Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Due ” Tìm theo Từ (187) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (187 Kết quả)

  • / dju:´et /, Danh từ: (âm nhạc) bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê (hát hoặc đàn), cặp đôi, bộ đôi, cuộc đàm thoại, cuộc đấu khẩu, Kỹ thuật chung:...
  • / 'dju:əl /, Danh từ: cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...), cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng...
  • / dju:z /, thuế, lệ phí, phần tiền đóng góp (như hội phí, đoàn phí), phí thủ tục, thuế, tiền phải trả đúng kỳ, tiền thuê, dock dues, thuế bến, harbor dues, thuế cảng, harbour dues, thuế cảng, town-dues,...
  • / du, dyu /, Danh từ: quyền được hưởng; cái được hưởng, món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả, ( số nhiều) thuế, ( số nhiều) hội phí, đoàn phí,
  • niên kim đầu kỳ, niên kim trả ngay,
  • phí bến cảng công-ten-nơ,
  • thuế đậu cảng, thuế trọng tải, thuế tàu, thuế tàu, tonnage dues certificate, giấy chứng thuế trọng tải
  • số tiền phải trả, số tiền nợ,
  • phí phao (phải đóng khi sử dụng phao của cảng), thuế phao,
  • công xưởng (mà tất cả) nhân công đều có chân trong công đoàn,
  • thuế kênh, phí qua kênh đào,
  • Danh từ, số nhiều: Đảng phí,
  • cảng phí, thuế cảng,
  • phí đường sông, thuế đường sông, thuế đường sông,
  • công đoàn phí, nghiệp đoàn phí,
  • Danh từ: thuế đậu tàu, thuế thả neo,
  • thuế neo tàu, thuế thương bạc,
  • / ´dɔk¸dju:s /, như dockage,
  • phí hàng qua ke (của cảng),
  • phí bến, thuế bến tàu,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top