Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tiền tiêu” Tìm theo Từ | Cụm từ (32.990) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • danh từ, language, sound, voice, sound, voice, language, name, reputation, hour, ấn bản tiếng nhật, japanese (language) version, edition, phiên bản tiếng nhật, japanese (language) version, edition, sự hiểu rõ tiếng nói, language...
  • edge matching, giải thích vn : là thủ tục hiệu chỉnh để đảm bảo tất cả các đối tượng trên các tờ bản đồ kề nhau có vị trí đường biên trùng nhau . Đường liên kết ( link ) được dùng khi tiến...
  • control hierarchy, giải thích vn : việc phân chia các phần tử điều khiển của một hệ thống thành nhiều mức ưu tiên khác nhau , vì vậy các phần tử có mức ưu tiên cao hơn sẽ gửi tín hiệu điều khiển...
  • feedback compensation, giải thích vn : một phương pháp để cải thiện tín hiệu phản hồi trong hệ thống điều khiển thông tin phản hồi bằng cách sử dụng một bộ bù trong đường hồi tiếp , hiệu quả...
  • factory model, giải thích vn : phức hợp các thiết bị sản xuất được cấu thành bởi tối thiểu hai tâm sản xuất nối liền nhau với phưong tiện vận tải nguyên vật liệu như tàu hộ tống , khu vực lưu...
  • Thông dụng: hee-haw., hì hì (láy, ý liên tiếp)., chợt nghe tiếng hì ở đâu, to suddenly hear a hee-haw from somewhere.
  • process control, hệ thống điều khiển tiến trình, process control system, máy tính điều khiển tiến trình, process control computer, phần mềm điều khiển tiến trình, process control software, thiết bị điều khiển...
  • radar netting, giải thích vn : một mạng lưới gồm một vài rađa chuyển tiếp tới một trạm đơn để cung cấp các thông tin tổng hợp về mục [[tiêu.]]giải thích en : a network of several radar stations relaying to...
  • danh từ, latent, shop, shop, chủ tiệm ( nhỏ ), shopkeeper (shopkeeper), cửa tiệm bị ràng buộc, tied shop, nhà , hiệu , tiệm cầm đồ, pawnshop (pawnshop), tiệm buôn đồ cũ, second-hand shop, tiệm , hiệu bán thuốc...
  • potentiometer, giải thích vn : bộ phận dùng để điều khiển đienẹ áp tín hiệu ra bằng cách thay đổi vị trí điểm tiếp xúc cao hay thấp .
  • rs-232d, giải thích vn : một tiêu chuẩn do electronic industries association ([[]] eia ) đưa ra , liên quan đến việc truyền dữ liệu giữa các máy tính bằng cổng nối tiếp tương thích rs- 232 để bạn có thể dùng...
  • thrift, thrift institution, giải thích vn : tổ chức đầu tiên được thành lập như một tổ chức tồn ký thác cho số tiền tiết kiệm của người tiêu thụ , các hình thức thông dụng khác là hiệp hội tiết...
  • title insurance, giải thích vn : bảo hiểm ngăn ngừa mất mát do thiếu sót trong quyền sở hữu , được phát hiện sau khi tài sản được chuyển từ người mua sang người bán và người mua đã nhận mua tiền...
  • negative feedback, giải thích vn : một phản hồi lệch pha 180° với tín hiệu đầu vào nhằm giảm độ khuyếch đại và ổn định nó liên quan tới thời gian và tấn số , làm giảm âm tiếng ồn và sự biến...
  • ring modulator, giải thích vn : mạch gồm có bốn linh kiện chỉnh lưu mắc nối tiếp hoạt động như bộ chuyển mạch , được cấp tín hiệu điều chế ở hai góc đối diện và sóng cao tần ở hai góc còn...
  • rotation firing, giải thích vn : sự nghiền các miếng đá nhỏ với sự gây nổ trước tiên , và chọn lúc các lỗ nổ tiếp theo để đẩy tải vào khoảng trống tạo ra bởi lần nổ đó và các lần nổ trước...
  • facsimile transmission, giải thích vn : viết tắt theo tiếng anh là fax , sự truyền ảnh bằng cách quét ảnh và biến đổi các độ sáng tương đối của bức ảnh ra các tín hiệu sóng điện để được truyền...
  • retrench, tiết giảm chi tiêu, retrench expenditure (to...)
  • investigate, inquire, learn., có tinh thần học hỏi, to have an inquiring mind., phải kiên trì học hỏi thì mới đạt được những đỉnh cao của khoa học, one must patiently investigate if one is to reach peaks of science.,...
  • intersymbol, tiếng ồn liên ký hiệu, intersymbol noise
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top