱 ] 1.1 n 1.1.1 sự chăm sóc/sự trông nom/chăm sóc/trông nom 2 [ 介抱する ] 2.1 vs 2.1.1 chăm sóc/trông nom 3 [ 解放 ] 3.1 n 3.1.1 sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi 4 [ 解放する ] 4.1 vs 4.1.1 giải phóng 5 [ 解法 ] 5.1 vs 5.1.1 cách giải 6 [ 快報 ] 6.1 / KHOÁi BÁO / 6.2 n 6.2.1 tin tốt lành/tin vui 7 [ 快方 ] 7.1 / KHOÁi PHƯƠNG / 7.2 n 7.2.1 Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi 8 [ 海堡 ] 8.1 / HẢi BẢO / 8.2 n 8.2.1 đê chắn sóng dọc bờ biển 9 [ 開放 ] 9.1 n 9.1.1 sự mở cửa/sự tự do hoá 10 [ 開放する ] 10.1 vs 10.1.1 mở cửa/tự do hoá 11 Tin học 11.1 [ 会報 ] 11.1.1 bản tin [bulletin] 11.2 [ 解放 ] 11.2.1 giải phóng [deallocation (vs)/release/setting free] [ 介抱 ] n sự chăm sóc/sự trông nom/chăm sóc/trông nom ダークの両親は彼を介抱した: bố mẹ của Dack đã chăm sóc anh ấy ~を介抱する: chăm sóc (cái gì đó) けが人を手厚く介抱する: đặc biệt chăm sóc người bị thương (人)の介抱なしで: không có sự trông nom chăm sóc của ai đó [ 介抱する ] vs chăm sóc/trông nom 母は寝ずに病気の妹を介抱した。: Mẹ tôi chăm sóc đứa em gái bị ốm của tôi suốt đêm không ngủ. 鈴木のやつ、だいぶ酔っ払ってるぜ,介抱してやれよ。: Suzuki đang xỉn đấy, anh trông nó được không. [ 解放 ] n sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi つらい仕事からの解放: giải phóng khỏi công việc nhàm chán 圧力解放: thoát khỏi áp lực 感情解放: thoát khỏi ràng buộc tình cảm 監視下の解放: thoát khỏi sự quản lý 強制解放:thoát khỏi sự cưỡng bức 女性の解放: giải phóng phụ nữ [ 解放する ] vs giải phóng あと1年で受験勉強から解放される。: Một năm nữa là tôi được giải phóng khỏi việc học thi. リンカーンは南北戦争のさなかに奴隷解放宣言を布告して奴隷を解放した。: Lincoln tuyên bố tuyên ngôn giải phóng nô lệ trong cuộc chiến Nam-Bắc và đã giải phóng nô lệ. [ 解法 ] vs cách giải [ 快報 ] / KHOÁi BÁO / n tin tốt lành/tin vui [ 快方 ] / KHOÁi PHƯƠNG / n Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi 少しずつ快方に向かう: dần dần phục hồi từng bước một この手紙がお手元に届く頃には快方に向かっておられればと思います: tôi nghĩ là lá thư này sẽ đến tay ông vào lúc mà ông đang dần hồi phục 交通事故にあった後、私のおじの容態は快方に向かっている: kể sau vụ tai nạn giao thông, tình trạng sức khỏe bác của tôi đã dần dần h [ 海堡 ] / HẢi BẢO / n đê chắn sóng dọc bờ biển [ 開放 ] n sự mở cửa/sự tự do hoá 彼女は解放的な家庭に育った。: Cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở. [ 開放する ] vs mở cửa/tự do hoá その小学校は日曜日には校庭を一般の人に開放する。: Trường tiểu học này mở cửa cho tất cả mọi người vào sân trường vào ngày chủ nhật. Tin học [ 会報 ] bản tin [bulletin] [ 解放 ] giải phóng [deallocation (vs)/release/setting free] Explanation : Ví dụ giải phóng tài nguyên hay bộ nhớ sau khi dùng xong.
  • Mục lục 1 [ 報告書 ] 1.1 vs 1.1.1 bản báo cáo 2 Kinh tế 2.1 [ 報告書 ] 2.1.1 báo cáo/giấy chứng từ chối [protest] 3 Tin học 3.1 [ 報告書 ] 3.1.1 báo cáo/tường trình [report] [ 報告書 ] vs bản báo cáo Kinh tế [ 報告書 ] báo cáo/giấy chứng từ chối [protest] Category : Ngoại thương [対外貿易] Tin học [ 報告書 ] báo cáo/tường trình [report] Explanation : Trong quản lý cơ sở dữ liệu, đây là một ấn phẩm đầu ra, thường được định khuôn thức bằng các số trang và các tiêu đề. Với hầu hết các chương trình, báo cáo có thể bao gồm các trường tính toán, các tổng số trung gian, các tổng số, các giá trị trung bình, và các giá trị khác được tính ra từ dữ liệu.
  • Mục lục 1 [ 興 ] 1.1 n 1.1.1 hứng/sự hứng thú/sự hứng khởi 2 [ 侯 ] 2.1 n-suf 2.1.1 hầu 2.2 n 2.2.1 hầu tước 3 [ 候 ] 3.1 n 3.1.1 thời tiết/khí hậu/mùa 4 [ 孝 ] 4.1 n 4.1.1 hiếu/sự hiếu thảo 5 [ 校 ] 5.1 n-suf 5.1.1 hiệu/trường học/dấu hiệu 6 [ 稿 ] 6.1 n 6.1.1 bản thảo/bản nháp 7 [ 項 ] 7.1 / HẠNG / 7.2 n, pref 7.2.1 mục/khoản/số hạng 8 [ 請う ] 8.1 v5u-s 8.1.1 hỏi/yêu cầu/đề nghị/mời 9 [ 恋う ] 9.1 v5u 9.1.1 yêu 9.2 n, adv, int 9.2.1 theo cách này/theo lối này 10 Kỹ thuật 10.1 [ 鋼 ] 10.1.1 thép [steel] [ 興 ] n hứng/sự hứng thú/sự hứng khởi 興が乗る: Hứng khởi lên cao 興ざめさせるもの: Cái làm thức tỉnh sự hứng thú. [ 侯 ] n-suf hầu n hầu tước サド侯爵はその倒錯し好で有名だった: Hầu tước Sade nổi tiếng vì sự truy lạc của mình 侯爵位: Tước vị hầu tước 侯爵夫人: Phu nhân của hầu tước [ 候 ] n thời tiết/khí hậu/mùa 酷暑の候: Mùa nóng như thiêu đốt 厳寒の候に: Ở giữa mùa đông 春暖の候: Mùa xuân ấm áp 新緑の候: Mùa tràn ngập màu xanh tươi của cây cỏ 大気候: Khí hậu ở một khu vực lớn [ 孝 ] n hiếu/sự hiếu thảo 孝行息子: Cậu con trai hiếu thảo 孝心の厚い息子: Cậu con trai rất hiếu thảo 孝行娘: Cô con gái hiếu thảo [ 校 ] n-suf hiệu/trường học/dấu hiệu 学校: trường học 将校: (tướng hiệu) sỹ quan [ 稿 ] n bản thảo/bản nháp [ 項 ] / HẠNG / n, pref mục/khoản/số hạng 議題の第2項: Mục 2 của chương trình nghị sự. 憲法第9条第2項: Khoản 2 điều 9 Hiến pháp [ 請う ] v5u-s hỏi/yêu cầu/đề nghị/mời 彼女に一場の演説を請う: tôi đề nghị cô ấy có một bài nói chuyện [ 恋う ] v5u yêu n, adv, int theo cách này/theo lối này どんな人間がこういうことをすると思われますか?: Bạn nghĩ những người như thế nào sẽ làm việc này? これまでにこういうことを誰かに言われたことがありますか?: Bạn đã từng nói điều này cho ai biết chưa? 彼は最近、東京を訪問中にこういうことを経験した: Cô ấy đã có kinh nghiệm như thế này trong chuyến thăm Tokyo gần đây 簡単に言えばこういうこ Kỹ thuật [ 鋼 ] thép [steel]
"
  • Mục lục 1 [ らん ] 1.1 n 1.1.1 cột (báo) 2 Tin học 2.1 [ らん ] 2.1.1 cột/trường [column/field] [ らん ] n cột (báo) 金額制限欄 :Cột giới hạn kim ngạch 広告欄:Mục quảng cáo Tin học [ らん ] cột/trường [column/field] Explanation : Trong sự hiển thị video theo cơ sở ký tự, cột là một hàng dọc trên màn hình có độ rộng bằng một ký tự. Trong bảng tính, cột là một khối dọc các ô, thường được định danh bằng một chữ cái duy nhất. Trong chương trình cơ sở dữ liệu, các thuật ngữ cột ( column) và trường ( field) đôi khi được dùng đồng nghĩa nhau.
  • Mục lục 1 [ 誇張 ] 1.1 n 1.1.1 sự khoa trương/sự phóng đại/sư thổi phồng/khoa trương/phóng đại/thổi phồng/cường điệu/bốc phét/khoác lác 2 Tin học 2.1 [ 弧長 ] 2.1.1 độ dài cung [arc length] [ 誇張 ] n sự khoa trương/sự phóng đại/sư thổi phồng/khoa trương/phóng đại/thổi phồng/cường điệu/bốc phét/khoác lác 話を面白くするための誇張: Thổi phồng để làm cho câu chuyện thú vị 選挙の際の誇張: nói phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) khi bầu cử 茶番じみた誇張: Phóng đại (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thật lố bịch こっけいな誇張: Sự khoa trương (cường điệu, bốc phét, khoác loác) thậ Tin học [ 弧長 ] độ dài cung [arc length]
  • Mục lục 1 [ 長女 ] 1.1 n 1.1.1 con gái lớn/trưởng nữ 1.1.2 chị hai [ 長女 ] n con gái lớn/trưởng nữ 山田太郎・花子夫妻に長女が産まれました。名前は愛子と命名されました。 :Taro và Hanako Yamada rất vui mừng thông báo họ đã sinh con gái đầu lòng và đặt tên là Aiko. 私、女ばかり3人姉妹の長女だから思うんだけど、一人ぐらい弟がほしかったなあって。 :Tôi là chị cả trong 3 chị em gái vì thế tôi thường tự hỏi sẽ như thế nào nếu tôi có chị hai
  • Mục lục 1 [ 経路 ] 1.1 n 1.1.1 kênh (thị trường)/đường 1.1.2 đường đi 2 [ 毛色 ] 2.1 / MAO SẮC / 2.2 n 2.2.1 màu tóc 3 Kinh tế 3.1 [ 経路 ] 3.1.1 kênh phân phối [channel] 4 Tin học 4.1 [ 経路 ] 4.1.1 đường dẫn [path] [ 経路 ] n kênh (thị trường)/đường ~内に通じる経路: đường xuyên qua bên trong ~の間の狭い経路: đường hẹp bên trong đường đi [ 毛色 ] / MAO SẮC / n màu tóc 毛色の変わった: Thay đổi màu tóc Kinh tế [ 経路 ] kênh phân phối [channel] Tin học [ 経路 ] đường dẫn [path] Explanation : Trong DOS, đây là con đường mà hệ điều hành phải theo để tìm ra một chương trình có khả năng chạy được, đang lưu trữ trong một thư mục phụ.
  • chủ trương/đề xướng, chủ trương/đề xướng, đội trưởng (trong thể dục thể thao), chủ tướng, đáng quí/đáng khen/đáng ca ngợi/đáng khâm phục, sự đáng quí/sự đáng khen/sự đáng khâm phục/sự...
  • Mục lục 1 [ 外傷 ] 1.1 vs 1.1.1 chấn thương 2 [ 外相 ] 2.1 n 2.1.1 Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao 3 [ 街娼 ] 3.1 / NHAI XƯỚNG / 3.2 n 3.2.1 gái điếm/gái bán hoa/cave/gái gọi/đĩ/gái đĩ/con đĩ/gái đứng đường 4 Kinh tế 4.1 [ 外商 ] 4.1.1 ngoại thương [foreign trade] [ 外傷 ] vs chấn thương [ 外相 ] n Bộ trưởng Bộ Ngoại giao/Ngoại trưởng/Bộ trưởng ngoại giao 外相のポストに就く: theo lá thư của Bộ trưởng ngoại giao アセアン外相会議: hội nghị ngoại trưởng ASEAN 二国間初の外相会談を開く: mở cuộc hội đàm ngoại trưởng lần đầu giữa 2 nước ASEM外相会合に出席する: tham dự cuộc gặp mặt của Bộ trưởng ngoại giao các nước ASEM [ 街娼 ] / NHAI XƯỚNG / n gái điếm/gái bán hoa/cave/gái gọi/đĩ/gái đĩ/con đĩ/gái đứng đường 街娼とは街頭で客を引いて、売春する女である: gái điếm là những người bắt khách ở đầu phố và bán dâm cho họ Kinh tế [ 外商 ] ngoại thương [foreign trade]
  • Mục lục 1 [ ちょうじょ ] 1.1 n 1.1.1 con gái lớn/trưởng nữ 1.1.2 chị hai [ ちょうじょ ] n con gái lớn/trưởng nữ 山田太郎・花子夫妻に長女が産まれました。名前は愛子と命名されました。 :Taro và Hanako Yamada rất vui mừng thông báo họ đã sinh con gái đầu lòng và đặt tên là Aiko. 私、女ばかり3人姉妹の長女だから思うんだけど、一人ぐらい弟がほしかったなあって。 :Tôi là chị cả trong 3 chị em gái vì thế tôi thường tự hỏi sẽ như thế nào nếu tôi có chị hai
  • Mục lục 1 [ 陸上競技 ] 1.1 / LỤC THƯỢNG CẠNH KỸ / 1.2 n 1.2.1 điền kinh [ 陸上競技 ] / LỤC THƯỢNG CẠNH KỸ / n điền kinh 学内陸上競技大会 :Đại hội thi môn điền kinh trong trường. 学校の陸上競技部で際立った存在である :Là ngôi sao điền kinh trong đội tuyển điền kinh của trường.
  • gia trưởng, hoa và chim muông/cảnh đẹp thiên nhiên, trưởng nhóm/trưởng khoa, khoa trưởng, trưởng phòng [manager of department], 花鳥文: bài văn tả cảnh thiên nhiên, 課長に昇進する: thăng chức thành trưởng...
  • [ こじ ] n sự phô trương/sự khoa trương/sự khoe khoang/sự phô bày/sự trưng bày/sự cho thấy/phô trương/khoa trương/khoe khoang/phô bày/cho thấy ハイテク軍事力の誇示: Khoe khoang (phô bày, phô trương) lực lượng quân sự công nghệ cao 権力の誇示: Khoe khoang (phô trương) sức mạnh 性的誇示: Phô bày giới tính 威嚇的な武力の誇示: Cho thấy (phô trương) vũ lực đe doạ
  • Mục lục 1 [ 交情 ] 1.1 / GIAO TÌNH / 1.2 n 1.2.1 sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình 2 [ 交譲 ] 2.1 / GIAO NHƯỢNG / 2.2 n 2.2.1 Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp 3 [ 厚情 ] 3.1 / HẬU TÌNH / 3.2 n 3.2.1 tình cảm nồng hậu 4 [ 向上 ] 4.1 n 4.1.1 sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên/sự tiến triển/tăng cường/nâng cao/nâng lên/tiến triển 5 [ 向上する ] 5.1 vs 5.1.1 tiến triển/tăng cường/nâng cao/tốt lên/khá lên 6 [ 工場 ] 6.1 n 6.1.1 nhà máy/phân xưởng sản xuất 6.1.2 công trường 7 [ 恒常 ] 7.1 n 7.1.1 không đổi/cố định/bất biến/ổn định 8 [ 攻城 ] 8.1 n 8.1.1 vây thành 9 [ 綱常 ] 9.1 / CƯƠNG THƯỜNG / 9.2 n 9.2.1 cương thường/nguyên tắc đạo đức 10 [ 荒城 ] 10.1 / HOANG THÀNH / 10.2 n 10.2.1 thành đổ nát/thành hoang phế 11 [ 膠状 ] 11.1 / * TRẠNG / 11.2 n 11.2.1 chất keo/keo 12 Kinh tế 12.1 [ 向上 ] 12.1.1 củng cố/cải thiện/nâng cao [improve, upgrade, strengthen] 12.2 [ 工場 ] 12.2.1 xưởng [works] [ 交情 ] / GIAO TÌNH / n sự thân tình/tình bạn thân thiết/giao tình ~との交情: Tình bạn thân thiết (mối giao tình) với ~ [ 交譲 ] / GIAO NHƯỢNG / n Sự nhượng bộ/sự thỏa hiệp/nhượng bộ/thỏa hiệp [ 厚情 ] / HẬU TÌNH / n tình cảm nồng hậu 厚情にお返しをする: Đáp lại tình cảm nồng hậu (人)の~に対する誠意と厚情に感謝する: Cảm tạ sự nhiệt thành và tình cảm nồng hậu của ai đó đối với ~ これまでの(長年にわたる)厚情に対し(人)に礼を述べる: Cảm ơn ai đó về tình cảm nồng hậu (trong suốt nhiều năm) cho đến tận bây giờ [ 向上 ] n sự tăng cường/sự nâng cao/sự nâng lên/sự tiến triển/tăng cường/nâng cao/nâng lên/tiến triển 環境意識の向上: Tăng cường (nâng cao) ý thức về môi trường 開発途上国の環境問題への対処能力向上: Tăng cường (nâng cao) khả năng đối phó (ứng phó, giải quyết) đối với những vấn đề môi trường ở các nước đang phát triển これからの世代の教育面の向上: nâng cao chất lượng giáo dục cho các thế hệ s [ 向上する ] vs tiến triển/tăng cường/nâng cao/tốt lên/khá lên 間違いを犯せば、もっと向上する: phải phạm sai lầm thì mới tốt lên được あらゆる人々の生活の質を向上する: Nâng cao chất lượng cuộc sống cho tất cả mọi người 生活水準が計り知れないほど向上する: nâng cao tiêu chuẩn sống đến mức không thể xác định được 人々の生活が向上するような公平な機会を与える: tạo cơ hội công bằng để nân [ 工場 ] n nhà máy/phân xưởng sản xuất 工場1日見学にご招待致します: xin mời ông tham quan nhà máy (công xưởng) của chúng tôi một ngày そのキャンデー工場は子どもたちの間でとても有名だった: Nhà máy kẹo đó rất nổi tiếng đối với bọn trẻ con 工場事故: Tai nạn xảy ra tại nhà máy (phân xưởng sản xuất) công trường [ 恒常 ] n không đổi/cố định/bất biến/ổn định 恒常仮定: Giả định bất biến (không đổi) 恒常価値ドル: Giá đôla không đổi (ổn định) 人間の体は相対的な恒常性を保つことができる: Cơ thể con người có thể duy trì tính ổn định tương đối [ 攻城 ] n vây thành 攻城砲: Súng thần công vây thành [ 綱常 ] / CƯƠNG THƯỜNG / n cương thường/nguyên tắc đạo đức [ 荒城 ] / HOANG THÀNH / n thành đổ nát/thành hoang phế 荒城を復元する: Phục hồi (phục chế, trùng tu) lại thành đổ nát (thành hoang phế) [ 膠状 ] / * TRẠNG / n chất keo/keo 膠状でつける: Gắn bằng chất keo Kinh tế [ 向上 ] củng cố/cải thiện/nâng cao [improve, upgrade, strengthen] [ 工場 ] xưởng [works]
  • Tin học trường khóa [key field] Explanation : Trong một bảng dữ liệu gồm nhiều trường, một trường được gọi là trường khóa trong bảng nếu nó có tính duy nhất, tức là không bị trùng lặp trong bảng.
  • Mục lục 1 [ 大げさ ] 1.1 adj-na 1.1.1 long trọng/phô trương/phóng đại/cường điệu/nói quá/bốc phét/phét 1.2 n 1.2.1 long trọng/phô trương/phóng đại/cường điệu/nói quá/bốc phét/phét/bốc [ 大げさ ] adj-na long trọng/phô trương/phóng đại/cường điệu/nói quá/bốc phét/phét 少し大げさかもしれませんが: hơi phóng đại một chút 10回くらいその映画を見ました。大げさじゃなくて: tôi đã xem bộ phim đó khoảng 10 lần rồi, không bốc phét đâu n long trọng/phô trương/phóng đại/cường điệu/nói quá/bốc phét/phét/bốc あの記事は大げさだ: bài báo đó viết hơi bốc quá 大げさかつ捏造された報告: báo cáo phóng đại và cường điệu
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top