Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “amin” Tìm theo Từ | Cụm từ (1.640) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ lời nhân vật trong tác phẩm văn học nghệ thuật tự nói với mình về bản thân mình.
  • Động từ (Khẩu ngữ) coi như mình không có một chút trách nhiệm nào cả (trước việc không hay do chính mình gây ra) đã làm rồi, giờ định phủi tay sao?
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.), trong quan hệ với anh, chị của mình (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để chỉ hoặc gọi người còn nhỏ tuổi, hay dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật hoặc để tự xưng một cách thân mật với người vai anh, chị mình 1.3 từ giáo viên dùng để gọi học sinh hoặc học sinh dùng để tự xưng khi nói với giáo viên 1.4 từ người đàn ông dùng để gọi vợ, người yêu, hoặc người phụ nữ dùng để tự xưng khi nói với chồng, người yêu Danh từ người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.), trong quan hệ với anh, chị của mình (có thể dùng để xưng gọi) em gái ruột em họ em dâu chị ngã em nâng (tng) từ dùng để chỉ hoặc gọi người còn nhỏ tuổi, hay dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật hoặc để tự xưng một cách thân mật với người vai anh, chị mình em gái nhỏ các em thiếu nhi từ giáo viên dùng để gọi học sinh hoặc học sinh dùng để tự xưng khi nói với giáo viên thưa cô cho em vào lớp! em chào thầy! từ người đàn ông dùng để gọi vợ, người yêu, hoặc người phụ nữ dùng để tự xưng khi nói với chồng, người yêu \"Tình anh như nước dâng cao, Tình em như dải lụa đào tẩm hương.\" (Cdao)
  • Tính từ cảm thấy có được chỗ dựa, có được điều kiện để yên tâm, không có gì phải lo ngại, mặc dù có khó khăn, nguy hiểm vững tâm chờ đợi \"Chuyện gì mình cũng có lường tính trước thì tới lúc xảy ra mình vẫn vững tâm hơn.\" (AĐức; 16) Đồng nghĩa : vững bụng, vững dạ, vững lòng
  • Động từ chuyển động toàn bộ để bắt đầu có sự vận động, sự thay đổi mạnh mẽ sự chuyển mình của đất nước sau chiến tranh nền kinh tế đang chuyển mình
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì 1.2 từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự 1.3 từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép Động từ ngỏ ý với người nào đó, mong người ấy cho mình cái gì hoặc đồng ý cho mình làm điều gì xin tiền xin chữ kí đơn xin việc xin tha tội từ dùng ở đầu lời yêu cầu, biểu thị thái độ khiêm tốn, lịch sự xin giữ trật tự xin mọi người chú ý xin quý khách vui lòng cho xem vé từ dùng trong những lời chào mời, cảm ơn, v.v., biểu thị thái độ khiêm tốn, lễ phép xin cảm ơn xin mời vào xin ông cứ tự nhiên
  • ngay thẳng, rõ ràng, không chút mờ ám một con người quang minh chính đại Đồng nghĩa : chính đại quang minh
  • ví hành động tự để lộ cái không tốt, không hay của mình hoặc trong nội bộ mình cho người ngoài biết.
  • Đại từ tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại tổ quốc của chúng ta ngày mai chúng ta sẽ bàn tiếp Đồng nghĩa : chúng mình
  • Danh từ binh chủng kĩ thuật, chiến đấu chủ yếu bằng mìn, chất nổ, v.v. và bảo đảm chiến đấu, như phá gỡ bom mìn, làm cầu đường và các công trình quân sự.
  • Động từ (Từ cũ, Văn chương) từ bỏ, liều bỏ mạng sống của mình \"Giận duyên, tủi phận, bời bời, Cầm dao, nàng đã toan bài quyên sinh.\" (TKiều) Đồng nghĩa : liều mình
  • Động từ chịu đựng được (công việc quá với sức lực của mình) việc đó lớn quá, mình tôi không kham nổi
  • Động từ so sánh hơn thiệt từng tí một với người mình cho là được hưởng có phần nhiều hơn mình tính hay suy bì thiệt hơn Đồng nghĩa : bì, phân bì, so bì
  • Động từ: đưa đi một đoạn để tỏ tình lưu luyến, tiễn khách, ra ga tiễn bạn, "tiễn mình đến trước cửa đình, Để ta than thở với mình vài câu." (cdao), Đồng nghĩa :...
  • Động từ khai với nhà chức trách những việc có liên quan đến mình hay những việc mình biết khai báo thành khẩn khai báo hộ khẩu (thành phần của một ngôn ngữ dùng để) đưa vào một hay nhiều tên gọi trong một chương trình máy tính và chỉ cách hiểu về (những) tên gọi đó khai báo mật khẩu để truy cập máy tính
  • Động từ: bày tỏ cho người mình yêu biết tình cảm của mình đối với người ấy, lời tỏ tình, làm thơ tỏ tình
  • Tính từ có khả năng nhận thức rõ ràng đầu óc sáng láng cô bé rất thông minh, sáng láng Đồng nghĩa : minh mẫn
  • Động từ tin vào bản thân mình tự tin ở sức mình giọng nói dứt khoát, đầy vẻ tự tin Đồng nghĩa : tự tín
  • Tính từ (Khẩu ngữ) tự hạ mình xuống để tỏ ra khiêm tốn nhún mình với bạn bè Đồng nghĩa : nhún, nhún nhường
  • Động từ so sánh hơn thiệt giữa mình với người nào đó, không muốn mình bị thiệt (nói khái quát) tị nạnh nhau từng tí một
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top