Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “amin” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ lúc trời tang tảng sáng, trước khi mặt trời mọc ánh bình minh buổi bình minh của cuộc đời (b) Đồng nghĩa : rạng đông
  • Tính từ không lên tiếng, không để cho biết, cho chú ý đến mình cô ấy rất kín tiếng, không muốn ai biết chuyện riêng của mình
  • Tính từ công bằng và sáng suốt thưởng phạt công minh xét xử rất công minh
  • Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng ta (dùng với người ngang hàng để tỏ ý thân mật) anh đợi tôi rồi chúng mình cùng đi bọn chúng mình
  • Động từ (Phương ngữ) đổ lỗi cho người khác để trốn tránh trách nhiệm mình làm mình chịu, còn đổ thừa cho ai Đồng nghĩa : đổ vấy
  • Danh từ: ngôn ngữ xưa, ngày nay không ai dùng để nói nữa; phân biệt với sinh ngữ, tiếng latin, tiếng hi lạp cổ là những tử ngữ
  • Danh từ chiến tranh kéo dài của các tín đồ Công giáo ở châu Âu thời Trung Cổ liên minh lại tiến hành nhằm giải phóng vùng đất thánh khỏi những người Hồi giáo; thường dùng để ví những cuộc chiến tranh được đề xướng ra, thực hiện những liên minh nhằm chống lại cái gì.
  • Tính từ (Ít dùng) rõ ràng, sáng tỏ hành động quang minh người quang minh chính trực
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại 1.2 tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình 1.3 (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền. Động từ (Ít dùng) nhận về mình cái do người khác để lại, trao lại tiếp thu chiến lợi phẩm Đồng nghĩa : tiếp nhận tiếp nhận và biến thành nhận thức của mình không tiếp thu ý kiến phê bình tiếp thu những tư tưởng tiến bộ Đồng nghĩa : hấp thu, hấp thụ, tiếp thụ (cơ thể sinh vật) nhận được đặc tính nào đó trong đời sống cá thể, do tác động của hoàn cảnh sống chứ không phải là vốn có do di truyền.
  • tự mình gây ra chuyện xấu thì mình phải chịu lấy hậu quả, không kêu ca, phàn nàn.
  • Động từ hi sinh thân mình, chết vì một cái gì cao quý bỏ mình vì nước
  • Danh từ chữ viết ghi âm của tiếng Việt, được tạo ra trên cơ sở hệ chữ cái Latin học chữ quốc ngữ sách báo viết bằng chữ quốc ngữ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) hoẵng 2 Danh từ 2.1 cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. 2.2 phần ở cổ rắn có thể phình to ra được 3 Động từ 3.1 giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình 3.2 lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể 3.3 có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó 3.4 được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó 3.5 nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau 3.6 có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng 3.7 lấy ra, đưa ra để làm gì đó 3.8 tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) Danh từ (Phương ngữ) hoẵng tiếng mang tác Danh từ cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v. cá thở bằng mang phần ở cổ rắn có thể phình to ra được rắn bạnh mang Động từ giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình không mang hành lí đi theo nhớ mang theo sách vở Đồng nghĩa : đem lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể chân mang bít tất mang kính râm mang găng tay Đồng nghĩa : đeo, đi có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó mang gông mang thai mang trên mình nhiều vết thương được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó cầu thủ mang áo số 6 thành phố mang tên Bác nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau mang tiếng mang công mắc nợ mang ơn có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng món ăn mang đậm bản sắc dân tộc mang phong cách trẻ trung lấy ra, đưa ra để làm gì đó mang quần áo ra giặt mang hết tâm sức ra làm việc Đồng nghĩa : đem tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng) mang lại niềm vui lớn cho gia đình mang vinh quang về cho tổ quốc Đồng nghĩa : đem
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình 1.2 tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình 1.3 (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) nhiều Động từ nói, báo cho người khác biết là phải trả cái thuộc quyền của mình đòi nợ đòi lại quyển sách đòi tiền công tỏ cho người khác biết cần phải đáp ứng, thoả mãn điều mong muốn nào đó của mình bé đòi mẹ bế đòi tăng lương, giảm giờ làm (Khẩu ngữ) muốn được như người khác (hàm ý mỉa mai) chưa vỡ bụng cứt đã đòi bay bổng (tng) Tính từ (Từ cũ) nhiều \"Ngập ngừng thẹn lục, e hồng, Nghĩ lòng, lại xót xa lòng đòi phen.\" (TKiều)
  • Động từ bực trong lòng, khó chịu trong lòng gặp chuyện bực mình nghe nó nói mà bực mình
  • Động từ: vật mình lăn lộn vì đau đớn, vật vã khóc than, vật vã mình mẩy
  • Danh từ: người phụ nữ đã cao tuổi, thường dùng để chỉ mẹ mình hoặc người thuộc bậc mẹ mình trong cách nói thân mật, bà già tôi còn khoẻ
  • Danh từ: người đàn ông đã cao tuổi; thường dùng để chỉ cha mình hoặc người thuộc bậc cha mình trong cách nói thân mật, ông già tôi hiền lắm!
  • Động từ: đem (thường là cái quý giá) ra đổi cho bằng được cái mình cần, mình muốn, bất chấp hơn thiệt, hạnh phúc phải đánh đổi bằng xương máu
  • Danh từ tên gọi thông thường của platine.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top