Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “4 bánh chủ động” Tìm theo Từ (2.419) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.419 Kết quả)

  • Động từ phủ khắp lên bề mặt, làm cho không còn nhìn thấy hoặc không còn nhìn rõ được nữa trồng cây che phủ đất trống, đồi trọc
  • Danh từ số có được bằng cách lấy tổng tất cả các số trong tập hợp được xét rồi chia cho số các số ấy số trung bình cộng trung bình cộng của 2, 6, 7 là 5
  • phong trào chống chiến tranh của những người phản đối bất kì loại chiến tranh nào, không phân biệt chiến tranh chính nghĩa và chiến tranh phi nghĩa.
  • Động từ (Văn chương, Ít dùng) như che chở được gia đình đùm bọc, chở che
  • Danh từ vùng đất vốn là đồi núi bị nước chảy bào mòn làm cho bề mặt hạ thấp và tương đối bằng phẳng.
  • Danh từ: người có quyền sở hữu về tài sản nào đó, người thuê người làm, trong quan hệ với người làm thuê, người có quyền quản lí, xử lí toàn bộ các công việc theo...
  • Danh từ chính sách của một nước mở rộng thế lực chính trị, kinh tế đến các nước khác nhằm cướp đoạt đất đai, tài nguyên, thị trường.
  • hoa quả, bánh trái làm quà (nói khái quát).
  • Động từ (Khẩu ngữ) vung mạnh hai tay theo hướng ngược nhau, theo nhịp bước đi.
  • Danh từ nửa phần phía đông của Trái Đất do đường kinh tuyến gốc chia ra (nửa thấy mặt trời buổi sáng trước nửa kia); phân biệt với tây bán cầu.
  • đóng quân ở yên, tạm thời không hành động, chờ thời cơ. tạm thời không hoạt động, chờ xem tình hình bọn buôn lậu án binh bất động chờ thời cơ
  • Danh từ: hang rộng ăn sâu vào trong núi, xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền bắc việt nam, (khẩu ngữ) nơi tụ tập và hoạt động phi pháp của những kẻ chơi bời,...
  • Tính từ (ý thức, tư tưởng) có tính chất của chủ nghĩa cộng sản nhân sinh quan cộng sản chủ nghĩa
  • Danh từ học thuyết cho rằng cần xây dựng một xã hội trên cơ sở chế độ công hữu về tư liệu sản xuất, trong đó không còn có bóc lột giai cấp và áp bức dân tộc, sản xuất xã hội phát triển thoả mãn ngày càng đầy đủ nhu cầu vật chất và tinh thần của con người.
  • Tính từ như chí chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn).
  • Danh từ chế độ chính trị trong đó quyền lực của nhân dân được thừa nhận và được thực hiện thông qua các cơ quan dân cử, các quyền tự do và sự bình đẳng của công dân được pháp luật ghi nhận.
  • Tính từ (chế độ) quân chủ trong đó quyền của vua không có giới hạn và không chịu một sự kiểm tra nào; phân biệt với quân chủ lập hiến.
  • Danh từ chế độ chính trị trong đó vua đứng đầu nhà nước.
  • Danh từ khuynh hướng tư tưởng - chính trị chủ trương giữ nguyên cái sẵn có, không muốn thay đổi và cho rằng khó lòng thay đổi được.
  • Danh từ bánh làm bằng bột gạo tẻ ủ với đường và men, khi hấp chín thì nở to, mềm và xốp.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top