Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Trường” Tìm theo Từ | Cụm từ (35.969) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: thời gian ngừng họp (quốc hội...), (từ mỹ,nghĩa mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học), (từ mỹ,nghĩa mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học), (từ...
  • / swæηk /, Danh từ: (thông tục) sự trưng diện, sự phô trương, sự khoe khoang, người phô trương; người huyênh hoang, người vênh váo, Nội động từ:...
  • / ´swæηki /, Tính từ: (thông tục) trưng diện; phô trương; sang; hợp thời trang, có xu hướng phô trương, huênh hoang, Từ đồng nghĩa: adjective, he stays...
  • / ´tipstə /, Danh từ: người mách nước (trong cuộc đua ngựa.. (thường) là có lấy tiền), Kinh tế: người cung cấp giá thị trường cổ phiếu, người...
  • Danh từ: trung uý không quân (sĩ quan trong không lực hoàng gia anh, cấp giữa biên đội trưởng và phi đoàn trưởng),
  • đứng chân trong thương trường,
  • / ˈrɛktər /, Danh từ: hiệu trưởng (trường đại học, cao đẳng, phổ thông, trung học, trường (tôn giáo)), mục sư (giáo hội anh), linh mục, cha sở họ đạo (giáo hội la mã),...
  • đứng chân trong thương trường,
  • / ´peitri¸a:kit /, Danh từ: Địa vị gia trưởng, chức giáo trưởng; nhiệm kỳ của giáo trưởng, khu thuộc quyền giáo trưởng; nhà của giáo trưởng,
  • gia tốc (do) trọng lực, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng trường, gia tốc trọng trường,
  • tập trung thị trường, sự tập trung hóa thị trường, tập trung thị trường,
  • uy tín kinh doanh tốt, uy tín tốt trong thương trường,
  • / kə'det /, Danh từ: con thứ (trong gia đình), học viên trường sĩ quan (lục quân, không quân hoặc hải quân), người đang học nghề, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ma cô, trường...
  • hệ thống giao thông (trong trường),
  • Danh từ: quận, nơi làm việc của quận trưởng, chỗ ở của quận trưởng (ở pháp), chức quận trưởng; nhiệm kỳ của quận trưởng,
  • thị trường chính quốc, thị trường quốc nội, thị trường trong nước, home market prices, giá (thị trường) trong nước
  • trường trọng lực, trọng trường, trường trọng lực,
  • hiệu quả phân phối, hiệu quả phân phối (trong thị trường...)
  • duy trì thị trường-lưu giữ thị trường, giữ yên thị trường,
  • Tính từ: kêu, khoa trương, Danh từ: sự khoa trương; giọng khoa trương,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top