Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “4 bánh chủ động” Tìm theo Từ (2.419) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (2.419 Kết quả)

  • Tính từ có vị hơi đắng.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng bọn với kẻ bất lương 2 Tính từ 2.1 thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương Danh từ người cùng bọn với kẻ bất lương khai ra đồng đảng bắt được cả thủ phạm lẫn đồng đảng Đồng nghĩa : đồng bọn, đồng loã Tính từ thuộc cùng một bọn với kẻ bất lương đồng đảng với lũ kẻ cướp kẻ đồng đảng
  • Tính từ: dài quá, lâu quá, không biết bao giờ mới hết (thường nói về thời gian), xa nhau đằng đẵng mấy năm trời, "trời ơi, có thấu tình chăng, một ngày đằng đẵng xem...
  • Tính từ: (từ cũ) ngang hàng với nhau, đồng đẳng về địa vị, Đồng nghĩa : bình đẳng
  • Danh từ nơi những người muốn bán sức lao động tụ tập để chờ người đến thuê mướn. Đồng nghĩa : chợ người
  • Danh từ vị trí, vai trò trong gia đình, xã hội hoặc trong một tổ chức, một phạm vi nào đó tác phẩm đã có chỗ đứng xứng đáng tìm được chỗ đứng trong xã hội
  • Tính từ (máy móc) có tính chất tự hoạt động một phần sau khi được khởi động, một phần do con người tác động vào thiết bị bán tự động
  • Danh từ ngày Mặt Trời ở xa nhất về phía nam xích đạo, vào khoảng 21, 22, 23 tháng mười hai dương lịch, ở bắc bán cầu có đêm dài nhất trong năm; cũng là tên gọi một trong hai mươi bốn ngày tiết trong năm theo lịch cổ truyền của Trung Quốc, được coi là ngày giữa mùa đông.
  • Danh từ: người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau, từ dùng trong xưng hô để gọi một người với tư cách là đảng viên đảng cộng sản, đoàn viên một đoàn...
  • Danh từ linh mục phụ trách việc tổ chức trong nhà chung.
  • Danh từ: món ăn chín có hình khối nhất định, chế biến bằng bột hoặc gạo, thường có thêm chất ngọt, mặn, béo, từ dùng để chỉ từng đơn vị có hình khối bề ngoài...
  • Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm bọc, che chở lẫn nhau Đồng nghĩa : chở che
  • Danh từ (Ít dùng) thành phố quan trọng nhất của một khu vực, một vùng thủ phủ của khu tự trị
  • Danh từ: (từ cũ, Ít dùng) như tiên chỉ .
  • Cảm từ (Phương ngữ) tiếng thốt ra biểu lộ sự ngạc nhiên, thán phục, vui mừng hoặc tức giận, v.v. \"Chu cha sao nắng bể đầu, Anh về làm rể ngõ hầu an thân.\" (Cdao) Đồng nghĩa : chui cha
  • Danh từ chữ 之 trong tiếng Hán; dùng để tả đường nét gấp khúc đường chữ chi
  • Danh từ chò quả có năm cánh, gỗ rắn, dai, nặng, màu nâu đỏ, dùng làm nhà, đóng thuyền.
  • (phương ngữ) như giá như, chớ chi biết trước thì đâu đến nỗi
  • Động từ thuật phù phép xuất hồn ra khỏi xác để đi vào cõi âm tìm linh hồn người thân đã chết, theo mê tín.
  • Danh từ người đàn ông có tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, chú), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con cháu của mình hoặc coi như con cháu của mình (nói khái quát) bậc cha chú
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top