Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ (1.489) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.489 Kết quả)

  • Danh từ: (thông tục) tiếng trách mắng thân mật khi không vừa ý, rõ nỡm!, thôi đi, nỡm ạ!
  • Động từ: dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định, để cho (ánh mắt, lời...
  • Danh từ: tiếng việt, viết bằng chữ gọi là chữ nôm; phân biệt với tiếng hán, viết bằng chữ nho, truyện nôm khuyết danh, thơ nôm
  • Động từ không tác động đến nữa, để mặc muốn ra sao thì ra buông trôi công việc can thiệp không được, bèn buông trôi Đồng nghĩa : buông xuôi
  • (Khẩu ngữ) (vụ việc tiêu cực) ở tình trạng chìm xuống, do đã được cố ý cho qua, không giải quyết, không đề cập tới nữa kiên quyết không để chìm xuồng vụ chạy trường vụ án bị chìm xuồng, gây bất bình trong dư luận thất bại, phá sản công ti đứng trước nguy cơ chìm xuồng
  • Tính từ dâm loạn đến mức như điên cuồng bệnh cuồng dâm
  • Tính từ (Ít dùng) như điên cuồng .
  • Động từ ghét bỏ, không ngó ngàng gì đến nữa ruồng bỏ con cái bị chồng ruồng bỏ
  • Động từ phân thành luồng đường để các phương tiện giao thông đi lại theo tuyến nhất định, nhằm đảm bảo giao thông thông suốt, có trật tự phân luồng xe qua cầu trong giờ cao điểm
  • Động từ để cho thõng xuống hai tay buông thõng trên đầu gối tóc buông thõng sau lưng (Ít dùng) như buông xõng buông thõng một câu
"
  • Tính từ si mê đến mức không còn tự chủ được nữa.
  • Động từ tin theo một cách mãnh liệt và mù quáng những tín đồ cuồng tín
  • ước vọng ngông cuồng cuồng vọng làm bá chủ một vùng quá cuồng vọng về tương lai
  • Danh từ cơ cấu tổ chức, về mặt có sự hoạt động đồng bộ để thực hiện một nhiệm vụ chung nào đó guồng máy chính trị guồng máy hành chính
  • Tính từ có những suy nghĩ, hành động ngược với lẽ thường đến mức như cuồng dại mà không còn có đủ tự chủ để suy xét đúng sai nữa ăn nói ngông cuồng hành động ngông cuồng
  • Động từ hắt hủi, tỏ ra muốn ruồng bỏ ruồng rẫy vợ con \"Bây giờ đã ra lòng ruồng rẫy, Để thân này nước chảy hoa trôi.\" (CO)
  • Tính từ có thái độ tỏ ra thân mật, gần gũi một cách quá trớn, thiếu đứng đắn, lễ độ cử chỉ suồng sã thái độ suồng sã
  • Danh từ quái vật ở nước, hình giống con rắn to, hay hại người, theo truyền thuyết.
  • Tính từ có hành động, trạng thái như bị mất trí, không tự kiềm chế được, do bị kích thích quá mạnh giặc bắn phá điên cuồng Đồng nghĩa : cuồng điên, điên rồ
  • Động từ thả lỏng, nới lỏng, không nắm giữ được chặt chẽ và thường xuyên tóc buông lơi buông lơi mình vào cờ bạc, rượu chè
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top