Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 rót bớt sang một đồ đựng khác 1.2 tách một chất ra khỏi dung dịch bằng một dung môi khác 1.3 trừ bớt một phần, không để cho hưởng hết 1.4 thu bớt lại, làm cho hẹp lại (nói về đan, khâu) 2 Động từ 2.1 nhân giống cây bằng cách róc một khoanh vỏ ở cành và bọc đất ẩm lại cho rễ phụ mọc, rồi cắt ra trồng Động từ rót bớt sang một đồ đựng khác chiết rượu từ vò sang chai tách một chất ra khỏi dung dịch bằng một dung môi khác chiết hoạt chất cao cồn được chiết từ rượu cồn trừ bớt một phần, không để cho hưởng hết nghỉ nhiều nên bị chiết tiền lương thu bớt lại, làm cho hẹp lại (nói về đan, khâu) chiết nách mười mũi đường chiết ở ống tay áo Động từ nhân giống cây bằng cách róc một khoanh vỏ ở cành và bọc đất ẩm lại cho rễ phụ mọc, rồi cắt ra trồng chiết cam trồng bằng cành chiết
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì 1.3 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn Đại từ từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) cái gì đây? bạn tên là gì? đã làm được những việc gì? gì thế? Đồng nghĩa : chi từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì cái gì cũng biết ăn gì chả được thích làm gì thì làm Đồng nghĩa : chi (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định người gì mà kì lạ! ăn nói kiểu gì đấy? \"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!\" (Cdao) Đồng nghĩa : chi Phụ từ từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định có gì mà sợ chuyện đó thì lo gì! từ đây đến đó có xa gì! Trợ từ từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn chẳng hiểu gì cả! không ai ghét bỏ gì anh ta cô ta chẳng lấy gì làm đẹp!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi 1.2 dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra 1.3 phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. 2 Động từ 2.1 bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy 3 Động từ 3.1 (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung 4 Danh từ 4.1 nhà ở của vua 4.2 nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu 4.3 toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao 4.4 ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng 5 Danh từ 5.1 chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ 5.2 chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí 6 Danh từ 6.1 lời khai của bị can trước cơ quan điều tra 7 Danh từ 7.1 đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc 7.2 tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền 8 Danh từ 8.1 khoản, mục trong bảng số tử vi 9 Động từ 9.1 cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường Danh từ khí giới gồm một thanh cứng uốn cong (gọi là cánh cung), hai đầu nối với nhau bằng sợi dây căng, dùng sức bật của dây để bắn mũi tên đi giương cung bắn cung dụng cụ gồm một dây căng trên một cần gỗ dài, dùng để bật cho xơ bông tơi ra cung bật bông phần của đường cong giới hạn giữa hai điểm. Động từ bật cho xơ bông tơi ra bằng cái cung hoặc bằng máy cung bông Động từ (Phương ngữ) co tay thành hình vòng cung cung tay đấm cái bụp vô gốc cây Danh từ nhà ở của vua cung vua phủ chúa được tuyển vào cung nơi thờ tôn nghiêm nhất trong đền, miếu cung thờ thánh mẫu toà nhà to đẹp dùng làm nơi tổ chức các hoạt động quần chúng về văn hoá, thể thao cung văn hoá cung thiếu nhi cung thể thao dưới nước ô vuông dùng cho tướng và sĩ trên bàn cờ tướng tốt nhập cung Danh từ chặng đường đi bộ chừng nửa ngày, hai đầu có trạm nghỉ đi được nửa cung đường phu trạm một ngày đi được khoảng hai cung chặng đường chia ra trên một tuyến đường giao thông để tiện cho việc quản lí cán bộ phụ trách cung đường đoạn từ đèo Ngang đến Hà Tĩnh Danh từ lời khai của bị can trước cơ quan điều tra lấy cung bức cung hỏi cung Danh từ đơn vị để đo khoảng cách giữa hai nốt nhạc lỗi nhịp cung đàn hát lạc nhịp sai cung tính cách về giọng điệu của bài ca, bản nhạc cổ truyền \"Trống cơm khéo vỗ nên vông, Đàn cầm khen ai khéo gảy nên cung xang xừ.\" (Cdao) Danh từ khoản, mục trong bảng số tử vi cung công danh Động từ cung cấp hàng hoá, trong quan hệ với tình hình yêu cầu về hàng hoá trên thị trường cung không kịp cầu có cầu thì mới có cung
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. 2 Danh từ 2.1 binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại 2.2 dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa 3 Động từ 3.1 phóng mạnh một vật dài 3.2 di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước 3.3 dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì 3.4 đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ Danh từ bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại ngọn lao đâm lao thì phải theo lao (tng) dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa môn phóng lao Động từ phóng mạnh một vật dài lao cây sào mũi tên lao vun vút di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước chiếc xe lao xuống dốc chạy lao về phía trước Đồng nghĩa : xốc, xông dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì lao vào học lao vào cờ bạc, rượu chè tự lao đầu vào chỗ chết đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ lao cầu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) như phe (nói khái quát; hàm ý coi thường) Động từ đưa qua đưa lại vật mỏng, nhẹ một cách nhẹ nhàng (nói khái quát) cầm chiếc quạt phe phẩy con ngựa phe phẩy đuôi Động từ (Khẩu ngữ) như phe (nói khái quát; hàm ý coi thường) dân phe phẩy
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát) 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi Động từ tiêu khiển bằng các thú vui vật chất (nói khái quát) ăn chơi trác táng \"Dạo tìm khắp chợ thì quê, Giả danh hầu hạ, dạy nghề ăn chơi.\" (TKiều) Tính từ (Khẩu ngữ) có dáng vẻ, phong cách của dân ăn chơi bộ quần áo trông rất ăn chơi
  • Động từ chuyển qua lại cho nhau những vật tương đương nào đó (nói khái quát) trao đổi thư từ trao đổi hàng hoá chính sách trao đổi tù binh (Khẩu ngữ) bàn bạc ý kiến với nhau để đi đến thống nhất vấn đề này cần phải trao đổi thêm Đồng nghĩa : thảo luận
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • Tính từ (mứt, nhân bánh, món ăn, v.v.) gồm nhiều thứ khác nhau như chất thơm, chất béo, hoa quả, v.v., trộn lẫn với nhau chè thập cẩm cơm rang thập cẩm (Khẩu ngữ) gồm nhiều thứ rất khác loại gộp chung vào với nhau vườn trồng thập cẩm đủ các thứ bán đủ thứ hàng thập cẩm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) rau đay (nói tắt) 3 Động từ 3.1 nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức Danh từ cây công nghiệp, lá dài có hai ria ở phía gốc, mép lá có răng cưa, quả tròn, vỏ thân có sợi dùng để dệt bao tải, làm dây buộc dây đay sợi đay Đồng nghĩa : bố Danh từ (Khẩu ngữ) rau đay (nói tắt) canh đay nấu hến Động từ nói đi nói lại một chuyện, nội dung không có gì khác trước, nhưng với giọng điệu làm người ta khó chịu, để cho bõ tức nói đay có mỗi một chuyện mà cứ đay đi đay lại mãi Đồng nghĩa : đay đả, đay nghiến
  • Danh từ: mọi nơi nói chung trên trái đất, (khẩu ngữ) người đời, trừ mình và những người thân ra (nói khái quát), đi chu du khắp thiên hạ, che mắt thiên hạ, bị thiên hạ...
  • (khẩu ngữ) cố ý kéo dài thời gian, dây dưa lằng nhằng, không thực hiện việc mình phải làm đối với người khác, nợ cù nhầy không chịu trả, giở thói cù nhầy, Đồng nghĩa : cù nhằng, cù nhây, trây,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hồ tiêu (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) cây chuối 3 Danh từ 3.1 vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn 4 Danh từ 4.1 nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm 5 Động từ 5.1 dùng tiền vào việc mua sắm 5.2 (thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày 5.3 thoát nước thừa, nước thải 5.4 mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại) 5.5 (Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự) Danh từ hồ tiêu (nói tắt) muối tiêu Danh từ (Từ cũ, Văn chương) cây chuối \"Thánh thót tầu tiêu mấy giọt mưa, Bút thần khôn vẽ cảnh tiêu sơ.\" (HXHương; 3) Danh từ vật làm mốc để đánh dấu vị trí, giới hạn cắm tiêu cọc tiêu Danh từ nhạc cụ giống như sáo nhưng nhỏ hơn, thổi theo chiều dọc, tiếng trầm thổi tiêu ống tiêu Động từ dùng tiền vào việc mua sắm tiền tiêu vặt số tiền vẫn còn nguyên, chưa tiêu đồng nào Đồng nghĩa : chi tiêu, tiêu pha, xài (thức ăn) được tiêu hoá trong dạ dày ăn nhẹ cho dễ tiêu thức ăn khó tiêu nghỉ một lúc cho tiêu cơm thoát nước thừa, nước thải cống tắc nên nước không tiêu mất hẳn đi hoặc làm cho mất hẳn đi (thường nói về cái có hại) cái nhọt đã tiêu hát cho tiêu sầu tí nữa thì tiêu mạng! (Khẩu ngữ) ỉa (lối nói lịch sự) đi tiêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. 1.2 đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài 1.3 biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt 1.4 điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ Danh từ đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v. nét chữ khá đẹp chữ viết thiếu nét trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài nét mặt hài hoà nét chạm trổ tinh vi ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt nghiêm nét mặt Đồng nghĩa : vẻ điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung nét nổi bật của tác phẩm vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua Tính từ (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ ảnh mờ, không nét ti vi xem rất nét
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng 1.2 thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích 1.3 (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ 2 Động từ 2.1 bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống Động từ mở tiệc ăn uống, thết đãi đông người nhân dịp có việc vui mừng mổ bò ăn khao khao bạn bè nhân dịp được lên chức thết đãi để khen ngợi, động viên những người vừa lập công lao, thành tích mở tiệc khao quân khao các chiến sĩ một đêm văn nghệ (Khẩu ngữ) đãi, nhân lúc vui vẻ khao các bạn một tối xem hát khao nhau một chầu phở Động từ bẩy, cuốc cho than, đá rơi từ trên cao xuống khao than
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.. 2 Danh từ 2.1 cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh 3 Danh từ 3.1 lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật 3.2 mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa) 4 Danh từ 4.1 dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất 5 Danh từ 5.1 (Phương ngữ) mối 6 Danh từ 6.1 lúc sáng sớm 7 Danh từ 7.1 (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt) 7.2 (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay Danh từ cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v.. Danh từ cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh mai vàng Danh từ lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật mai rùa mai đồi mồi lột mai cua Đồng nghĩa : mu mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa) mai thuyền Danh từ dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất mai dài hơn thuổng (tng) Danh từ (Phương ngữ) mối bà mai nhờ người làm mai Danh từ lúc sáng sớm giọt sương mai nắng mai Danh từ (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt) mai mới làm tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay nay đây mai đó
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ 3 Danh từ 3.1 (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt) 5 Tính từ 5.1 có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da 5.2 (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình Danh từ (Khẩu ngữ) thầy lang (gọi tắt) ông lang Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ người phụ nữ dùng để gọi chồng, người yêu hoặc người con trai còn trẻ tình lang \"Ôi Kim lang! hỡi Kim lang, Thôi thôi, thiếp đã phụ chàng từ đây.\" (TKiều) Danh từ (Ít dùng) chó sói; dùng để ví kẻ độc ác, tàn bạo, mất hết tính người lòng lang dạ thú Danh từ (Khẩu ngữ) khoai lang (nói tắt) củ lang rau lang Tính từ có từng đám trắng loang lổ trên bộ lông hoặc ngoài da bò lang con lợn bị lang ở cổ (Khẩu ngữ) bạ đâu (đẻ, ngủ) đấy, không đúng ổ hay không đúng nơi, không phải ở nhà của mình gà đẻ lang ngủ lang nhà hàng xóm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). 1.2 người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói chung 2 Tính từ 2.1 thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân 2.2 (Khẩu ngữ) hoàn toàn không có tài sản gì cả. Danh từ người thuộc giai cấp công nhân dưới chế độ tư bản (nói khái quát). người lao động không có tư liệu sản xuất, phải làm thuê và bị bóc lột, nói chung cố nông là những người vô sản ở nông thôn Tính từ thuộc giai cấp công nhân, có tính chất của giai cấp công nhân cách mạng vô sản tinh thần quốc tế vô sản (Khẩu ngữ) hoàn toàn không có tài sản gì cả.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top