Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ (379) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (379 Kết quả)

  • Động từ (mùa màng) thu hoạch được nhiều hơn bình thường một vụ mùa bội thu bội thu cà phê Trái nghĩa : thất bát thu nhiều hơn chi hoặc nhiều hơn mức dự kiến cán cân thanh toán đang bội thu Trái nghĩa : bội chi
  • Động từ (Ít dùng) phụ bạc tình yêu kẻ bội tình Đồng nghĩa : phụ tình Trái nghĩa : chung tình
  • Động từ phụ lòng tin cậy (lường gạt hoặc chiếm đoạt trái phép của người khác) kẻ bội tín việc làm bội tín
  • Động từ moi móc điều xấu của người khác ra để nói, nhằm hạ thấp giá trị bới móc chuyện riêng của người khác bới móc nhau
  • Danh từ bụi bặm; dùng để chỉ cõi đời, thường để phân biệt với cõi tu hành \"Gương trong chẳng chút bụi trần, Một lời quyết hẳn muôn phần kính thêm!\" (TKiều) Đồng nghĩa : bụi hồng
  • Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) cảnh sống lang thang, vất vưởng, không nhà cửa, không nghề nghiệp đám bụi đời bỏ nhà đi bụi đời
  • Danh từ búi tóc (đôi khi hàm ý giễu cợt).
  • Động từ bơi theo kiểu sau khi gạt nước thì vung đều hai tay về phía trước (trông tựa như bướm bay).
  • Động từ bị đánh bại trên chiến trường đám tàn quân bại trận
  • Danh từ vật báu có phép lạ trong truyện thần thoại hoặc vật quý giá cần được trân trọng, giữ gìn bảo bối của gia tộc Đồng nghĩa : bảo vật, báu vật, bửu bối
  • Danh từ người đàn ông thường cưỡi ngựa, làm nghề chăn các đàn gia súc, ở những vùng miền Tây nước Mĩ. người ăn mặc lố lăng, có cử chỉ hành động ngông nghênh, càn rỡ một gã cao bồi
  • Động từ chê bai và khinh bỉ buông lời bỉ bai
  • Động từ bốc để ăn một cách tự nhiên ăn bốc bải \"Yêu nhau bốc bải giần sàng, Ghét nhau đũa ngọc mâm vàng chớ thây.\" (Cdao)
  • Động từ làm cho xấu xa, nhơ nhuốc bôi nhọ uy tín bôi nhọ lịch sử
  • Động từ mô tả hoặc trình bày một cách méo mó cho xấu xí đi nhằm hạ thấp giá trị bôi đen sự thật tung tin xấu để bôi đen chế độ Trái nghĩa : tô hồng làm cho kí tự hoặc đoạn văn bản trên máy tính có màu đen, nhằm đánh dấu sự lựa chọn, để thực hiện các thao tác như cắt, dán, v.v. bôi đen một đoạn văn bản
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm việc gì một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích cũng như kết quả cụ thể Động từ chơi với nhau (nói khái quát) không chơi bời với ai ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh chơi bời cờ bạc nổi tiếng chơi bời (Khẩu ngữ) làm việc gì một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích cũng như kết quả cụ thể làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong
  • Động từ tỏ lời chê (nói khái quát) chê bai hết người nọ đến người kia lên tiếng chê bai Trái nghĩa : khen ngợi
  • Danh từ cây gỗ nhỏ, có nhiều cành mọc sát gốc, tạo nên một khóm rậm rừng cây bụi sim, mua là những loài cây bụi
  • Động từ (Khẩu ngữ) để lộ ra cái xấu, cái nhược điểm đang muốn giấu một cách gián tiếp dốt lòi đuôi ra
  • Động từ lâm vào tình trạng kiệt quệ và suy sụp không thể cứu vãn được cơ nghiệp bị lụn bại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top