Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Keep close” Tìm theo Từ | Cụm từ (3.918) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Thành Ngữ:, close upon, gần, suýt soát
  • phần cất, close cut fraction, phần cắt hẹp
  • Thành Ngữ:, to run somebody close ( hard ), bám sát ai, du?i sát ai
  • lò xo cuộn, lò xo xoắn, lò xo xoắn ốc, close spiral spring, lò xo xoắn ốc
  • Thành Ngữ:, to sail close to ( near ) the wind, ch?y g?n nhu ngu?c chi?u gió
  • người thao tác máy, công nhân vận hành máy, thợ đứng máy, book-keeping machine operator, người thao tác máy kế toán, tabulating machine operator, người thao tác máy lập bảng, virtual machine operator, người thao tác...
  • Thành Ngữ:, close to sb's heart, heart
  • như surculose,
  • Thành Ngữ:, to come ( get ) to close quarters, đến sát gần
  • Thành Ngữ:, close shave, sự cạo nhẵn
  • Thành Ngữ:, to close about, bao bọc, bao quanh
  • / ´staifliη /, tính từ, ngột ngạt, khó thở, Từ đồng nghĩa: adjective, stifling weather, thời tiết ngột ngạt, close , stuffy
  • Thành Ngữ:, to end ( close ) one's days, ch?t
  • Idioms: to be close behind sb, theo sát người nào
  • khớp [sự không khớp], sai số khép, absolute misclosure, sai số khép tuyệt đối, average misclosure, sai số khép trung bình, circuit misclosure, sai số khép của mạch, circuit...
  • sai số khép kín, sai số khép, closing error ( ofa traverse ), sai số khép kín (của đường sườn), average closing error, sai số khép trung bình, closing error ( ofa traverse ), sai số khép kín (của đường sườn)
  • Thành Ngữ:, to close the door upon, làm cho không có khả năng thực hiện được
  • Thành Ngữ:, to close with, đến sát gần, dịch lại gần
  • Tính từ: có bàn tay, riết róng, two fisted, có hai bàn tay, close fisted, riết róng; bủn xỉn
  • Idioms: to have a close shave of it, suýt nữa thì khốn rồi
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top