Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Âm phủ” Tìm theo Từ | Cụm từ (170.398) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ¸aisou´mɔ:fik /, như isomorphous, Toán & tin: đẳng cấu, Kỹ thuật chung: đẳng cấu, đồng hình, locally isomorphic, đẳng cấu địa phương, isomorphic...
  • phó sản phẩm, sản phẩm cấp hai, sản phẩm phụ, sản phẩm thứ cấp (chỉ những mặt hàng chế tạo),
  • kim loại không chứa sắt, là những kim loại không có từ tính như nhôm, chì và đồng. một phần hay toàn bộ sản phẩm được làm từ những kim loại nêu trên như thùng chứa, bao bì, thiết bị, đồ phụ...
  • / ´pæstə¸raiz /, Ngoại động từ: diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ; làm tiệt trùng, tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp pa-xtơ), Hình thái...
  • phân tích chi phí-lợi nhuận, một phương pháp kinh tế đánh giá lợi nhuận thu vào và chi phí bỏ ra nhằm đạt được tiêu chuẩn sức khỏe thay thế tại những mức bảo vệ sức khỏe cho trước.
  • Danh từ: sự phá bỏ những khu nhà ổ chuột, slum-clearance campaign, phong trào vận động phá bỏ những khu nhà ổ chuột
  • hàm phức, hàm số phức, hàm phức, imaginary completion of complex function, thành phần ảo của hàm phức, imaginary component of complex function, thành phần ảo của hàm phức, taylor's series of a complex function, chuỗi taylo...
  • chất thải thực phẩm, thức ăn không được dùng và chất thải của quá trình chuẩn bị thực phẩm từ nhà dân hay khu thương mại như cửa hàng tạp hóa, nhà hàng, quầy thức ăn, quán ăn tự phục vụ và...
  • phụ phẩm, phó phẩm, sản phẩm phụ,
  • Danh từ: phép kim tương phóng xạ, Y học: (phương pháp) chụp tiax kim loại,
  • / ´tɔnik /, Tính từ: (y học) thuốc bổ, bất cứ cái gì làm cho người ta khoẻ hơn hoặc hạnh phúc hơn, nước khoáng có pha hương vị quinin (như) tonic water, (âm nhạc) âm chủ,...
  • / ´bai¸prɔdəkt /, Danh từ: sản phẩm phụ, phó phẩm, Kỹ thuật chung: sản phẩm phụ, Địa chất: sản phẩm phụ,
  • / vaitlz /, danh từ số nhiều, (đùa cợt) cơ quan bảo đảm sự sống, phủ tạng (những bộ phận quan trọng của cơ thể; tim, phổi...), (hàng hải) phần tàu ngập dưới nước, (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu,...
  • Nghĩa chuyên nghành: vùng nhớ tạm thời trên một máy tính cho phép người dùng chạy phần mềm, xử lý ảnh và lưu trữ thông tin. toàn bộ dung lượng ram cần thiết thay đổi phụ...
  • xử lý hiếu khí, quá trình vi khuẩn phân giải những hợp chất hữu cơ phức tạp với sự có mặt của oxy và nhờ năng lượng giải phóng để tái sinh và phát triển. (những quá trình như vậy gồm việc...
  • sản phẩm phụ khử trùng, một hợp chất được hình thành do phản ứng của chất khử trùng như clo với chất hữu cơ trong hệ thống cấp nước; một sản phẩm hóa học phụ của quá trình khử trùng.,...
  • phương pháp giảm dư, phương pháp nới lỏng, phép tính toán có kể đến sự chùng, over-relaxation method, phương pháp giảm dư quá
  • bre & name / 'wʊmən /, Đàn bà, phụ nữ, người phụ nữ đã trưởng thành, mụ (một kiểu nói xúc phạm), nữ giới, phụ nữ (nói chung), woman's right, nữ quyền, kẻ nhu nhược (như) đàn bà, ( theỵwoman)...
  • phương pháp thay thế, bất kỳ phương pháp lấy mẫu và phân tích chất gây ô nhiễm không khí hay nước nào, mà không phải là phương pháp tham chiếu hay tương đương, nhưng đã được chứng minh trong những...
  • Danh từ: màn hướng âm (về phía người nghe), (âm nhạc) miếng gỗ tăng âm (ở nhạc khí), phương tiện phổ biến (phương tiện làm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top