Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Distoma, sán lá có hai hấp khẩu” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.792) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi 2 Danh từ 2.1 nơi chứa hàng 3 Danh từ 3.1 đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. 4 Động từ 4.1 chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá 4.2 di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại 5 Phụ từ 5.1 (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không Danh từ khoảng đất có những đặc điểm chung nào đó, có thể trồng trọt, chăn nuôi tràn ruộng bậc thang Danh từ nơi chứa hàng tràn than Danh từ đồ đan thưa bằng tre, tròn, mặt phẳng, thường để đặt bún, bánh tráng lên cho ráo. Động từ chảy qua miệng hoặc bờ vì đầy quá nước tràn bờ \"Nỗi riêng, riêng những bàn hoàn, Dầu chong trắng đĩa, lệ tràn thấm khăn.\" (TKiều) Đồng nghĩa : trào di chuyển từ nơi khác đến với số lượng lớn, trên một diện rộng, bất chấp mọi chướng ngại giặc tràn vào làng gió mùa đông bắc tràn về Đồng nghĩa : ào, ùa Phụ từ (Khẩu ngữ) (làm việc gì) cứ thế mà làm, không chút tự hạn chế mình, vì không nghĩ gì đến đúng hay sai, nên hay không cáo ốm nghỉ tràn nói gì cũng cười tràn Đồng nghĩa : bừa, tràn cung mây
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau 1.2 có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định 1.3 (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau 2.2 từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào Tính từ có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau bông lúa to, hạt đều và chắc chia thành bốn phần đều nhau trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định đi học đều đảo đều tay để không bị cháy tiếng máy chạy đều (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau tam giác đều lục giác đều Phụ từ từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau mọi người đều cảm thấy vui vẻ cả hai chị em đều học giỏi từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào lần nào hỏi cũng đều không trả lời được mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) 2 Động từ 2.1 đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt 2.2 làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp 2.3 (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp Danh từ vành tròn đan bằng đay hoặc bằng tre gắn vào lòng nón để giữ cho chắc khi đội (thường có ở loại nón không có chóp) \"Tròng trành như nón không khua, Như thuyền không lái, như chùa không sư.\" (Cdao) Động từ đưa qua đưa lại liên tiếp theo những hướng khác nhau để xua, gạt khua mạng nhện bà lão mù đang khua gậy dò đường làm cho động, cho kêu lên bằng động tác đánh, gõ, đập liên tiếp mái chèo khua nước khua chuông gõ mõ (Khẩu ngữ) làm cho thức dậy bằng tiếng ồn hoặc một tác động nào đó liên tiếp đang ngủ ngon thì bị mọi người khua dậy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát). 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) (tính) hay trở chứng, lúc thế này, lúc thế khác Danh từ người mà thần linh hoặc hồn người chết nhập vào trong một lễ cầu xin, theo tín ngưỡng dân gian (nói khái quát). Tính từ (Khẩu ngữ) (tính) hay trở chứng, lúc thế này, lúc thế khác có tính đồng bóng càng ngày càng đồng bóng nặng
  • Động từ tranh phần thắng (nói khái quát) quyết một phen ăn thua với địch chơi vui, không cốt ăn thua (Khẩu ngữ) đạt được kết quả hay có một tác dụng nào đó (nói khái quát) làm như thế thì không ăn thua ngần này tiền thì ăn thua gì Đồng nghĩa : ăn nhằm, bõ bèn, nhằm nhè, nhằm nhò, thấm tháp
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành 1.2 văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành 1.3 giấy cho phép làm một việc gì 1.4 thanh la dùng để báo hiệu lệnh 1.5 tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó 1.6 vật dùng để báo hiệu lệnh 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ra lệnh Danh từ điều cấp trên truyền xuống cho cấp dưới phải thi hành tuân lệnh ra lệnh nhận lệnh đi công tác văn bản pháp quy, do chủ tịch nước ban hành kí lệnh ân xá lệnh tổng động viên giấy cho phép làm một việc gì xuất trình lệnh khám nhà có lệnh bắt giam thanh la dùng để báo hiệu lệnh đánh lệnh nói oang oang như lệnh vỡ lệnh ông không bằng cồng bà (tng) tín hiệu báo cho máy tính biết cần phải thực hiện một nhiệm vụ, một thao tác nào đó lệnh copy vật dùng để báo hiệu lệnh phất cờ lệnh Động từ (Khẩu ngữ) ra lệnh lệnh cho đơn vị sẵn sàng chiến đấu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục 1.2 chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó 1.3 chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác 1.4 làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín 1.5 quay phim (nói tắt) 1.6 (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) 2 Danh từ 2.1 đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít Động từ chuyển động hoặc làm cho chuyển động quanh một trục hay một điểm ở trung tâm một cách đều đặn, liên tục cánh chong chóng quay tít quay tơ Trái Đất quay quanh Mặt Trời chuyển động hoặc làm cho chuyển động để đổi hướng, để hướng về phía nào đó quay mặt đi, không nhìn đứng quay lưng lại đi được một đoạn lại quay về Đồng nghĩa : xoay chuyển tiếp sang hoạt động khác, việc khác hết việc này lại quay sang việc khác làm chín vàng cả khối thịt bằng cách xoay đều trên lửa hoặc rán trong chảo mỡ đậy kín quay con gà thịt quay quay phim (nói tắt) bộ phim mới quay khởi quay (Khẩu ngữ) hỏi vặn vẹo cặn kẽ (thường nói về việc hỏi bài, thi cử) bị thầy giáo quay quay cho một lúc, không biết đường nào mà trả lời Danh từ đồ chơi của trẻ em, bằng gỗ, khi chơi thì đánh cho quay tít đẽo quay \"Cái quay búng sẵn trên trời, Mờ mờ nhân ảnh như người đi đêm.\" (CO) Đồng nghĩa : con quay, cù
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể 1.2 điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. 2 Tính từ 2.1 được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học 2.2 bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể 2.3 bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau Động từ tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể tổng hợp số liệu bài viết được tổng hợp từ nhiều nguồn khác nhau Trái nghĩa : phân tích điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn. Tính từ được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học sợi tổng hợp bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một chỉnh thể sức mạnh tổng hợp sân khấu là một loại hình nghệ thuật tổng hợp bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau trường đại học tổng hợp bách hoá tổng hợp
  • Động từ xoay qua xoay lại (nói khái quát) xoay trở người chặt quá, không có chỗ để xoay trở tay chân (Khẩu ngữ) làm cách này cách khác, sao cho giải quyết có lợi xoay trở cách làm ăn xoay trở đủ đường Đồng nghĩa : xoay xoả, xoay xở
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể 1.2 gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác 1.3 gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác 1.4 khép vào, buộc phải nhận, phải chịu 2 Tính từ 2.1 do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành Động từ đặt liền nhau cho hợp thành một chỉnh thể ghép vần chơi trò ghép hình ghép hai tấm ván làm giường gắn vào và làm cho một mắt hay một cành cây tươi sống trên một cây khác ghép cam trên bưởi Đồng nghĩa : tháp gắn một bộ phận của cơ thể người hoặc động vật lên một chỗ khác của cơ thể đó hoặc lên một cơ thể khác ghép da thực hiện một ca ghép thận khép vào, buộc phải nhận, phải chịu bị ghép vào tội đánh bạc Tính từ do hai hay nhiều thành tố ghép lại với nhau mà thành từ ghép câu ghép
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà 1.2 người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) 1.3 (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín 1.4 (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn). Danh từ người em sau cùng hoặc nhỏ tuổi nhất trong hàng các em trong nhà là em út trong nhà nên rất được chiều người thuộc hàng em, trong quan hệ gia đình, họ hàng hoặc được coi như em (nói khái quát) thay bố mẹ dạy bảo em út coi cô ấy như em út trong nhà (Khẩu ngữ) người dưới quyền, là tay chân giúp việc thân tín bọn em út của tên đầu sỏ (Khẩu ngữ) người con gái, nói trong quan hệ yêu đương, trai gái (thường là không đứng đắn).
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời 3 Tính từ 3.1 có màu như màu của lá cây, của nước biển 3.2 (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) 3.3 (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ 4 Danh từ 4.1 (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ Danh từ dụng cụ dùng để xào nấu thức ăn, thường bằng đồng, đáy bằng, thành đứng, có hai quai. Danh từ (Từ cũ, Văn chương) trời, ông trời \"Xanh kia thăm thẳm từng trên, Vì ai gây dựng cho nên nỗi này?\" (CPN) Tính từ có màu như màu của lá cây, của nước biển luỹ tre xanh trời xanh mặt xanh như tàu lá (quả cây) chưa chín (vỏ vẫn còn xanh, chưa chuyển sang màu vàng hoặc đỏ) ổi xanh đu đủ xanh Trái nghĩa : chín (Văn chương) (người, tuổi đời) còn trẻ tuổi xanh \"Phũ phàng chi bấy Hoá công!, Ngày xanh mòn mỏi, má hồng phôi pha.\" (TKiều) Danh từ (Khẩu ngữ) miền rừng núi, dùng để chỉ khu căn cứ cách mạng trong thời kì kháng chiến chống Mĩ cả nhà đã lên xanh
  • Động từ chạy khắp sân để chơi, lấn sang cả vị trí của những người khác (trong một số môn bóng) lối chơi bao sân (Khẩu ngữ) làm hết, chiếm hết, kể cả những phần, những việc lẽ ra phải dành cho người khác lối làm việc bao sân
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình 1.3 (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) nhiều Động từ nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình đòi nợ đòi lại quyển sách đòi tiền công tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình bé đòi mẹ bế đòi tăng lương, giảm giờ làm (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) chưa vỡ bụng cứt đã đòi bay bổng (tng) Tính từ (Từ cũ) nhiều \"Ngập ngừng thẹn lục, e hồng, Nghĩ lòng, lại xót xa lòng đòi phen.\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) 1.2 thường đến chơi, thăm hỏi, có quan hệ thân mật 1.3 giao hợp (lối nói kiêng tránh). Động từ đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) đi lại nhẹ nhàng tàu thuyền đi lại như mắc cửi thường đến chơi, thăm hỏi, có quan hệ thân mật hai gia đình vẫn đi lại với nhau giao hợp (lối nói kiêng tránh).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) 2 Tính từ 2.1 lầm lì, kém hoạt bát 3 Danh từ 3.1 cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. 4 Danh từ 4.1 điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn 5 Danh từ 5.1 (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) 6 Danh từ 6.1 điều được coi là hợp lẽ phải 6.2 (Khẩu ngữ) lí do, lẽ Động từ (Khẩu ngữ) mừng tuổi (bằng tiền) tiền lì xì Đồng nghĩa : mở hàng Tính từ lầm lì, kém hoạt bát ngồi lì xì chẳng nói chẳng rằng vẻ mặt lì xì Danh từ cây leo, lá hình tim mọc đối, hoa màu vàng lục, thường trồng thành giàn lấy bóng mát. Đồng nghĩa : thiên lí Danh từ điệu hát dân gian ngắn, gọn, tính nhạc phong phú và rõ nét, chịu nhiều ảnh hưởng của nhạc đàn lí con sáo điệu lí hát lí Danh từ (Khẩu ngữ) vật lí học (nói tắt) thầy giáo dạy lí học kém về môn lí Danh từ điều được coi là hợp lẽ phải nói có lí giở lí ra tranh cãi đuối lí nên đành im (Khẩu ngữ) lí do, lẽ chả có lí gì để làm như vậy
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ 1.2 hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. 1.3 bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó 2.2 từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau Danh từ hai chân trước rất lớn ở một số loài như tôm, cua, dùng để kẹp thức ăn và tự vệ càng tôm con cua tám cẳng hai càng hai chân sau cùng, lớn và khoẻ ở một số loài như cào cào, châu chấu, dế, v.v., dùng để bật nhảy. bộ phận hình thanh dài của một số phương tiện, dùng để mắc súc vật, làm chỗ cầm để kéo hay đẩy, hoặc để kẹp chặt, giữ thăng bằng càng xe bò cái kìm bị gãy một càng Phụ từ từ biểu thị mức độ tăng thêm là do nguyên nhân nhất định nào đó có gió, lửa càng bốc to khó khăn càng chồng chất từ biểu thị mức độ cùng tăng thêm như nhau càng làm càng thấy khó trời càng về chiều càng lạnh \"Dễ dàng là thói hồng nhan, Càng cay nghiệt lắm, càng oan trái nhiều!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách 2 Tính từ 2.1 (áo, quần) hơi chật, do may không vừa 3 Danh từ 3.1 binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. 4 Động từ 4.1 nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ 5 Danh từ 5.1 dụng cụ chuyên dùng để kích 6 Động từ 6.1 (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo 7 Động từ 7.1 (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình Danh từ chỗ nối liền thân áo trước với thân áo sau ở dưới nách áo may hơi chật kích Tính từ (áo, quần) hơi chật, do may không vừa áo may bị kích quần may hơi kích đùi Danh từ binh khí thời cổ, cán dài, mũi nhọn, một bên có ngạnh, dùng để đâm. Động từ nâng vật nặng lên cao dần, từng ít một, bằng dụng cụ kích ô tô lên để thay lốp Danh từ dụng cụ chuyên dùng để kích loại kích 20 tấn Động từ (Khẩu ngữ) đánh bằng hoả lực pháo pháo địch đang kích tới tấp Động từ (Khẩu ngữ) nói chạm đến lòng tự ái của ai để người đó bực tức mà làm việc gì theo ý mình bị bạn kích kích nhau uống rượu
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc 1.2 đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều 1.3 không có gì mới, không có gì hơn, thậm chí còn bị mai một đi 1.4 (Khẩu ngữ) tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh Tính từ (lưỡi cắt) trơ mòn, không sắc dao cùn lưỡi gươm bị cùn Trái nghĩa : sắc đã mòn đi, cụt đi do dùng nhiều chổi sể cùn không có gì mới, không có gì hơn, thậm chí còn bị mai một đi kiến thức cùn dần (Khẩu ngữ) tỏ ra trơ, lì, không cần biết đến phải trái, hay dở, và phản ứng của người xung quanh thằng ấy cùn lắm! cãi cùn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top