Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ (1.489) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (1.489 Kết quả)

  • Danh từ: cua sống ở nước lợ, có một càng rất lớn, chân có lông, thường dùng làm mắm, đời cua cua máy, đời cáy cáy đào (tng)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
  • Danh từ cây gỗ mọc ở rừng, hoa thơm, màu vàng, trắng hay nâu, gỗ trắng mịn, có thể dùng làm vật liệu xây dựng nhỏ.
  • Động từ: (Ít dùng), xem trây
  • Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và nghiền nhỏ, Đồng nghĩa : chí, tôm chấy
  • Danh từ: người thuộc một thế hệ sau nhưng không phải là con, trong quan hệ với người thuộc thế hệ trước (có thể dùng để xưng gọi), từ dùng trong đối thoại để gọi...
  • Động từ: dùng lời lẽ bóng gió để khích bác, trêu tức, hỏi kháy, nói kháy
  • Danh từ: tập hợp người hoặc vật cùng loại, được xếp theo sự đánh giá cao thấp, lớn nhỏ, tốt xấu khác nhau, di tích lịch sử đã xếp hạng, huân chương kháng chiến hạng...
  • Danh từ: biến động mạnh của thời tiết biểu hiện bằng hiện tượng phóng điện giữa các đám mây lớn, thường có gió to, sấm sét, mưa rào, đôi khi có cầu vồng, Động...
  • Danh từ: sức mạnh thể chất và tinh thần trên hẳn mức bình thường, tạo khả năng dám đương đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm, . yếu tố gốc hán để cấu...
  • Danh từ: cốt vách bằng tre, nứa, cắm dứng làm vách, trát dứng
  • Danh từ: gậy có ngáng ở đầu trên, dùng để chống, đỡ cho khỏi ngã, đổ, gãy chân nên phải đi nạng, chống nạng
  • Danh từ: tính chất cơ thể của mỗi người, tạng gầy, tạng người yếu đuối
  • Động từ: như giạng .
  • Danh từ: khối chất lỏng đang chảy, chuỗi sự vật, hiện tượng đang chuyển động hoặc đang xảy ra liên tục, nối tiếp nhau, khoảng để viết hoặc xếp chữ kế tiếp nhau...
  • Động từ: (Ít dùng), xem giăng
  • Động từ: (phương ngữ), (từ cũ, hoặc ph), Tính từ: không có gì, không liên quan gì, người dưng, xem dângxem nhưng
  • Động từ: đặt cho đứng thẳng, tạo nên vật gì đứng thẳng trên mặt nền theo một cấu trúc nhất định, tạo nên bằng cách tổ hợp các yếu tố theo một cấu trúc nhất...
  • Danh từ bộ môn hình học nghiên cứu các phương pháp biểu diễn các hình không gian trên mặt phẳng và giải các bài toán không gian trên mặt phẳng nhờ các phép biểu diễn đó.
  • Động từ không giữ nữa mà để cho được tự do con thú không chịu buông tha con mồi để cho thoát ra khỏi, không còn liên hệ hay tác động đến nữa sự khốn khó không chịu buông tha hắn
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top