Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “To be alive to one s interests” Tìm theo Từ | Cụm từ (19.147) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 adv,conj 1.1 しかるに [然るに] 2 conj,uk 2.1 しかし [併し] 2.2 しかし [然し] 3 conj 3.1 けど 3.2 だって 3.3 けれど 3.4 ただし [但し] 4 adj-pn,adv 4.1 たった 5 n-suf 5.1 ならでは 6 conj,prt 6.1 でも 6.2 けれども adv,conj しかるに [然るに] conj,uk しかし [併し] しかし [然し] conj けど だって けれど ただし [但し] adj-pn,adv たった n-suf ならでは conj,prt でも けれども
  • Mục lục 1 conj 1.1 および [及び] 1.2 ならびに [並びに] 2 n 2.1 アンド 2.2 きょう [共] 2.3 とも [共] 3 suf,prt 3.1 だの 4 conj,uk 4.1 そうして [然うして] 4.2 はたまた [将又] 4.3 それで [其れで] 4.4 そして [然して] 5 conj,n 5.1 けん [兼] 6 adv,conj,n 6.1 また [又] 7 adv,conj 7.1 かつ [且つ] conj および [及び] ならびに [並びに] n アンド きょう [共] とも [共] suf,prt だの conj,uk そうして [然うして] はたまた [将又] それで [其れで] そして [然して] conj,n けん [兼] adv,conj,n また [又] adv,conj かつ [且つ]
  • Mục lục 1 adv,conj,uk 1.1 なお [尚] 2 n,vs 2.1 レス adv,conj,uk なお [尚] n,vs レス
  • Mục lục 1 n 1.1 おうじて [応じて] 2 n,n-suf,pref 2.1 ぶん [分] 3 conj,exp 3.1 つれて [連れて] n おうじて [応じて] n,n-suf,pref ぶん [分] conj,exp つれて [連れて]
  • Mục lục 1 n 1.1 きょう [共] 1.2 とも [共] 2 adv,vs 2.1 ともに [共に] 3 conj,exp 3.1 もって [以て] n きょう [共] とも [共] adv,vs ともに [共に] conj,exp もって [以て]
  • Mục lục 1 conj,n,pref,vs 1.1 たい [対] 2 exp 2.1 にはんして [に反して] 2.2 にたいして [に対して] 3 n 3.1 アゲンスト conj,n,pref,vs たい [対] exp にはんして [に反して] にたいして [に対して] n アゲンスト
  • Mục lục 1 adv,conj,vs 1.1 おなじく [同じく] 2 adj-na 2.1 おなじよう [同じよう] 3 n 3.1 どうように [同様に] 3.2 おなじように [同じ様に] adv,conj,vs おなじく [同じく] adj-na おなじよう [同じよう] n どうように [同様に] おなじように [同じ様に]
  • Mục lục 1 suf 1.1 つつ 2 conj 2.1 ところが [所が] 3 n 3.1 そば [側] 3.2 わき [傍] 3.3 あいだに [間に] 3.4 そば [傍] 3.5 きない [期内] 4 adj-no,n-adv,n-t 4.1 かたわら [傍ら] 4.2 かたわら [側ら] 5 prt,uk 5.1 ながら [乍] 6 adv,conj 6.1 どうじに [同時に] suf つつ conj ところが [所が] n そば [側] わき [傍] あいだに [間に] そば [傍] きない [期内] adj-no,n-adv,n-t かたわら [傍ら] かたわら [側ら] prt,uk ながら [乍] adv,conj どうじに [同時に]
  • Mục lục 1 conj,exp 1.1 つれて [連れて] 2 n 2.1 まま [儘] 2.2 ごとく [如く] 2.3 じん [儘] 3 prt,uk 3.1 だけ [丈] 4 n-adv,n,suf,vs 4.1 くらい [位] conj,exp つれて [連れて] n まま [儘] ごとく [如く] じん [儘] prt,uk だけ [丈] n-adv,n,suf,vs くらい [位]
  • adv,conj,vs おなじく [同じく]
  • adv,conj,vs おなじく [同じく]
  • conj,n,pref,vs たい [対]
  • Mục lục 1 conj,n-adv,n 1.1 いっぽう [一方] 2 n 2.1 さきさま [先様] 2.2 かたほう [片方] 2.3 むこう [向こう] 3 adj-no,n,n-suf,pref 3.1 さき [先] conj,n-adv,n いっぽう [一方] n さきさま [先様] かたほう [片方] むこう [向こう] adj-no,n,n-suf,pref さき [先]
  • Mục lục 1 n 1.1 つぎ [次] 1.2 ネクスト 2 n-suf 2.1 じ [次] 2.2 し [次] 3 adj-pn,pref 3.1 あくる [明くる] 4 adv,conj 4.1 ついで [次いで] n つぎ [次] ネクスト n-suf じ [次] し [次] adj-pn,pref あくる [明くる] adv,conj ついで [次いで]
  • Mục lục 1 adj-na,n,vs 1.1 へいこう [並行] 1.2 へいこう [平行] 2 adv,conj 2.1 かたがた [旁] 2.2 あわせて [併せて] 2.3 かたがた [旁々] 2.4 かたがた [旁旁] 3 adv 3.1 いっしょに [一緒に] adj-na,n,vs へいこう [並行] へいこう [平行] adv,conj かたがた [旁] あわせて [併せて] かたがた [旁々] かたがた [旁旁] adv いっしょに [一緒に]
  • Mục lục 1 n 1.1 あまつさえ [剰え] 1.2 そのほか [その外] 1.3 そば [傍] 1.4 そば [側] 1.5 わき [傍] 1.6 ほかに [外に] 1.7 このほか 1.8 あまつさえ [剰] 1.9 じょう [剰] 2 adv,conj 2.1 あわせて [併せて] 3 conj 3.1 さては 3.2 かつまた [且つ又] 3.3 かつまた [且又] 3.4 のみならず 4 adv 4.1 まだ [未だ] 4.2 なおかつ [尚且つ] 4.3 なおまた [尚又] 5 adj-no,n-adv,n,n-suf 5.1 うえ [上] 6 conj,exp 6.1 おまけに [御負けに] 6.2 くわうるに [加うるに] 6.3 おまけに [お負けに] 7 exp 7.1 このうえ [この上] 8 uk 8.1 それに [其れに] n あまつさえ [剰え] そのほか [その外] そば [傍] そば [側] わき [傍] ほかに [外に] このほか あまつさえ [剰] じょう [剰] adv,conj あわせて [併せて] conj さては かつまた [且つ又] かつまた [且又] のみならず adv まだ [未だ] なおかつ [尚且つ] なおまた [尚又] adj-no,n-adv,n,n-suf うえ [上] conj,exp おまけに [御負けに] くわうるに [加うるに] おまけに [お負けに] exp このうえ [この上] uk それに [其れに]
  • Mục lục 1 n,vs 1.1 たいりつ [対立] 1.2 ていこう [抵抗] 1.3 こうきょ [抗拒] 2 n 2.1 たいこう [対抗] 2.2 はんぱつ [反撥] 2.3 たいとう [対当] 2.4 てきたい [敵対] 2.5 はんこう [反抗] 2.6 たちうち [太刀打ち] 3 conj,n,pref,vs 3.1 たい [対] 4 adj-na,n,vs 4.1 はんたい [反対] n,vs たいりつ [対立] ていこう [抵抗] こうきょ [抗拒] n たいこう [対抗] はんぱつ [反撥] たいとう [対当] てきたい [敵対] はんこう [反抗] たちうち [太刀打ち] conj,n,pref,vs たい [対] adj-na,n,vs はんたい [反対]
  • Mục lục 1 adv,n 1.1 わりあい [割合] 1.2 わりあい [割り合い] 2 n,n-suf 2.1 わり [割] 2.2 わり [割り] 2.3 ひ [比] 2.4 りつ [率] 3 conj,n,pref,vs 3.1 たい [対] 4 n 4.1 ひりつ [比率] 4.2 レシオ 4.3 ぶあい [歩合] adv,n わりあい [割合] わりあい [割り合い] n,n-suf わり [割] わり [割り] ひ [比] りつ [率] conj,n,pref,vs たい [対] n ひりつ [比率] レシオ ぶあい [歩合]
  • Mục lục 1 v5r 1.1 しゃべる [喋る] 1.2 かたる [語る] 2 v5aru,hon,uk 2.1 おっしゃる [仰しゃる] 2.2 おっしゃる [仰る] 2.3 おっしゃる [仰有る] 2.4 おっしゃる [仰っしゃる] 3 v5u 3.1 ものいう [物言う] 3.2 かたらう [語らう] 4 v1 4.1 べんじる [弁じる] 5 vs-s 5.1 ろうする [弄する] v5r しゃべる [喋る] かたる [語る] v5aru,hon,uk おっしゃる [仰しゃる] おっしゃる [仰る] おっしゃる [仰有る] おっしゃる [仰っしゃる] v5u ものいう [物言う] かたらう [語らう] v1 べんじる [弁じる] vs-s ろうする [弄する]
  • Mục lục 1 conj,n-adv,n 1.1 いっぽう [一方] 2 adj-pn,adv,conj 2.1 ただ [唯] 2.2 ただ [只] 3 adv,uk 3.1 ただただ [只々] 3.2 ただただ [只只] 3.3 ただただ [唯々] 3.4 ただただ [唯唯] 4 adv,n 4.1 たんに [単に] 4.2 ゆいつ [唯一] 4.3 ゆいいつ [唯一] 4.4 そこそこ 5 n,suf 5.1 きり [切り] 6 exp 6.1 にすぎない [に過ぎない] 7 prt,uk 7.1 ばかり [許り] 7.2 だけ [丈] 8 n 8.1 ばっかり 8.2 オンリー 8.3 オンリ 9 adj-pn,uk 9.1 ほんの [本の] 10 adj-na,adv,n 10.1 わずか [僅か] 11 adj-pn,adv 11.1 たった 12 suf,prt 12.1 のみ 13 adv 13.1 ただに [啻に] 13.2 いつに [一に] conj,n-adv,n いっぽう [一方] adj-pn,adv,conj ただ [唯] ただ [只] adv,uk ただただ [只々] ただただ [只只] ただただ [唯々] ただただ [唯唯] adv,n たんに [単に] ゆいつ [唯一] ゆいいつ [唯一] そこそこ n,suf きり [切り] exp にすぎない [に過ぎない] prt,uk ばかり [許り] だけ [丈] n ばっかり オンリー オンリ adj-pn,uk ほんの [本の] adj-na,adv,n わずか [僅か] adj-pn,adv たった suf,prt のみ adv ただに [啻に] いつに [一に]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top