Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiền tiêu” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.990) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • accumulative timing, giải thích vn : một kết quả nghiên cứu thời gian vận động rút ra từ những sự điều hòa thời gian trực tiếp và lặp lại các chu trình làm việc liên [[tiếp.]]giải thích en : a time-motion...
  • danh từ., cipher, code, cryptographic, cryptography, cryptology, morse, pass phrase, code, cipher., giải thích vn : một nhóm số , chữ , hoặc màu sắc , ký hiệu dùng để biểu diễn các tin tức , dữ kiện hoặc số liệu...
  • correction time, giải thích vn : thời gian quy định để một biến điều khiển nhập vào trong một vùng định trước gần điểm điều khiển sau khi thay đổi điều kiện hoạt động hay các biến độc lập...
  • shot effect, giải thích vn : nhiễu âm sinh ra trong điện tử , do sự biến thiên nhảy cấp dòng điện trong quá trình điện từ phát ra khỏi âm cực .
  • class a amplifier, giải thích vn : khuyếch đại trong đó thiên áp lưới và các điện áp lưới xoay chiều đạt các trị số sao cho dòng dương cực tương ứng luôn luôn luân chuyển . số 1 viết cạnh chữ biẻu...
  • borrowing, jawbone, tackle, phí vay tiền, borrowing charges, quyền vay tiền, borrowing powers, quyền vay tiền để đầu tư vào chứng khoán, borrowing power of securities
  • noise generator, noise source, nguồn tiếng ồn chuẩn, reference noise source, nguồn tiếng ồn ngẫu nhiên, random noise source, nguồn tiếng ồn nhân tạo, man-made noise source, nguồn tiếng ồn trắng, white noise source
  • data flow, data line, data stream, stream, dòng dữ liệu xuyên quốc gia, transnational data flow, dòng dữ liệu xuyên đường biên, cross-border data flow, lớp điều khiển dòng dữ liệu, data flow control layer, điều khiển...
  • precedence, priority, priority right, privilege, precedence, preference, preferential right, priority, priority rights, right of priority, right of way, mất quyền ưu tiên, discard priority, mất quyền ưu tiên, loss priority, quyền ưu tiên...
  • key click, giải thích vn : tín hiệu quá độ đôi khi được tạo ra khi khóa mã hiệu mở hoặc đóng . tín hiệu nghe được trong loa hoặc ống nghe như tiếng lách tách-còn gọi là tiếng khóa kêu .
  • solve, disbursement, honour, pay out, payment of money, progress payment, biên nhận trả tiền, disbursement voucher, phân giai đoạn trả tiền, phasing of disbursement, sự chi trả tiền lương, disbursement of payrolls, người trả...
  • optimum coupling, critical coupling, giải thích vn : ghép từ giữa hai cuộn dây mạch cộng hưởng để có đường biểu diễn quan hệ giữa biên độ tín hiệu ra với tần số có đỉnh cao và bằng phẳng nhất .
  • beneficiary, beneficiary payee, payee, receiver, transferee, chi phiếu cho người nhận tiền, cheque to payee, người nhận tiền không ghi tên, impersonal payee, nhập vào tài khoản của người nhận tiền, for account of payee,...
  • ring counter, giải thích vn : mạch đếm gồm có nhiều tần điện mắc liên tiếp nhau đếm lần lượt từng xung , khi đếm đến số cao nhất thì trở lại số 0 và tiếp tục đếm trở lại như lúc đầu .
  • polymer, polymeric, mối nối cách điện bằng polyme, joint, polymer insulated, pin nhiên liệu kiểu màng điện pôlyme, polymer electrolyte membrane fuel cell, pin nhiên liệu pôlyme rắn, solid polymer fuel cell
  • Thông dụng: như hoà bình, dissolve., (tiếng địa phương) mix, mingle., end in a draw, draw., break even., phái chủ hoà và phái chủ chiến, those who are for peace and those who are for war., hoà...
  • noise killer, noise suppressor, bộ triệt tiếng ồn phản lực, jet noise suppressor, bộ triệt tiếng ồn siêu âm, ultrasonic noise suppressor
  • symmetric multiprocessing (smp), giải thích vn : là kiến trúc máy tính bao gồm nhiều bộ vi xử lý cùng sử dụng chung bộ nhớ , một hệ điều hành , một phiên bản của ứng dụng bất kỳ và chung một dữ liệu...
  • automated storage/retrieval system, giải thích vn : là sự kết hợp giữa các phương tiện và sự điều khiển để dự trữ và khội phục lại nguyên vật liệu với sự rõ ràng , chính xác và tốc độ dưới mức...
  • interference, interference phenomena, giải thích vn : hiện tượng xảy ra khi trộn hai hay nhiều sóng , khi đó các sóng tăng cường lẫn nhau tại một số điểm khác . sự tăng cường hay làm yếu này liên tiếp xảy...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top