Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại 1.2 vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ 1.3 dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ 2 Động từ 2.1 bọc, vây kín khắp xung quanh 3 Danh từ 3.1 mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 3.2 mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) 4 Động từ 4.1 nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác 4.2 trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) Danh từ đồ đựng hình cái túi to, miệng rộng, có thể khâu, dán hoặc buộc kín lại mấy bao cát bao đựng gạo hàng đã đóng bao vật để đựng hoặc bảo quản một số đồ vật, hàng hoá nhỏ bao diêm rút kiếm ra khỏi bao dải vải hoặc lụa, may thành hình cái túi dài để thắt ngang lưng, theo cách ăn mặc cũ \"Hỡi cô mà thắt bao xanh, Có về Kim Lũ với anh thì về.\" (Cdao) Động từ bọc, vây kín khắp xung quanh hàng rào bao quanh nhà các cổ động viên bao kín cầu thủ Danh từ mức độ, số lượng hoặc khoảng thời gian nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) đường còn bao xa? tụi nó có bao người? \"Hỏi con Ngọc thỏ đà bao tuổi?, Chớ chị Hằng Nga đã mấy con?\" (HXHương; 19) mức độ hay số lượng nào đó không biết chính xác (nhưng nghĩ là khá nhiều) hạnh phúc xiết bao! ngần ấy chẳng đáng là bao \"Trải bao thỏ lặn, ác tà, Ấy mồ vô chủ, ai mà viếng thăm.\" (TKiều) Động từ nhận làm toàn bộ việc gì đó thay cho người khác, đơn vị khác bao toàn bộ việc tiêu thụ sản phẩm trả thay hoặc cấp toàn bộ khoản tiền cần thiết để chi phí cho việc gì đó (thường là việc ăn uống, vui chơi, v.v.) bao một chầu bia đem tiền bao gái
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người 1.2 cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc 2 Danh từ 2.1 số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv 3 Tính từ 3.1 ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có 3.2 ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì 3.3 ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có 3.4 ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì 3.5 (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả 4 Phụ từ 4.1 từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó 4.2 (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện 4.3 từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải Danh từ khoảng không gian ở trên cao, trên đầu mọi người bay lượn trên không vận tải đường không Đồng nghĩa : không trung cái không có hình dạng, con người không ý thức được, theo quan niệm của đạo Phật (nói khái quát); đối lập với sắc quan niệm sắc sắc, không không của đạo Phật Danh từ số (ghi bằng 0), thường dùng làm khởi điểm để chia độ, để tính giờ, vv thắng hai không tính từ 0 giờ ngày 21 tháng 12 Tính từ ở trạng thái hoàn toàn không có những gì thường thấy có cái hộp không vườn không nhà trống nhà bỏ không ở trạng thái hoàn toàn rỗi rãi, không có việc gì làm hoặc không chịu làm việc gì chỉ độc ngồi không ăn không ngồi rồi (tng) ở trạng thái hoàn toàn không có thêm những gì khác như thường thấy hoặc như đáng lẽ phải có ăn cơm không làm công không \"Nước lã mà vã nên hồ, Tay không mà nổi cơ đồ mới ngoan.\" (Cdao) ở trạng thái hoàn toàn không kèm theo một điều kiện gì cho không tự nhiên mất không một khoản (Khẩu ngữ) ở mức độ gây cảm giác như là không có gì cả cái thùng nhẹ không việc dễ không Phụ từ từ biểu thị ý phủ định đối với điều được nêu ra sau đó đường vắng, không một bóng người trong người không được khoẻ không ai giàu ba họ, không ai khó ba đời (tng) Đồng nghĩa : chẳng, chớ Trái nghĩa : có (Khẩu ngữ) từ dùng như một kết từ, có nghĩa như nếu không thì... ; biểu thị điều sắp nói là khó tránh khỏi nếu như điều vừa nói đến không được thực hiện học đi, không là thi trượt đấy dậy đi, không muộn bây giờ từ biểu thị ý hỏi về điều có hay không có, phải hay không phải dạo này có bận lắm không? chị có khoẻ không? anh có đi hay không đấy?
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp 1.2 (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì 1.3 chết (lối nói kiêng tránh) 1.4 di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó 1.5 (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt 1.6 từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí 1.7 từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa 1.8 từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm 1.9 (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu 1.10 chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) 1.11 biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật 1.12 làm, hoạt động theo một hướng nào đó 1.13 tiến đến một kết quả nào đó 1.14 chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác 1.15 (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ 1.16 mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ 1.17 gắn với nhau, phù hợp với nhau 1.18 đi ngoài (nói tắt) 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa 3.3 từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể 3.4 từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này Động từ (người, động vật) tự di chuyển từ chỗ này đến chỗ khác bằng những bước chân nhấc lên, đặt xuống liên tiếp bé đang tập đi chân đi chữ bát ngựa đi nước kiệu (người) di chuyển đến nơi khác, không kể bằng cách gì, phương tiện gì đi chợ đi máy bay đi du lịch đi đến nơi về đến chốn chết (lối nói kiêng tránh) ông cụ như cố chờ con trai về rồi mới đi Đồng nghĩa : về di chuyển đến chỗ khác, nơi khác để làm một công việc nào đó đi ngủ đi chợ đi bộ đội làm đơn đi kiện chuyến đi biển dài ngày (phương tiện vận tải) di chuyển trên một bề mặt xe đi chậm rì rì ca nô đi nhanh hơn thuyền Đồng nghĩa : chạy từ biểu thị hướng của hoạt động dẫn đến sự thay đổi vị trí quay mặt đi nhìn đi chỗ khác kẻ chạy đi, người chạy lại từ biểu thị hoạt động, quá trình dẫn đến kết quả làm cho không còn nữa, không tồn tại nữa xoá đi một chữ việc đó rồi sẽ qua đi cố tình hiểu khác đi từ biểu thị kết quả của một quá trình giảm sút, suy giảm sợ quá, mặt tái đi ốm lâu, người gầy rộc đi bệnh tình đã giảm đi nhiều (Ít dùng) biến mất một cách dần dần, không còn giữ nguyên hương vị như ban đầu nồi cơm đã đi hơi trà để lâu nên đã đi hương Đồng nghĩa : bay chuyển vị trí quân cờ để tạo ra thế cờ mới (trong chơi cờ) đi con mã đi nước cờ cao biểu diễn, thực hiện các động tác võ thuật đi vài đường kiếm đi một bài quyền làm, hoạt động theo một hướng nào đó đi chệch khỏi quỹ đạo đi sâu đi sát quần chúng tiến đến một kết quả nào đó chẳng đi đến đâu đi đến thống nhất đi đến kết luận chuyển sang, bước vào một giai đoạn khác đi vào con đường tội lỗi công việc đã đi vào nền nếp (Khẩu ngữ) đem đến tặng nhân dịp lễ tết, hiếu hỉ đi một câu đối nhân dịp mừng thọ đi phong bì hai trăm nghìn đồng mang vào chân hoặc tay để che giữ, bảo vệ chân đi bít tất đi găng tay Đồng nghĩa : dận gắn với nhau, phù hợp với nhau ghế thấp quá, không đi với bàn màu quần không đi với màu áo đi ngoài (nói tắt) đi kiết đau bụng, đi lỏng đi ra máu Phụ từ từ biểu thị ý mệnh lệnh hoặc đề nghị, thúc giục cút đi! im đi! chúng mình đi chơi đi! tranh thủ nghỉ đi cho lại sức Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh về tính chất bất thường hoặc lạ lùng, ngược đời của một sự việc, để tỏ ý không tán thành hoặc không tin đời nào mẹ lại đi ghét con! từ biểu thị ý nhấn mạnh về một mức độ rất cao, như đến thế là cùng rồi, không thể hơn được nữa buồn quá đi mất! mê tít đi rõ quá đi rồi, còn thắc mắc gì nữa! từ biểu thị ý nhấn mạnh về kết quả đã được tính toán một cách cụ thể nó về hồi tháng hai, tính đến nay là đi mười tháng từ biểu thị ý nhấn mạnh vào giả thiết vừa nêu ra, để khẳng định rằng dù với giả thiết ấy cũng không làm thay đổi được nhận định nêu sau đó, nhằm nhấn mạnh tính chất dứt khoát của nhận định này cứ cho là thế đi thì đã sao? cứ tính tròn là 5 nghìn đi cũng vẫn rẻ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. 1.2 dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. 1.3 dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. 2 Động từ 2.1 di chuyển ở trên không 2.2 chuyển động theo, cuốn theo làn gió 2.3 di chuyển rất nhanh 2.4 biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu 3 Phụ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) 4 Đại từ 4.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày Danh từ dụng cụ của thợ nề, gồm một miếng thép mỏng hình lá lắp vào cán, dùng để xây, trát, láng. dao mỏng hình lá trúc, dùng để trát hoặc cạo những lớp sơn dầu khi vẽ. dụng cụ thường bằng gỗ hoặc kim loại, thân tròn, hai đầu dẹt, mỏng và vát, dùng để gọt khoét khi nặn tượng. Động từ di chuyển ở trên không chim vỗ cánh bay đi máy bay bay qua bầu trời khói trắng bay là là trên mái tranh chuyển động theo, cuốn theo làn gió cờ bay phấp phới \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) di chuyển rất nhanh đạn bay rào rào phóng bay về nhà biến mất, phai mất đi, không còn giữ nguyên màu sắc, hương vị như ban đầu rượu đã bay hơi nốt đậu đang bay bức vẽ đã bay màu tiền cất trong tủ không cánh mà bay Đồng nghĩa : đi, phai Phụ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị hành động diễn ra rất nhanh và dễ dàng (thường là khó khăn đối với người khác) cãi bay đi đánh bay cả nồi cơm Đồng nghĩa : phăng Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) chúng mày quân bay tụi bay
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra 1.2 còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết 2 Danh từ 2.1 thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người 2.2 (Khẩu ngữ) vấn đề còn tồn tại (nói tắt) Động từ ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan, không phải do tưởng tượng ra quá trình hình thành và tồn tại của sự vật không có gì tồn tại vĩnh viễn còn lại, chưa mất đi, chưa được giải quyết còn tồn tại nhiều khuyết điểm Danh từ thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý thức của con người tư duy và tồn tại (Khẩu ngữ) vấn đề còn tồn tại (nói tắt) khắc phục các tồn tại
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra 1.2 rút mạnh một vật dài ra khỏi vỏ (thường là gươm, kiếm) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) thẳng một mạch cho đến tận nơi 3 Đại từ 3.1 (Khẩu ngữ) tất cả, không chừa, không trừ một cái gì hoặc một ai Động từ vuốt mạnh một vật theo suốt chiều dài và khắp cả các phía, để làm cho những gì bám vào nó phải rời ra tuốt rau ngót máy tuốt lúa Đồng nghĩa : vặt rút mạnh một vật dài ra khỏi vỏ (thường là gươm, kiếm) tuốt gươm khỏi vỏ lưỡi lê tuốt trần đánh tuốt xác (kng) Tính từ (Khẩu ngữ) thẳng một mạch cho đến tận nơi đi vô tuốt Sài Gòn kéo tuốt ra ngoài vườn Đại từ (Khẩu ngữ) tất cả, không chừa, không trừ một cái gì hoặc một ai có gì bán tuốt đều như nhau tuốt tất cả là tại anh ta tuốt Đồng nghĩa : tất, tuốt luốt, tuốt tuột
"
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể 1.2 từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể 1.3 từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu 3.2 từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng Đại từ từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể ngoài kia nắng rất đẹp đây là chị tôi còn kia là em tôi Đồng nghĩa : tê từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể xưa kia trước kia, vùng này là một khu đất hoang từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến không người này thì người kia kể lể hết chuyện nọ tới chuyện kia Danh từ (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) không mai thì kia, thế nào anh ta cũng đến Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu không, tôi cần anh làm việc này kia đi từ 8 giờ sáng kia đấy Đồng nghĩa : cơ từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng ai kia ạ? phải sang tuần sau mới hết kia! Đồng nghĩa : cơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến 2 Danh từ 2.1 cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. 3 Danh từ 3.1 đầu đinh (nói tắt) 4 Danh từ 4.1 vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau 4.2 (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt 5 Danh từ 5.1 nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. 6 Danh từ 6.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu. Danh từ (Từ cũ) người đàn ông thuộc lứa tuổi phải đóng thuế thân và đi lính thời phong kiến làng có ba trăm đinh đóng thuế đinh Đồng nghĩa : dân đinh Danh từ cây to cùng loại với núc nác, quả dài có lông, gỗ rất rắn, không mọt, được coi là một trong bốn loại gỗ tốt nhất (đinh, lim, sến, táu) dùng trong xây dựng. Danh từ đầu đinh (nói tắt) bị lên đinh Danh từ vật bằng kim loại (hay tre, gỗ) cứng, một đầu nhọn, dùng để đóng, treo, giữ vật này vào vật khác, hoặc ghép các vật với nhau đinh đóng guốc giày đinh chắc như đinh đóng cột Đồng nghĩa : đanh (Khẩu ngữ) cái được coi là chính yếu, chủ chốt tiết mục đinh trong chương trình bài đinh của số báo Danh từ nẹp vải ở giữa thân trước của áo ta. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ tư trong thiên can, sau bính trước mậu.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. 2 Tính từ 2.1 có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng 2.2 không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó 2.3 ở giữa chừng và làm gián đoạn 2.4 không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu 2.5 (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) đi ngang qua Danh từ tên gọi một thanh điệu của tiếng Việt, được kí hiệu bằng không có dấu , phân biệt với tất cả các thanh điệu khác đều có dấu. Tính từ có chiều song song với mặt đất, mặt nước hoặc theo chiều rộng chiều ngang dàn hàng ngang băng ngang qua đường Trái nghĩa : dọc không thấp hơn, mà ở cùng mức với cái gì đó tóc chấm ngang vai cao ngang nhau hai người ngang sức ngang tài ở giữa chừng và làm gián đoạn chặt ngang thân cây cắt ngang câu chuyện nói chen ngang không thuận theo lẽ thường, mà một mực theo ý riêng của mình trong cách nói năng, đối xử, làm khó chịu cãi ngang nói ngang tính ngang như cua! Đồng nghĩa : bướng, gàn (Khẩu ngữ) (mùi vị, âm điệu) không bình thường, mà có gì đó là lạ, gây cảm giác khó chịu, khó nghe món canh ăn rất ngang có mùi ngang ngang câu thơ đọc ngang phè Động từ (Khẩu ngữ) đi ngang qua ngang qua mặt nhau mà không biết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường) Danh từ tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác phe bảo thủ chia làm hai phe Đồng nghĩa : bè, cánh, phái, phe phái Động từ (Khẩu ngữ) làm việc mua đi bán lại bất cứ hàng hoá gì để kiếm lãi (hàm ý coi thường) đi phe dân phe vé
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 con người (nói khái quát) 2 Đại từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài mình hay ngoài những người đang trong cuộc 2.2 từ dùng để chỉ người nào đó mà không muốn nêu rõ ra (thường hàm ý giễu cợt hay oán trách) 2.3 từ dùng để tự xưng trong đối thoại (thường với ý thân mật hay trịch thượng) Danh từ con người (nói khái quát) người ta, ai chẳng có sai lầm \"Trăm năm trong cõi người ta, Chữ Tài, chữ Mệnh, khéo là ghét nhau.\" (TKiều) Đại từ (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ chung những người bất kì, ngoài mình hay ngoài những người đang trong cuộc chuyện nhà người ta, liên quan gì đến mình làm thế người ta cười cho từ dùng để chỉ người nào đó mà không muốn nêu rõ ra (thường hàm ý giễu cợt hay oán trách) người ta có coi mình ra cái gì đâu! từ dùng để tự xưng trong đối thoại (thường với ý thân mật hay trịch thượng) thấy chưa, người ta đã bảo rồi mà!
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Chúng ta đang có... 226.454 từ và cụm từ Cổng cộng đồng Cộng đồng cùng chung tay xây dựng BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ cần sự giúp đỡ của các bạn để xây dựng một trang từ điển chung cho cộng đồng. Hiện nay chúng ta có 226.454 từ và cụm từ Việt-Việt , nhưng chúng tôi biết rằng các bạn còn có thể bổ sung để lượng từ nhiều hơn nữa. Chúng tôi hoan nghênh cộng đồng tham gia sửa đổi và phát triển các từ đang có đồng thời xây dựng nội dung cho những từ chưa có trên BaamBoo Tra Từ. Trang này liệt kê các hoạt động mà BaamBoo Tra Từ mong muốn cộng đồng quan tâm và tham gia đóng góp. Bất cứ ai (trong đó có cả bạn) đều có thể làm được một trong những cộng việc được dưới đây. Khi bạn gặp khó khăn trong việc sửa dụng BaamBoo Tra, đừng ngần ngại trong việc nhờ cộng đồng giúp đỡ. Cộng đồng có thể đóng góp vào BBTT: Sửa lỗi trên BaamBoo Tra Từ. Thêm phiên âm cho từ Tham gia dịch Idioms. Chuyển các bài sang đúng mẫu chuẩn được quy định trên BaamBoo Tra Từ. Kiểm tra cẩn thận các trang hiện tại hoặc các trang ngẫu nhiên , tìm những từ có nội dung chưa chính xác, hoặc thiếu. Nghiên cứu và tìm hiểu về những từ này ở các nguồn khác để bổ sung nghĩa mới . Hãy đặt link những nguồn tham khảo mà bạn đã sử dụng. Bổ sung từ mới (nếu từ này chưa có trên BaamBoo Tra Từ). Xem các từ mới tạo hoặc mới sửa và kiểm tra độ chính xác của về nội dung mới tạo hoặc sửa đó của từ. Hãy cho biết ý kiến của bạn về từ mới tạo tại mục thảo luận của các từ này. Trả lời câu hỏi của người mới hoặc các thành viên khác trên Q & A hoặc tại bàn giúp đỡ. Đặt link ] vào mỗi từ để liên kết các bài lại với nhau. Tham gia thảo luận tại blog của BaamBoo Tra Từ. Đặt link những bài liên quan bên ngoài đến từ đang viết hoặc đang xem. Đóng góp ý kiến xây dựng BaamBoo Tra Từ Bản tin BaamBoo Tra Từ: BaamBoo Tra Từ công bố mã nguồn BaamBoo Tra Từ bổ sung tính năng suggestion nghĩa Các hoạt động của BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ với kênh truyền thông Giới thiệu BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ BaamBoo Tra Từ là gì? - Các mốc lịch sử của BaamBoo Tra Từ ] - Thuật ngữ trên BaamBoo Tra Từ - Liên hệ với BaamBoo Tra Từ Trợ giúp Các câu hỏi thường gặp : Về BaamBoo Tra Từ - Những gì không phải là cộng đồng của BaamBoo Tra Từ - Về quy định của BaamBoo Tra Từ - Về tính ổn định Hỏi người khác : Bàn giúp đỡ - Mục Q&A ] Nguyên tắc viết bài : Cách trình bày trong BaamBoo-Tra Từ - Mẫu chuẩn soạn thảo trên BaamBoo Tra Từ - Cú pháp soạn bài - Cẩm nang về văn phong . Cộng đồng Cách trao đổi cộng đồng : Thảo luận - Những điều nên làm - Những điều nên tránh Các nguyên tắc cộng đồng : Không công kích cá nhân - Giải quyết mâu thuẫn Các nội dung đang được thảo luận tại BaamBoo Tra Từ Có nên tách phần dữ liệu trong từ điển Kỹ thuật chung ra thành các loại từ điển kỹ thuật khác nhau Có nên ẩn mục Q&A Có nên thêm box search cuối mỗi trang Thống kê tại BaamBoo Tra Từ Thông kê chung Danh sách từ chuyển hướng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được 1.2 tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại 1.3 tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời Tính từ (Khẩu ngữ) vừa phải, có thể chấp nhận được giá cả phải chăng ăn nói phải chăng tổ hợp biểu thị ý nhận định có phần dè dặt, chưa chắc chắn của người nói, được nêu ra dưới dạng như muốn hỏi người đối thoại phải chăng buồn quá mà thành bệnh? phải chăng nó đã đi rồi, nên không đến tổ hợp biểu thị ý hỏi mỉa mai về một điều nào đó mà biết là người đối thoại cũng phải thấy là vô lí và khó trả lời phải chăng anh không biết gì cả?
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể 1.2 tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia 1.3 cho được hưởng một phần của cái gì đó 1.4 cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau 1.5 (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng 1.6 biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ Động từ tách ra làm thành từng phần, từ một chỉnh thể chia đôi quả cam bài văn chia thành ba đoạn \"Duyên kia có phụ chi tình, Mà toan chia gánh chung tình làm hai?\" (TKiều) Đồng nghĩa : phân tìm một trong hai thừa số của một tích khi đã biết thừa số kia bé học phép tính chia 6 chia cho 3 được 2 cho được hưởng một phần của cái gì đó chia quà cho các cháu chia lợi tức chia gia sản cho con cái cùng chịu hoặc cùng hưởng một phần cái buồn, cái vui với người khác, để tỏ sự thông cảm với nhau viết thư chia buồn đến chia vui cùng với gia đình (Khẩu ngữ) tự phân ra nhiều ngả, nhiều hướng chia nhau đi tìm đến ngã tư, mỗi người chia nhau đi một ngả biến đổi động từ theo ngôi, số, giống, thời gian, v.v. trong một số ngôn ngữ cách chia động từ trong tiếng Pháp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống 1.2 làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác 1.3 nêu giải thưởng 1.4 (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian 1.5 (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác Động từ làm cho được giữ chặt vào một điểm ở trên cao, và để cho buông thõng xuống treo đèn lồng treo cờ tổ quốc nghìn cân treo sợi tóc (tng) làm cho được cố định hoàn toàn ở một vị trí trên cao, dựa vào một vật khác tường treo nhiều tranh quý treo biển quảng cáo nêu giải thưởng treo tiền thưởng cho người bắt được hung thủ (Khẩu ngữ) tạm gác, tạm đình lại trong một thời gian bị treo bằng trọng tài bị treo còi (Khẩu ngữ) (máy tính) ở vào trạng thái mất khả năng hoạt động, hoàn toàn không thể phản ứng lại được với bất kì tín hiệu nào được đưa vào từ bàn phím hoặc các thiết bị ngoại vi khác máy tính nhiễm virus nên hay bị treo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống 2 Tính từ 2.1 hay làm những điều tốt lành cho người khác (thường với hi vọng để cái phúc lại cho con cháu) 2.2 (Khẩu ngữ) may mắn, tốt lành lắm Danh từ điều tốt lành để lại cho con cháu do ăn ở tốt, theo quan niệm truyền thống nhờ phúc đức tổ tiên để lại mà tai qua nạn khỏi Tính từ hay làm những điều tốt lành cho người khác (thường với hi vọng để cái phúc lại cho con cháu) một bà lão nhân hậu, phúc đức ăn ở có phúc đức Trái nghĩa : ác đức (Khẩu ngữ) may mắn, tốt lành lắm thật là phúc đức quá!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được 1.2 chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau 1.3 chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau 2 Động từ 2.1 hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau 2.2 ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể 2.3 ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không 2.4 hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau Danh từ nơi tiếp xúc hai đầu xương, làm cho cử động được bị sai khớp tay đau khớp chỗ tiếp xúc hoặc chỗ nối hai vật chuyển động được với nhau khớp bản lề khớp trục chỗ có khấc làm cho hai bộ phận của một vật chế tạo được ghép chặt vào nhau, gắn vào nhau đặt không đúng khớp Động từ hoặc t có vị trí khít vào với nhau và ăn chặt vào nhau hai bánh răng không khớp với nhau ghép với nhau các bộ phận rời theo vị trí nhất định của chúng để hợp lại thành chỉnh thể khớp hai mảnh gương lại khớp những trang sách bị rách theo đúng thứ tự ghép lại hoặc đặt liền bên nhau để đối chiếu xem có phù hợp với nhau không khớp phách thi khớp lại lời khai hoặc t có sự nhất trí, không có sai lệch, mâu thuẫn giữa các bộ phận với nhau tiền chi ra khớp với sổ sách lời khai có nhiều mâu thuẫn, không khớp nhau Đồng nghĩa : khuýp
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top