Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ (1.489) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.489 Kết quả)

  • Động từ nói mấy tiếng ngắn cụt, với giọng hơi xẵng nói buông xõng chỉ buông xõng một câu Đồng nghĩa : buông thõng
  • Tính từ cuống cả lên, đến mức rối rít, vội vàng, do quá lo lắng, sợ sệt lo cuống cuồng chạy cuống cuồng Đồng nghĩa : choáng choàng
  • Tính từ tàn bạo đến mức như điên cuồng lũ giặc cuồng bạo
  • Tính từ ở vào trạng trái hoàn toàn buông thả, không tự kìm giữ trong các thú vui vật chất tầm thường, đến mức như điên cuồng điệu nhảy cuồng loạn
  • Tính từ (tình cảm) sôi nổi đến mức không còn chế ngự được nữa đám đông cổ vũ hết sức cuồng nhiệt ham muốn cuồng nhiệt
  • Danh từ xem tuồng : đi coi hát tuồng
  • Tính từ như buông tuồng lối sống luông tuồng
  • Động từ say mê đến mức mất hết sáng suốt, không còn ý thức được phải trái, đúng sai nữa cơn mê cuồng
  • (Khẩu ngữ, Ít dùng) ra vẻ, có cái vẻ như \"Cau không buồng ra tuồng cau đực, Anh kia không vợ cực lắm anh ơi!\" (Cdao) như ra trò chẳng đứa nào làm cho ra tuồng
  • Danh từ tuồng dùng hình thức gây cười để phê phán những thói hư tật xấu trong xã hội.
  • Tính từ có thể thực hiện được nhiều việc khác nhau cùng một lúc trong một ứng dụng; đa nhiệm trong một ứng dụng hệ điều hành đa luồng
  • (khẩu ngữ) như, ra vẻ như, làm như tuồng không biết
  • Động từ: (phương ngữ) càn quét, địch ruồng bố liên miên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền 2 Động từ 2.1 đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) Danh từ cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền trồng cây nêu Động từ đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) nêu câu hỏi nêu ý kiến nêu bật vấn đề
  • Động từ: co các ngón tay vào lòng bàn tay và giữ chặt lại cho thành một khối, bóp chặt lại trong lòng bàn tay cho nén thành khối nhỏ, giữ chặt trong lòng bàn tay, làm cho có...
  • Động từ: ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi, ở một nơi nào đó, không đi ra khỏi, trong một thời gian tương...
  • Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ, quả thái nhỏ, trộn với dấm, đường, vừng, lạc và các gia vị khác, con nộm...
  • Tính từ: (phương ngữ) ê ẩm, đau nhức, đau rêm cả người
  • Động từ (Khẩu ngữ) như trông (ng1) ở xa quá, nom không rõ ngôi nhà nom rất đẹp để ý nhìn ngó đến nhờ người nom hộ nhà cửa Đồng nghĩa : trông
  • Danh từ: phần thịt ở giữa bụng lợn, trâu, bò, v.v., miếng nầm, nầm dê
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top