Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hội trường” Tìm theo Từ | Cụm từ (55.696) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • súng trường, khẩu súng/súng nhỏ, おもちゃの小銃: súng đồ chơi, 小銃射手: xạ thủ bắn súng lục
  • Mục lục 1 [ きょうぎ ] 1.1 n 1.1.1 thương 1.1.2 sự đàm phán/sự thỏa thuận/sự hội đàm/cuộc thảo luận/đàm phán/thỏa thuận/hội đàm/thảo luận/trao đổi 1.1.3 hội nghị/hiệp nghị/hiệp thương/thảo luận/đàm phán/bàn cãi/tranh luận [ きょうぎ ] n thương sự đàm phán/sự thỏa thuận/sự hội đàm/cuộc thảo luận/đàm phán/thỏa thuận/hội đàm/thảo luận/trao đổi 技術面の協議: trao đổi về mặt kỹ thuật 経済協議: Đàm phán kinh tế 関係者との直接協議: trao đổi trực tiếp với những người có liên quan 契約協議: Thỏa thuận hợp đồng 景気刺激に関する協議: Cuộc thảo luận về biện pháp kích thích thúc đẩy phát triển kinh tế hội nghị/hiệp nghị/hiệp thương/thảo luận/đàm phán/bàn cãi/tranh luận ミサイル問題に関する協議: Hội nghị về vấn đề tên lửa 核問題に関する多国間協議: Hội nghị đa bên liên quan đến vấn đề hạt nhân 環境保全に関する協議: Hiệp nghị liên quan đến bảo vệ môi trường ~に関する他の先進国との協議: Hiệp nghị với các nước phát triển khác liên quan đến ~
  • Mục lục 1 [ げんろう ] 1.1 n 1.1.1 nguyên lão/trưởng lão/các vị lão thành/lão thành 1.1.2 người lâu năm trong nghề [ げんろう ] n nguyên lão/trưởng lão/các vị lão thành/lão thành 党の元老: các vị lão thành của đảng người lâu năm trong nghề
  • [ あに ] n, hum anh trai 兄はA会社に勤めている。: Anh tôi hiện đang làm việc tại công ty A. Ghi chú: thường dùng trong trường hợp nói với người ngoài về anh mình. Khác お兄さん: anh (của người đối thoại hoặc người thứ ba)
  • Mục lục 1 [ みちる ] 1.1 v1 1.1.1 lên (thủy triều) 1.1.2 kết thúc/hết thời hạn 1.1.3 đầy/tròn (trăng) 1.1.4 chín chắn/trưởng thành [ みちる ] v1 lên (thủy triều) kết thúc/hết thời hạn đầy/tròn (trăng) 月が満ちる: trăng đầy chín chắn/trưởng thành
  • Tin học named pipe [named pipe] Explanation : Named pipes là giao diện cấp cao phục vụ việc truyền dẫn dữ liệu giữa các tiến trình thực thi trên các máy khác nhau có kết nối mạng. Named pipes là phiên bản dùng cho mạng của IPC (interprocess communication), cung cấp giao diện tương tác giữa các tiến trình trong một hệ thống đơn, đa nhiệm. Thoạt đầu, Named pipes được xây dựng như một phần mở rộng của hệ điều hành OS/2, và được cài đặt trên môi trường LAN Manager của Microsoft và trên các hệ điều hành mạng IBM LAN Server. Kỹ thuật nầy được hiệu chỉnh và hiện thực trên môi trường Windows. Named pipes nối mang tính hướng kết nối (connection oriented). Nó dựa trên các lệnh gọi hàm API của OS/2, nhưng trong môi trường Windows NT, chúng bao gồm thêm phần giao tiếp bất đồng bộ và bảo mật cao.
  • Mục lục 1 [ えいり ] 1.1 n 1.1.1 sự kiếm lợi/việc thương mại hoá 2 Kinh tế 2.1 [ えいり ] 2.1.1 doanh lợi/lợi nhuận kinh doanh [profit (making); profit pursuit] [ えいり ] n sự kiếm lợi/việc thương mại hoá あの大学はかなり営利的だ。: Trường đại học đó tương đối bị thương mại hoá. 非営利団体: Tổ chức phi lợi nhuận Kinh tế [ えいり ] doanh lợi/lợi nhuận kinh doanh [profit (making); profit pursuit] Explanation : 金銭的な利益を得ようとすること。利益を得る目的で、ある活動をすること。
  • Tin học [ ぼうグラフ ] đồ thị thanh [bar graph] Explanation : Trong đồ họa giới thiệu, đây là loại đồ thị gồm các thanh nằm ngang thường dùng để biểu thị giá trị của các khoản mục không liên quan nhau trục x nằm dọc là trục chủng loại, và trục y nằm ngang là trục giá trị. Một loại đồ thị tương tự có các thanh thẳng đứng và được gọi là đồ thị cột. Tuy nhiên, trong thực tế cả hai đều được gọi là đồ thị thanh. Đối với đồ họa giới thiệu chuyên nghiệp, dùng đồ thị thanh (nằm ngang) để tập trung vào giá trị nhưngiá trị bằng đôla hoặc số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong một số vùng hoặc một số nước. Dùng đồ thị cột thì gây ấn tượng về sự thay đổi (số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong những năm 1980, 1985, 1990 để dự báo cho 1995, chẳng hạn).
  • Mục lục 1 [ 庭先相場 ] 1.1 / ĐÌNH TIÊN TƯƠNG TRƯỜNG / 1.2 n 1.2.1 Giá bán ngay tại vườn (thường là nông sản) [ 庭先相場 ] / ĐÌNH TIÊN TƯƠNG TRƯỜNG / n Giá bán ngay tại vườn (thường là nông sản)
  • Tin học RAM động/DRAM [DRAM/dynamic random-access memory-DRAM] Explanation : Một loại chip nhớ truy cập ngẫu nhiên ( RAM), biểu hiện các trạng thái nhớ bằng những tụ tích trữ điện tích. Vì các tụ điện này thường xuyên bị mất điện tích của mình, cho nên các chip DRAM phải được \"làm tươi\" lại liên tục (vì vậy gọi là \"động).///Các chip RAM động với thời gian truy cập khác nhau -đó là tốc độ mà đơn vị xử lý trung tâm có thể thu được các thông tin chứa trong chúng. Thời gian truy cập này được tính bằng nanôgiây (phần tỷ của giây); một chip được ghi dấu là 12 chẳng hạn, thì có nghĩa thời gian truy cập của nó là 120 nanôgiây. Thời gian truy cập này có vẻ là nhanh, những thực ra một bộ vi xử lý tầm thường loại 386 - 25 MHz (dĩ nhiên nói một cách tương đối) hoàn thành một chu kỳ xử lý chỉ mất 80 nanôgiây - rõ ràng DRAM không đáp ứng về tốc độ. Hơn thế nữa, các chip DRAM còn phải mất thời gian nạp điện giữa các lần truy cập, nên chu kỳ làm việc của những chip 120 nanôgiây này còn phải lâu gấp đôi.
  • trận chiến ác liệt/ác chiến/chiến đấu ác liệt/cuộc chiến đấu khốc liệt/chống chọi, 悪戦苦闘中の企業 : doanh nghiệp tham gia vào thương trường khốc liệt, 悪戦苦闘する: chiến đấu gian...
  • [ にゅうこう ] n Sự nhập trường (trường học)/sự vào trường (trường học)
  • [ とうこう ] n sự có mặt (ở trường) 自分の子どもが新学期初日に登校するのを見送るという心配を味わう :cảm thấy lo lắng khi tiễn đứa con của mình đến trường ngày đầu tiên 教育委員会が登校日数を増やすことに決めたんだ。お上には逆らえないよなあ :nhà trường đã quyết định kéo dài thời gian học. Bạn chẳng thể phản đối lại được.
  • Tin học hệ điều hành quản trị mạng Lan Manager [LAN Manager] Explanation : Microsoft LAN Manager là một hệ điều hành mạng chạy trên các phiên bản Microsoft OS/2. Sản phẩm cũng được IBM sử dụng dưới tên IBM LAN Server. Cả hai sản phẩm đều đã được thay thế bởi những sản phẩm mới. Trong trường hợp của Microsoft, LAN Manager được thay thế bởi Windows NT Server - một hệ điều hành không cần OS/2. Đối với IBM, LAN Server được thay thế bởi OS/2 Warp Server. Xem “OS/2 Warp Server” để biết thêm chi tiết..///Windows NT Server duy trì tính tương thích với những server chạy LAN Manager. Nó cũng bao gồm nhiều đặc điểm có sẵn trong sản phẩm LAN Manager nguyên thủy. Ví dụ, Windows NT Server được xây dựng dựa theo mô hình domain của LAN Manager và thêm vào các cải tiến. Thay vì yêu cầu tài khoản người sử dụng cho mỗi domain, người sử dụng chỉ cần một mật mã đăng nhập cho toàn mạng.///Ngoài ra, Windows NT Server có tính năng an toàn tốt hơn hơn.
  • Mục lục 1 [ ぶちょう ] 1.1 n 1.1.1 trưởng phòng 1.1.2 trưởng ban 2 Kinh tế 2.1 [ ぶちょう ] 2.1.1 trưởng phòng [manager/managerof department] [ ぶちょう ] n trưởng phòng とてつもなくひどい部長 :Trưởng phòng tồi không còn gì để nói ~の広報担当部長 :Trưởng phòng đối ngoại trưởng ban Kinh tế [ ぶちょう ] trưởng phòng [manager/managerof department] Category : Ngoại thương [対外貿易]
  • Mục lục 1 [ 採用する ] 1.1 vs 1.1.1 tuyển dụng/thuê 1.1.2 áp dụng/sử dụng 2 Tin học 2.1 [ 採用 ] 2.1.1 hỗ trợ [support (vs)] [ 採用する ] vs tuyển dụng/thuê 和子はX社の採用試験を受けたが,採用されなかった。: Kazuko tham gia vào cuộc thi dự tuyển vào công ty X nhưng không được tuyển. áp dụng/sử dụng わが校では新しい教授法を採用することにした。: Trường tôi áp dụng một phương pháp giảng dạy mới. この教科書は多くの学校で採用されている。: Cuốn sách giáo khoa này được sử dụng ở nhiều trường. Tin học [ 採用 ] hỗ trợ [support (vs)] Explanation : Đưa ra sự trợ giúp, hoặc có khả năng sử dụng hay khả năng làm việc đối với một thiết bị, một khuôn thức tệp, hoặc một chương trình, như trong câu \" WordPerfect hỗ trợ tất cả các máy in Postcript và các tệp EPS\" .
  • n trường học/trường cao đẳng/nghệ thuật cắt dán ảnh (hoặc giấy que diêm...) thành những hình nghệ thuật
  • trạng thái/tình trạng/hoàn cảnh/trường hợp, (~の)有様を述べる: đưa ra một trường hợp về ~, 何というありさまだ。/何ということをしてくれたのだ。/だいたい何よ: hãy xem này, 夫が飲むわ打つわで金をすってしまい、子どものミルク代にも事欠くありさまです:...
  • [ ちょうおん ] n Nguyên âm dài/trường âm 自然長音階 :Trường đoạn tự nhiên
  • Tin học thực tế ảo [VR/virtual reality] Explanation : Một hệ thống máy tính có thể đưa người sử dụng đắm mình trong một thể giới hình ảnh do máy tính tạo ra và cho phép họ hoạt động trong thế giới đó theo ý muốn. Người sử dụng mang một màn hình đội đầu ( HMD) hiện những hình ảnh tập thể, và mang một đôi găng tay cảm biến có khả năng phản ứng hoặc điều khiển \"các đối tượng\" trong môi trường ảo đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top