Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ (1.489) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.489 Kết quả)

  • Động từ bỏ mặc không can thiệp đến, để cho sự việc tiếp tục diễn biến theo chiều hướng xấu chán nản bèn buông xuôi tất cả Đồng nghĩa : buông trôi
  • Tính từ hiếu chiến đến mức như điên cuồng tên phát xít cuồng chiến
  • Tính từ ở trạng thái căm giận đến mức có những hành động mạnh mẽ, không kìm giữ được một đám đông cuồng nộ và hung bạo bão tố nổi cơn cuồng nộ Đồng nghĩa : phẫn nộ
  • Động từ giết người một cách điên cuồng và tàn bạo, không còn nhân tính kẻ cuồng sát
  • Danh từ dòng nước sâu ở sông, biển có thể đảm bảo an toàn cho tàu thuyền qua lại (nói khái quát) thông thuộc từng luồng lạch trên khúc sông khai thông các luồng lạch
  • Tính từ (Khẩu ngữ) không thuộc luồng quản lí, không được thừa nhận là chính thức phim ngoài luồng băng, đĩa nhạc ngoài luồng
  • Động từ quay tròn rất nhanh, như bị cuốn vào, làm cho không còn biết gì nữa múa may quay cuồng đầu óc quay cuồng (Ít dùng) hoạt động ráo riết trong thế hoàn toàn bị động.
  • Động từ: thả lỏng hoàn toàn, để cho tự do, không giữ gìn, hạn chế, lối sống buông thả
  • Động từ: (phương ngữ) đưa mắt nhìn nghiêng và nháy khẽ một cái để tỏ ý gì đó, con bé háy ba nó một cái rồi chạy mất
  • Danh từ ngăn chứa toàn bộ thiết bị, ống vải gai và vòi phun dùng để chữa cháy trong nhà. Đồng nghĩa : tủ chữa cháy
  • Danh từ: bình nhỏ có bầu tròn, cổ dài, bằng sành hoặc sứ, dùng để đựng rượu, nậm rượu
  • Động từ: ăn hay uống một chút để biết vị của đồ ăn thức uống, biết qua (thường là điều không hay), nếm rượu, nếm xem đã vừa chưa, được nếm thử nhiều món ăn...
  • Danh từ: đệm.
  • Động từ: (phương ngữ) rám, bưởi nám vỏ, mặt bị nám
  • Danh từ: đồ đan thưa bằng tre, hình cái chuông, dùng để chụp bắt cá, Động từ: bắt cá bằng nơm, "trách ai đặng cá quên nơm, Đặng chim bẻ ná,...
  • Tính từ như buồn thiu (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Danh từ (Phương ngữ) chĩnh nhỏ \"Xa sông xách nước bằng chình, Sẩy tay rớt xuống, gẫm mình vô duyên.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 tên gọi một con quái vật do dân gian bịa ra, thường là để doạ trẻ em 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) Danh từ tên gọi một con quái vật do dân gian bịa ra, thường là để doạ trẻ em \"Dạy con, con chẳng nghe lời, Con nghe ông hểnh đi đời nhà con.\" (Cdao) Động từ (Phương ngữ, Ít dùng) xem hỉnh
  • Tính từ từ mô phỏng tiếng to và rền như tiếng của vật nặng rơi xuống hay tiếng va đập mạnh khúc gỗ rơi thình xuống đất đập bàn đánh thình một cái
  • nhìn vẻ mặt, nhìn bề ngoài mà đoán biết tính nết, ý nghĩ, tình cảm thật của con người. Đồng nghĩa : trông mặt đặt tên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top