Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Low-cut” Tìm theo Từ (6.699) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (6.699 Kết quả)

  • / 'lou'pauəd /, tính từ, (kỹ thuật) có công suất nhỏ (máy),
  • / 'lou'pre∫ə /, Tính từ: có áp suất thấp,
  • / 'lou'ri'li:f /, danh từ, Độ đắp nổi thấp,
  • / 'low ri'zistəns /, Danh từ: Điện trở thấp,
  • / 'louraiz /, Tính từ: (nói về ngôi nhà) ít tầng,
  • bờ thấp,
  • chi phí thấp,
  • các nước vùng đất thấp,
  • / 'lou,dju:ti /, Tính từ: (kỹ thuật) có công suất thấp,
  • năng lượng thấp, low energy electron, electron năng lượng thấp, low energy electron diffraction (leed), nhiễu xạ Điện tử năng lượng thấp, low energy electron diffraction (leed), nhiễu xạ electron năng lượng thấp, low...
  • lên men tầng sâu, sự lên men ở đáy,
  • sự bay tầm thấp,
  • / 'lou'fri:ziη /, Tính từ: có nhiệt độ đông đặc thấp,
  • sóng tần số thấp, thấp tần, tấn số thấp, tần số thấp, low frequency overcurrent protection, bảo vệ quá dòng tần số thấp, low-frequency generator, máy phát tần số thấp
  • tỷ lệ vốn vay thấp,
  • dễ đông đặc,
  • ngôn ngữ cấp thấp,
  • ắcqui yếu, pin sắp hết, pin yếu,
  • chế độ ăn nhiệt lượng thấp,
  • / 'lou'bæk /, Tính từ: (ngôn ngữ) thuộc nguyên âm thấp dòng sau,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top