Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “amin” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ cái dùng để chứng minh tính chân thật (của một cái khác) một bằng chứng đầy sức thuyết phục đưa ra các bằng chứng để chứng minh Đồng nghĩa : bằng cớ, chứng cớ, chứng cứ
  • Tính từ: (làm việc gì) tự mình hiểu mà làm, không cần nhắc nhở, đốc thúc, (giai cấp, tầng lớp xã hội) có ý thức về quyền lợi của mình và về vai trò, vị trí của...
  • Động từ: tự mình nhận tội và khai ra các hành động phạm pháp của mình trước khi bị phát hiện hoặc bị cưỡng chế, lời tự thú, kẻ sát nhân đã ra tự thú, Đồng nghĩa...
  • Tính từ rõ ràng, rành mạch tài chính thiếu minh bạch Đồng nghĩa : sáng tỏ Trái nghĩa : ám muội, bất minh, khuất tất, mờ ám
  • Động từ (Trang trọng) cúi đầu để tưởng nhớ hoặc để tỏ lòng kính phục nghiêng mình trước linh hồn các liệt sĩ nghiêng mình thi lễ
  • Động từ vặn mình qua lại, cong người lên rồi lại gập mình xuống vì quá đau đớn đau bụng oằn oại Đồng nghĩa : quằn quại
  • Tính từ từ gợi tả vẻ cô đơn, lặng lẽ một mình, không có ai bầu bạn sống thui thủi một mình Đồng nghĩa : lủi thủi
  • Động từ không nghĩ đến bản thân, kể cả trong trường hợp có thể mất mát, hi sinh lao động quên mình quên mình vì việc nghĩa
  • Động từ quyết định dứt khoát (việc, vấn đề quan trọng), dựa vào quyền hành tuyệt đối của mình tự định đoạt lấy cuộc sống của mình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) khối liên kết các lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung Động từ liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung hai bên liên minh lại với nhau Danh từ (Ít dùng) khối liên kết các lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung khối liên minh công nông liên minh quân sự
  • ví trường hợp biết tự lượng sức mình, biết chọn việc phù hợp với sức lực, khả năng hạn chế của mình để làm cho có kết quả.
  • Tính từ (Khẩu ngữ) trơ lại một mình, không còn ai, không còn gì bên cạnh mọi người đã đi hết chỉ còn trơ khấc mỗi một mình
  • Danh từ: Động từ: để cho người khác được hưởng những quyền lợi mà mình đang hưởng hoặc lẽ ra mình được hưởng, nhường đường, kính...
  • Tính từ (Từ cũ, Văn chương) lẻ loi, một mình một bóng \"Người về chiếc bóng năm canh, Kẻ đi muôn dặm một mình xa xôi.\" (TKiều)
  • Động từ: đưa cái của mình hoặc cái đã sẵn có ở đâu đó để làm việc gì, làm cho mình có được cái vốn có hoặc có thể có ở đâu đó để sử dụng, làm cho trở thành...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nước, nhà nước 1.2 (Từ cũ) đất nước, tổ quốc của mình 2 Tính từ 2.1 theo chủ nghĩa quốc gia Danh từ nước, nhà nước giải vô địch quốc gia điện lưới quốc gia nguyên thủ quốc gia (Từ cũ) đất nước, tổ quốc của mình lo việc quốc gia Tính từ theo chủ nghĩa quốc gia tư tưởng quốc gia hẹp hòi
  • Tính từ tráo trở, phản lại người đã tin cậy mình hoặc có ân nghĩa với mình kẻ phản phúc lòng dạ phản phúc Đồng nghĩa : phản trắc
  • Tính từ tự lấy làm hổ thẹn và buồn cho mình nỗi xót xa tủi hổ tủi hổ vì những lỗi lầm của mình Đồng nghĩa : tủi nhục
  • Động từ thấy người ta hơn mình mà sinh ra ghét thấy người ta hơn mình là sinh lòng ganh ghét Đồng nghĩa : ghen ghét, ghét ghen
  • Động từ (Khẩu ngữ) làm giấu giếm người khác để hưởng riêng một mình \"Nghề nào nghiệp ấy, ăn mảnh một mình là không xong đâu.\" (DHướng; 1)
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top