Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tổ chức” Tìm theo Từ | Cụm từ (7.068) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • (cũng nói chuêch choạc) en désaccord; sans concordance; discordant Tổ chức chệch choạc organisation en désaccord Đồ đạc chệch choạc des meubles sans concordances Màu sắc chệch choạc couleurs discordantes
  • faillir; être sur le point de, attendre, aux dépens de, nó chực ngã, il a failli tomber, chúng nó chực đánh nhau, ils étaient sur le point d'en venir aux mains, tôi chực ở đây đã lâu, j'ai attendu ici depuis longtemps, ăn chực,...
  • Acheter; gagner; corrompre; suborner; stipendier Người không thể mua chuộc un homme qu\'on ne peut pas acheter; Mua chuộc nhân chứng gagner des témoins; Mua chuộc một viên chức corrompre un fonctionnaire; Mua chuộc một thẩm phán stipendier un juge
"
  • Mục lục 1 Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? 2 Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên 3 Giải quyết than phiền 4 Danh sách Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên của BaamBoo-Tra Từ là ai? Là một thành viên trong BaamBoo-Tra Từ, có quyền sử dụng một số chức năng để định hướng trao đổi và phát triển cộng đồng. Chính sách của BaamBoo-Tra Từ là cấp quyền Hỗ trợ viên cho những đối tượng sau: Học sinh, sinh viên du học – những người có kinh nghiệm về thuật ngữ trong một số chuyên ngành. Thành viên đóng góp tích cực cho BaamBoo-Tra Từ sau một khoảng thời gian sẽ được bổ nhiệm thành Hỗ trợ viên. Thành viên tình nguyện ứng cử và chứng minh có đủ năng lực cho vị trí Hỗ trợ viên Hỗ trợ viên không được trao thẩm quyền đặc biệt nào trên người dùng khác, trừ việc thực thi những quyết định do mọi người đưa ra. Hoạt động cộng đồng thực sự trông cậy ở các Hỗ trợ viên để đáp ứng các yêu cầu giúp đỡ của người dùng cần chức năng quản lý như: Thảo luận về chính sách phát triển cộng đồng và nội dung từ điển; Hòa giải mâu thuẫn cá nhân liên quan đến nội dung bài viết; Tổ chức thăm dò ý kiến cộng đồng khi cần thiết; Điều phối cộng đồng theo Nguyên tắc cộng đồng. Hỗ trợ viên không phải là người đại diện cho trang web BaamBoo-Tra Từ, và cũng không bao giờ trở thành nhóm đặc biệt trên BaamBoo-Tra Từ - Họ là một bộ phận của cộng đồng như bất kỳ thành viên nào khác. Các ý kiến, sửa đổi của thành viên có chức năng Hỗ trợ viên trên các trang bài viết, thảo luận từ, thảo luận thành viên... vẫn chỉ là ý kiến của riêng người đó (như mọi thành viên khác, và được giải quyết theo thông lệ, nếu cần). Hỗ trợ viên có thể bị tước bỏ vị trí và chức năng của Sup nếu họ lạm dụng quyền lực hay không dành thời gian, tâm huyết cho công việc này. Các chức năng đặc biệt của Hỗ trợ viên Khóa và mở khóa trang , sửa đổi bài viết có nội dung phá hoại rõ ràng: Phản động, nội dung chính trị, tôn giáo… Xóa và phục hồi lịch sử từ nhằm cải tiến nội dung từ điển Khi có nghi ngờ về độ chính xác thông tin, yêu cầu người dùng trích dẫn nguồn tham khảo, tham chiếu với các từ điển khác. Lập topic đính sticky để tổ chức các cuộc thăm dò theo ý nguyện cộng đồng Giải quyết than phiền Nếu bạn cho rằng một Supporter đã có những hành động không thích hợp đối với bạn hoặc thành viên khác, bạn nên trao đổi trực tiếp với Sup có liên quan. Tuy nhiên, nếu hai bên không giải quyết được vấn đề, bạn có thể tiếp tục khiếu nại với Admin của BaamBoo-Tra Từ. Danh sách Hỗ trợ viên Thành viên: Lunapark Thành viên: Ngochoang 4189 Thành viên: Trang Thành viên: Ami 150190
  • BaamBoo-Tra Từ là trang từ điển chuyên ngành nên chứa nhiều thông tin về các lĩnh vực khác nhau.Để tra cứu nghĩa của một từ nào đó, xin mời bạn thực hiện các bước sau: Mục lục 1 Bước 1 2 Bước 2 3 Bước 3 4 Bước 4 Bước 1 Chọn chức năng Tra Từ Bước 2 Chọn bộ từ điển phù hợp với mục đích tra từ của bạn: TỪ ĐIỂN ANH-VIỆT, TỪ ĐIỂN VIỆT ANH, TỪ ĐIỂN PHÁP VIỆT…. Bước 3 Gõ từ cần tra vào ô tra từ Bước 4 Enter hoặc ấn nút TRA ANH-VIỆT, TRA VIỆT-ANH, TRA PHÁP-VIỆT... tương ứng với bộ từ điển bạn lựa chọn Từ bạn đang tra sẽ được BaamBoo-Tra Từ giải nghĩa theo • Từ điển thông thường • Từ đồng nghĩa Tiếng Anh • Từ điển English-Oxford • Từ điển chuyên ngành Bạn cũng có thể xem lại các lần sửa chữa của từ tại Lịch sử từ
  • Mục lục 1 (thực vật học) cyprès 2 (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) barque 3 Cent; un grand nombre 4 (thông tục) cent balles 5 (ít dùng) contraindre; forcer (thực vật học) cyprès (văn chương, từ cũ, nghĩa cũ) barque Chiếc bách giữa dòng une barque au milieu du courant Cent; un grand nombre Thuốc chữa bách bệnh remède guérissant un grand nombre de maladies; panacée (thông tục) cent balles Cho tớ vay một bách prêtez-moi cent balles (ít dùng) contraindre; forcer Không bách ai cả ne contraindre personne
  • Mục đích Là nới để người sử dụng trao đổi về các vấn đề liên quan đến nghĩa của từ bạn đang tra, về những sửa đổi được mọi người tạo ra trước đây …(bổ sung thêm). Điều kiện được thảo luận: Các bạn cần phải đăng nhập.Nếu chưa có tài khoản thì vào mục mở tài khoản. Các bước thảo luận Ấn vào nút Thảo luận . Nếu từ này đã có nội dung thảo luận của trước đó rồi bạn sẽ thực hiện các tiếp các bước sau: Chọn mục thêm trả lời mới ở phía trên Thảo luận tiếp: Điên tên lĩnh vực của từ bạn muốn thảo luận Soạn thảo nội dung bạn muốn thảo luận. Sau khi soạn xong, nhấn nút Xem thử để kiểm tra lỗi. Khi đã vừa ý, nhấn nút Lưu lại . Nếu từ này chưa có ai thảo luận, bạn hãy soạn thảo nội dung thảo luận và thực hiện tương tự các bước 4, 5 nói trên. Chú ý Khi thảo luận, chúng ta nên sử dụng tiếng Việt có dấu. Trong trang thảo luận, cũng như tại mọi trang ở BaamBoo-Tra Từ, chúng ta cố gắng viết trên thái độ hợp tác, tôn trọng mọi người, với tôn chỉ là xây dựng nguồn kiến thức chung. Trang thảo luận, đặc biệt là trang thảo luận thành viên, không nên là nơi chit chat, trao đổi những vấn đề không liên quan trực tiếp đến BaamBoo-Tra Từ, tránh gây ảnh hưởng đến những thành viên không liên quan
  • Mục lục 1 (thực vật học) parelle 2 Rau chút chít oseille 3 Poupée à cris d\'enfant 4 Chicotement (des souris) 5 Potelé (thực vật học) parelle Rau chút chít oseille Poupée à cris d\'enfant Chicotement (des souris) Potelé Đứa bé chút chít enfant potelé
  • BaamBoo-Tra Từ không phải là một cuộc khẩu chiến Trong cộng đồng BaamBoo-Tra Từ , mọi người đối xử với nhau một cách hòa nhã với thái độ hợp tác, cùng xây dựng. Không lăng mạ, bôi nhọ hoặc dùng các lời lẽ thiếu văn hoá đối với những người không có cùng quan điểm với mình. Hơn thế nữa, các thành viên được khuyến khích giải quyết các vấn đề bằng các biện pháp có học, với những lời thảo luận nhã nhặn. Xin đừng mở mới hoặc sửa đổi một mục từ chỉ vì để chứng minh các luận điểm của mình. Cũng không được có những hành vi đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào đối với bất kỳ thành viên nào của BaamBoo-Tra Từ . Bất cứ lời đe doạ nào cũng sẽ bị xóa bỏ và thành viên đó có thể bị treo quyền sử dụng. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi phát triển cộng đồng vô chính phủ BaamBoo-Tra Từ được biết đến bởi yếu tố mở và tự do, tuy nhiên sự tự do và tính mở này giới hạn trong mục đích xây dựng một bộ từ điển tri thức phục vụ cộng đồng. Do vậy, BaamBoo-Tra Từ không phải là một diễn đàn dành cho các bài diễn văn về tự do ngoài luật định vi phạm luật pháp của nhà nước XHCN Việt Nam. Thực tế, BaamBoo-Tra Từ là một dự án mở và tự quản lý, điều này không có nghĩa dùng để phát triển các cộng đồng vô chính phủ. Mục đích của chúng ta là xây dựng từ điển tham chiếu thông dụng cho cộng đồng chứ không phải phát triển cộng đồng chống chính phủ. BaamBoo-Tra Từ không phải là nơi thử nghiệm về dân chủ BaamBoo-Tra Từ cũng không phải là nơi thử nghiệm mô hình dân chủ. Phương thức chủ yếu để tìm kiếm sự đồng thuận là thông qua thảo luận, chứ không phải là biểu quyết. Do vậy, các ý kiến của đa số không thể coi là nguyên tắc hoạt động của BaamBoo-Tra Từ . Tuy nhiên, các biểu quyết trong BaamBoo-Tra Từ vẫn thường xuyên được sử dụng, kết quả của những biểu quyết này thường chỉ là một trong những giải pháp để đưa ra quyết định cuối cùng. Những thảo luận bên trong từng biểu quyết là cực kỳ quan trọng để thu nhận được sự đồng thuận. BaamBoo-Tra Từ không quan liêu Trong quá trình BaamBoo-Tra Từ hoạt động, khá nhiều các nguyên tắc, quy định và bán quy định được cộng động người sử dụng BaamBoo-Tra Từ xây dựng để định hướng chung, hạn chế các thảo luận không cần thiết. Tuy nhiên, các quy định đấy không phải là bất biến, chúng có thể được thảo luận và viết lại bất kỳ lúc nào. Trong quá trình thảo luận để giải quyết các bất đồng, việc dẫn chứng các nguyên tắc, quy định của BaamBoo-Tra Từ chỉ là một trong nhiều cách lập luận, phân tích. Do đó, khi xây dựng những nguyên tắc và quy định cũng cần tránh hoặc giảm thiểu sự cứng nhắc.
  • Mục lục 1 (giải phẫu học, thực vật học) aisselle 2 Emmanchure; entournure (d\'une veste, d\'un veston) 3 De côté; latéral; 4 (giải phẫu học, thực vật học) axillaire 5 Porter sous les bras (giải phẫu học, thực vật học) aisselle Emmanchure; entournure (d\'une veste, d\'un veston) De côté; latéral; Cửa nách porte latérale (giải phẫu học, thực vật học) axillaire Động mạch nách artère axillaire Chồi nách bourgeon axillaire Porter sous les bras
  • Un tout petit peu; un iota; une parcelle Chút đỉnh rượu un tout petit d\' alcool Không thay đổi một chút đỉnh nào sans changer un iota Chút đỉnh hạnh phúc une parcelle de bonheur
  • remettre de l'ordre; redresser, chấn chỉnh tổ chức, remettre de l' ordre dans l'organisation ; réorganiser
  • xem cá chuối, (thực vật học) bananier; banane, trồng cây chuối, faire l arbre fourchu, vườn chuối, bananneraie, trượt vỏ chuối, être recalé à l examen
  • (y học) (tôn giáo) (cũng nói hồng y giáo chủ) cardinal chức hồng y cardinalat
  • principe, nguyên tắc tổ chức, principe d'organisation, tôi đồng ý về nguyên tắc, en principe je suis d'accord
  • Murmurer; chuchoter tiếng rầm rì murmure Có tiếng rầm rì nói chuyện trong phòng họp ��il y a un murmure de conversation dans la salle de réunion
  • Faire antichambre; attendre longuement Être aux côté de Trong khi ông cụ ốm con cái luôn luôn chầu chực để phục dịch pendant sa maladie , ses enfants sont toujours à côté pour le soigner
  • Combien; comme Hạnh phúc cho tôi biết chừng nào combien je suis heureux Mẹ tôi hài lòng biết chừng nào comme ma mère est contente!
  • Mục lục 1 Moment; instant 2 Tranche; escalope; rond; rondelle 3 (thực vật học) chukrasia 4 Paver; daller Moment; instant Tôi đi một lát je sors un instant lát nữa tôi trở lại je reviendrai dans un instant Tranche; escalope; rond; rondelle Một lát bánh mì une tranche de pain Lát thịt escalope de pain lát chanh rond de citron Lát cà-rốt rondelle de carotte (thực vật học) chukrasia Paver; daller Lát sân paver une cour Lát vỉa hè daller le trottoir
  • (văn chương) annoncer sa fin; péricliter Chủ nghĩa thực dân đã cáo chung le colonialisme a périclité
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top