Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Nhàm” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.654) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • bào nhám, cái bào nhẵn,
  • sự xâm nhập dung nham,
  • dụng cụ nhắm, dụng cụ ngắm,
  • sự bấm chuột, sự nhấm, nhắp chuột,
  • múagiật sydenham, múa giật lọai thông thường,
  • / 'pɔ:kjupain /, Danh từ: (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm), ( định ngữ) như con nhím, có lông cứng như nhím, Dệt may: chống gai...
  • mài nhấp nhô, mài bớt nhám, gia công thô,
  • / ¸inkəu´hiərənt /, Tính từ: không mạch lạc, rời rạc, nói không mạch lạc, nói lảm nhảm, nói không ăn nhập vào đâu (người say rượu...), tạp nham (mớ), Xây...
  • / væ'piditi /, danh từ, chuyên nghe lắm nhàm tai, tính chất nhạt nhẽo, tình trạng nhạt nhẽo, lời nhận xét nhạt nhẽo, câu chuyện vô vị, Từ đồng nghĩa: noun, asepticism , blandness...
  • / wɔ:ls /, Danh từ: Điệu nhảy vanxơ (nhảy theo một giai điệu nhịp ba duyên dáng và lướt nhanh), (âm nhạc) nhạc vanxơ (nhạc cho điệu nhảy vanxơ), Nội...
  • / ai'dentifai /, Ngoại động từ: nhận ra, nhận biết, nhận diện, nhận dạng, Đồng nhất hoá, coi như nhau, Nội động từ ( + .with): Đồng nhất với,...
  • / ɑːn.ˈdɑːn.ˌteɪ /, Phó từ, tính từ: (âm nhạc) thong thả, hơi chậm., Danh từ: (âm nhạc) nhịp thong thả, nhịp hơi chậm. nhanh hơn adagio nhưng chậm...
  • Danh từ số nhiều: Đồ lặt vặt, những thứ tạp nhạp, Nghĩa chuyên ngành: đồ lặt vặt, đồ tạp nham,...
  • / ´taim¸wɔ:n /, Tính từ: bị mòn, bị hư hỏng (vì thời gian), a time-worn expression, một thành ngữ sáo mòn (nhàm)
  • / ´send¸ʌp /, Danh từ: việc bắt chước nhằm chế nhạo ai/cái gì, Tính từ: (thông tục) châm biếm, đả kích,
  • xăng cân đối (hỗn hợp xăng thu được từ vài loại xăng có độ bốc hơi khác nhau nhằm đạt được tính năng nhất định),
  • / ¸kɔnsi´ɛəʒ /, Danh từ: (từ pháp)nhân viên chăm sóc khách hàng, head concierge: trưởng nhóm chăm sóc khách hàng, Kinh tế: nhân viên sai phái,
  • / ´wel´wɔ:n /, tính từ, dùng quá nhiều, nhàm, cũ rích, lặp đi lặp lại (nhóm từ...), rất sờn cũ (do dùng nhiều), Từ đồng nghĩa: adjective
  • / ai´denti¸faiəbl /, Tính từ: có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau, có thể nhận ra, có thể nhận biết, Toán & tin: đồng nhất được,...
  • / ək'si:d /, Nội động từ: Đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng, lên ( ngôi), nhậm (chức), gia nhập, tham gia, hình thái từ: Từ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top