Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “4 bánh chủ động” Tìm theo Từ (2.419) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.419 Kết quả)

  • tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI nắm quyền chủ động chủ động tấn công Trái nghĩa : bị động, thụ động
  • Động từ: ngầm làm cho biết là đã xảy ra sự việc cần đề phòng, để kịp đối phó, thấy có chuyện, liền đánh động cho đồng bọn
  • Danh từ bánh làm bằng bột mì trộn với đường và thịt băm nhỏ, nướng chín trong lò.
"
  • Danh từ chỗ xương ở đầu gối thân người, có hình tròn, dẹt xương bánh chè
  • Tính từ quá bạnh, trông thô và rất mất cân đối cằm bành bạnh
  • Tính từ ngang hàng nhau (về mặt nào đó trong xã hội) mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật nam nữ bình đẳng quyền bình đẳng Đồng nghĩa : đồng đẳng
  • Danh từ xem bình bản
  • Danh từ trăm bệnh, mọi thứ bệnh, nói chung thuốc trị bách bệnh
  • Danh từ quân nhân có bệnh đang phải điều trị.
  • Động từ đánh giá như nhau, không phân biệt những mặt khác nhau về căn bản đánh đồng người tốt với kẻ xấu Đồng nghĩa : cào bằng
  • Tính từ có cùng một bệnh như nhau.
  • Phụ từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như đánh đùng một cái đang tươi cười, bỗng đánh đùng cau mặt giận
  • Động từ: đánh cá ở vùng biển gần bờ; phân biệt với đánh khơi.
  • Động từ bán (cái quý giá về tinh thần) một cách không ngại ngần thương tiếc, để mưu lợi riêng bán đứng danh dự bị bạn bè bán đứng
  • Danh từ (Từ cũ) chức quan võ trông coi việc binh, trực tiếp đem quân đi đánh giặc.
  • Động từ: (khẩu ngữ) chung nhau cùng mổ thịt lợn, bò, v.v. để chia ăn, hai nhà đánh đụng một con chó
  • Động từ (Ít dùng) bình luận và chú thích bình chú thơ văn cổ
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh không có chiến tuyến cố định, cơ động, khẩn trương trên một chiến trường tương đối rộng, nhằm nơi đối phương sơ hở mà tiến công. 2 Động từ 2.1 đem hết sức ra để đối phó lại một cách vất vả Động từ đánh không có chiến tuyến cố định, cơ động, khẩn trương trên một chiến trường tương đối rộng, nhằm nơi đối phương sơ hở mà tiến công. Động từ đem hết sức ra để đối phó lại một cách vất vả đánh vật với đống quần áo bẩn Đồng nghĩa : vật lộn
  • Danh từ cá nhỏ, sống ở ao, ruộng.
  • Danh từ toàn thể những người cùng sống, có những điểm giống nhau, gắn bó thành một khối trong sinh hoạt xã hội cộng đồng làng xã hoà nhập với cộng đồng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top