Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau 1.2 có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt 1.3 (Khẩu ngữ) còn có những điều hơi băn khoăn, chưa thật yên tâm, thoải mái Tính từ nhỏ, đều, có nhiều và chen sát nhau mụn lăn tăn mưa lăn tăn Đồng nghĩa : lăn phăn có nhiều gợn nước nhỏ hay tăm nhỏ nổi lên liên tiếp và chen sát nhau trên bề mặt nước sôi lăn tăn sóng nước lăn tăn Đồng nghĩa : lăm tăm (Khẩu ngữ) còn có những điều hơi băn khoăn, chưa thật yên tâm, thoải mái giải quyết như thế là được rồi, còn lăn tăn gì nữa!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc 1.2 vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. 1.3 dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp 1.4 dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến 1.5 hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình Danh từ vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc thùng gỗ có đai sắt vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua. dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp võ sĩ mang đai đen thi lên đai dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến đai khí hậu nhiệt đới đai ôn đới Đồng nghĩa : vòng đai hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi. Động từ (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình đai đi đai lại người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi
  • Động từ (Khẩu ngữ) bảo cho biết điều hay lẽ phải (nói khái quát) bảo ban con cháu trong nhà chị em bảo ban nhau học hành \"(...) em không hiểu điều gì đến hỏi, các anh ấy đều bảo ban rất cẩn thận.\" (NgKhải; 16) Đồng nghĩa : dạy bảo, dạy dỗ, khuyên bảo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp 2.2 người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. 2.3 (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) 2.4 (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . Danh từ người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp tiếp khách dẫn khách đi tham quan nhà có khách Đồng nghĩa : khách khứa người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. quảng cáo để thu hút khách khách đến mua hàng (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) khách đi tàu taxi đang chở khách (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ khách văn chương \"Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán 1.2 (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái 1.3 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả 1.4 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ 1.5 (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng Tính từ (thức ăn, thức uống) gây được cảm giác thích thú, làm cho ăn hoặc uống không thấy chán thức ăn ngon chè ngon miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng) Đồng nghĩa : ngon lành (ngủ) say và yên giấc, đem lại cảm giác khoan khoái ngủ ngon Đồng nghĩa : ngon lành (Khẩu ngữ) (làm việc gì) nhanh, gọn và rất dễ dàng, coi như không có gì khó khăn cả bài toán này thì nó giải ngon (Phương ngữ, Khẩu ngữ) giỏi, cừ có ngon thì nhào vô! (Khẩu ngữ) tốt, đẹp, đem lại sự hài lòng chiếc xe vẫn còn ngon chán! Đồng nghĩa : ngon lành
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đầu đề bài báo, thường in chữ lớn 2 Tính từ 2.1 (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại 3 Phụ từ 3.1 (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa 3.2 (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi 3.3 (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa 3.4 (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa Danh từ đầu đề bài báo, thường in chữ lớn hàng tít lớn đọc lướt qua các tít Tính từ (mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại cười tít mắt Đồng nghĩa : híp Phụ từ (ở cách xa) đến mức như mắt không còn nhìn thấy rõ được nữa bay tít lên trời ở tít trên đỉnh núi nhà ở tít mãi cuối xóm Đồng nghĩa : tít mù (chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi chiếc nón xoay tít múa tít cái gậy con chó ngoáy tít đuôi Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình dáng, đường nét của vật nữa tóc xoăn tít chỉ rối tít đám dây dợ xoắn tít vào nhau Đồng nghĩa : tít mù, tít thò lò (Khẩu ngữ) (say, mê) đến mức như không còn biết gì khác nữa đặt lưng xuống là ngủ tít mê tít thích chí cười tít Đồng nghĩa : tít thò lò
  • Động từ nhắc để cho chú ý (nói khái quát) thường xuyên nhắc nhở con cái nhắc nhở nhau học tập (Khẩu ngữ) phê bình nhẹ bằng cách nhắc điều người khác đã quên nên đã phạm khuyết điểm bị nhắc nhở vì đi làm muộn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. 2 Danh từ 2.1 vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật 3 Động từ 3.1 lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc 3.2 giữ, treo bằng cái móc 3.3 đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc 3.4 (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật 3.5 cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu Danh từ cây gần với đùng đình, mọc đơn lẻ, phiến lá to, bẹ lá bao lấy thân, có nhiều sợi bền thường dùng để khâu nón. Danh từ vật có đầu cong hình lưỡi câu để lấy, giữ hoặc treo đồ vật kim móc móc áo Động từ lấy ra từ chỗ sâu, hẹp bằng tay hoặc bằng cái móc móc tiền trong túi ra đi móc cua ngoài đồng móc họng Đồng nghĩa : moi giữ, treo bằng cái móc bị gai móc rách áo móc quần áo lên dây phơi đan chỉ, len hoặc cước thành đồ dùng bằng kim móc móc mũ móc một cái túi bằng cước tay móc nhanh thoăn thoắt (Khẩu ngữ) bắt liên lạc, tìm cơ sở để hoạt động bí mật móc cơ sở trong lòng địch cố tình nói, gợi ra điều không hay của người khác nhằm làm cho người ta khó chịu nói móc lẫn nhau móc những chuyện từ đời nào ra mà nói
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè 3 Động từ 3.1 (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt 4 Danh từ 4.1 (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó 5 Tính từ 5.1 (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI Danh từ giáp xác có phần đầu và ngực ẩn trong mai cứng, phần bụng gập dưới mai gọi là yếm, có tám chân, hai càng và thường bò ngang mò cua bắt ốc Danh từ (Khẩu ngữ) khúc ngoặt trên đường đi của xe cộ, tàu bè đoạn đường cua Động từ (Khẩu ngữ) vòng xe theo chỗ ngoặt xe cua sang trái cua gấp Danh từ (Từ cũ, Khẩu ngữ) khoảng thời gian nhất định, tương đối ngắn để hoàn thành một chương trình học tập nào đó theo học một cua tiếng Anh dạy theo cua Tính từ (Khẩu ngữ) (kiểu tóc của nam giới) cắt ngắn, không rẽ ngôI đầu húi cua
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học 1.2 (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) kì thi thời phong kiến 3 Động từ 3.1 dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt Danh từ bộ phận của trường đại học chuyên giảng dạy một ngành khoa học, hay của bệnh viện đa khoa chuyên điều trị theo phương pháp của một bộ môn y học sinh viên khoa văn bệnh nhân được chuyển sang khoa nội (Khẩu ngữ) tài đặc biệt về một hoạt động nào đó, hàm ý châm biếm hoặc mỉa mai giỏi về khoa hùng biện có khoa nói Danh từ (Từ cũ) kì thi thời phong kiến triều đình mở khoa thi Động từ dùng tay hay vật cầm ở tay giơ lên và đưa đi đưa lại thành vòng phía trước mặt khoa bó đuốc vừa nói vừa khoa tay Đồng nghĩa : hoa, huơ, khuơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm 2 Động từ 2.1 mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt 3 Danh từ 3.1 (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN. Danh từ cây cảnh, có nhiều loại, thân cỏ, lá thường dài và hẹp, hoa đẹp thường có hương thơm nhành lan tím Động từ mở rộng dần phạm vi ra trên một bề mặt cỏ mọc lan ra khắp vườn lửa cháy lan sang nhà hàng xóm tiếng đồn lan xa Danh từ (A: Local Area Network mạng cục bộ , viết tắt) hệ thống kết nối các máy tính bằng dây trong một phạm vi hạn chế (như phòng làm việc, toà nhà công sở, trường học, ...), cho phép các máy tính chia sẻ tài nguyên với nhau (như chia sẻ tập tin, máy in, máy quét và một số thiết bị khác); phân biệt với WAN.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) 1.2 ý định kín đáo, không nói ra 1.3 sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất Danh từ những suy nghĩ sâu lắng được gửi gắm trong lời nói, bài viết (nói tổng quát) bài thơ ngắn gọn, ý tứ sâu sắc ý định kín đáo, không nói ra dò la ý tứ \"Chàng về xem ý tứ nhà, Sự mình cũng rắp lân la giải bày.\" (TKiều) sự cẩn thận trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất làm cho người khác hiểu lầm giữ gìn ý tứ ăn nói có ý tứ đi đứng thiếu ý tứ Tính từ (Khẩu ngữ) cẩn trọng trong cử chỉ, lời nói, tránh những sơ suất nói năng thoải mái, không phải ý tứ
  • Tính từ (đồ đạc) linh tinh nhiều thứ khác nhau và để lộn xộn, không được sắp xếp gọn gàng mang theo đủ thứ lỉnh kỉnh đồ đạc chất lỉnh kỉnh trong xe Đồng nghĩa : lích kích, lủng củng (Khẩu ngữ) có nhiều việc lặt vặt khác nhau khiến phải bận rộn liên tục, không thể làm xong một cách nhanh gọn được lỉnh kỉnh mãi cũng chưa xong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu 2.2 có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức 2.3 có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt 2.4 có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi 3 Tính từ 3.1 (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút Danh từ hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy cái quạt bị mát điện Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu gió mát hóng mát nước mát lạnh đi dạo mát nghỉ mát có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức tắm mát lụa mềm, sờ thấy mát tay có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt ăn đồ mát một vị thuốc mát có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi nói mát cười mát chửi mát Tính từ (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút nửa cân hơi mát Đồng nghĩa : đuối, non Trái nghĩa : già, tươi
  • Tính từ không có những nét chung, những nét tương tự nên có thể phân biệt được với nhau khi so sánh là chị em nhưng khuôn mặt khác hẳn nhau tính mỗi người mỗi khác Trái nghĩa : giống không phải là cái đã biết, đã nói đến, tuy là cùng loại lấy hộ tôi cái bát khác để dịp khác đi chỗ khác chơi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa 1.2 diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài 2 Tính từ 2.1 không phải chuyên nghiệp, chỉ do thích thú mà chơi hoặc theo đuổi một cách nghiệp dư một môn thể thao, văn nghệ nào đó 2.2 (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) tuỳ hứng, không có sự chuyên tâm Danh từ (Từ cũ, Văn chương) người đàn ông tài hoa tài tử giai nhân diễn viên sân khấu, xiếc hay điện ảnh có tài tài tử điện ảnh tài tử cải lương Tính từ không phải chuyên nghiệp, chỉ do thích thú mà chơi hoặc theo đuổi một cách nghiệp dư một môn thể thao, văn nghệ nào đó đờn ca tài tử một giọng ca tài tử (Khẩu ngữ) (phong cách, lối làm việc) tuỳ hứng, không có sự chuyên tâm lối học tài tử Đồng nghĩa : a ma tơ
  • Tính từ không được mềm mại, linh hoạt trong các cử động dáng đi cứng nhắc tay chân cứng nhắc Đồng nghĩa : cứng đờ, cứng ngắc thiếu linh hoạt, không biết tuỳ điều kiện cụ thể khác nhau mà thay đổi cho phù hợp nguyên tắc cứng nhắc \"Tại các cuộc họp chung họ rất ít nói, hoặc có nói lại toàn những câu cứng nhắc, sách vở (...)\" (NgKhải; 30) Trái nghĩa : mềm, mềm dẻo
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Văn chương) núi 2 Tính từ 2.1 ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ 2.2 (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn 2.3 có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được 2.4 (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó 2.5 (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút 2.6 ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ 2.7 yếu về bản lĩnh, tinh thần Danh từ (Văn chương) núi non xanh nước biếc \"Một cây làm chẳng nên non, Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.\" (Cdao) Tính từ ở vào giai đoạn đầu tiên của quá trình sống tự nhiên (mới mọc, mới sinh ra), cơ thể còn yếu ớt, chưa phát triển đầy đủ chồi non quả còn non con chim non Trái nghĩa : già (làm hoặc xảy ra việc gì) sớm hơn bình thường, khi chưa đủ điều kiện hoặc quá trình trước đó diễn ra chưa trọn vẹn đẻ non về hưu non bán lúa non đánh bạc ăn non có số lượng, mức độ dưới mức chuẩn, dưới mức yêu cầu phải đạt được đậu rán non cơm non lửa gạch non Trái nghĩa : già (Khẩu ngữ) gần đến, còn thiếu chút ít nữa mới đạt đến một mức cụ thể nào đó còn non nửa bát nước cao non một thước từ đây đến đó mất non một tiếng (cái cân) thiếu chính xác, cho số ghi khối lượng của vật được cân ít hơn khối lượng thật một chút cái cân hơi bị non Trái nghĩa : già ở trình độ thấp, do thiếu kinh nghiệm hoặc chưa được học tập, rèn luyện đầy đủ non tay nghề tay lái non nét vẽ còn non trình độ lí luận còn non yếu về bản lĩnh, tinh thần chẳng phải tay non non gan
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) bôi Động từ (Khẩu ngữ) ì ra, cố tình không làm cái việc biết là lẽ ra phải làm, mặc dù có ý kiến yêu cầu hoặc phản đối của người khác trây nợ nói mãi mà vẫn trây ra, không nhúc nhích Đồng nghĩa : cù nhằng, cù nhây, cù nhầy, lì Động từ (Phương ngữ) bôi trây bùn lên mặt tay bẩn mà trây vô áo
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 bảo người dưới làm việc gì đó cho mình 2 Tính từ 2.1 (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau 3 Tính từ 3.1 không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật 3.2 chệch đi so với nhau, không khớp với nhau 3.3 không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác 3.4 không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định Động từ bảo người dưới làm việc gì đó cho mình sai người làm sai con đi chợ Tính từ (cây cối) có hoa quả hoặc củ nhiều và sít vào nhau cây bưởi sai hoa mít sai quả sai trĩu trịt Đồng nghĩa : sây Tính từ không giống, không phù hợp với cái hoặc điều có thật phản ánh sai sự thật nói như thế là sai Trái nghĩa : đúng chệch đi so với nhau, không khớp với nhau xương bị sai khớp không phù hợp với yêu cầu khách quan, lẽ ra phải khác định hướng sai đi sai đường tính sai một bước Trái nghĩa : đúng không phù hợp với phép tắc, với những điều quy định làm sai nội quy viết sai chính tả Trái nghĩa : đúng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top