Trang chủ
Tìm kiếm trong Từ điển Anh - Anh
Kết quả tìm kiếm cho “Don t” Tìm theo Từ (297) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp
Tìm theo Từ (297 Kết quả)
- marked by unrelenting violence, a knock -down-drag-out fight .
- not aligned, not allied with or favoring any other nation or bloc, a nonaligned person or nation., nonaligned machine parts ., nonaligned african nations .
- not effective., not fit for duty or active service, as a soldier or sailor., a noneffective person.
- preliterate.
- a person who is not a member, the election meeting of the club is not open to nonmembers .
- an element not having the character of a metal, as carbon or nitrogen., an element incapable of forming simple positive ions in solution.
- not a member of or trained in a specific profession., sports . not offering or engaged in for payment or a monetary prize; amateur, a person who is not a professional., an amateur athlete., a nonprofessional league ; a nonprofessional player .
- disregard of or opposition to trade unions.
- a landing of an aircraft., informal ., verb, verb, a disparaging, belittling, or snubbing remark., a remark or act intended to humiliate or embarrass someone., erase , extract , boost , build up , compliment , flatter , praise, enter , inscribe , jot...
- a sailor, esp. an old or experienced one., harbor seal., a dogfish., a pirate or privateer., noun, barnacle-back , mariner , master mariner , old salt , old sea dog , sailor , seafarer , shellback , jack , jack-tar , navigator , seaman
- to rest with the body supported by the buttocks or thighs; be seated., to be located or situated, to rest or lie (usually fol. by on or upon ), to place oneself in position for an artist, photographer, etc.; pose, to remain quiet or inactive, (of a bird)...
- to land in a body of water in a returning spacecraft., (of a spacecraft) to land in a body of water.
- to name, write, or otherwise give the letters, in order, of (a word, syllable, etc.), (of letters) to form (a word, syllable, etc.), to read letter by letter or with difficulty (often fol. by out ), to discern or find, as if by reading or study (often...
- with the upper part undermost., in or into complete disorder; topsy-turvy, adjective, adjective, the burglars turned the house upside down ., right-side-up, backward , bottom-side-up , bottom up , confused , disordered , downside-up , haywire * , helter-skelter...
- , dun & bradstreet (d&b) is a united states based for profit agency that furnishes subscribers with marketing statistics and the financial standings and credit ratings of businesses.
- melancholy; despondency; the blues, the black dog is over him .
- a clasp consisting of a rectangular or curved rim with one or more movable tongues, fixed to one end of a belt or strap, used for fastening to the other end of the same strap or to another strap., any similar contrivance used for such purposes., an ornament...
- made or constructed so as to be easily dismantled or disassembled., finance . takeout ( def. 8 ) ., the act of taking down., a firearm designed to be swiftly disassembled or assembled., the point of separation of two or more of the parts of a takedown...
- any sound considered with reference to its quality, pitch, strength, source, etc., quality or character of sound., vocal sound; the sound made by vibrating muscular bands in the larynx., a particular quality, way of sounding, modulation, or intonation...
- the rear part of the human body, extending from the neck to the lower end of the spine., the part of the body of animals corresponding to the human back., the rear portion of any part of the body, the whole body, with reference to clothing, ability for...
-
Từ điển Anh - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Pháp - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Pháp được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Anh - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Anh được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Nhật được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Nhật - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Hàn - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Trung - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Từ điển Việt - Việt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Vần
67 -
Đắc cử
51 -
Trời trồng
44 -
Ni
36 -
Viễn xứ
33 -
Chừ
32 -
Mỏ hỗn
28 -
Chói chang
22 -
Cảm hoá
22 -
Bớp
22 -
Điếm
21 -
Phủ nhận
20 -
Nhớn
20 -
Bởi vậy
20 -
Tra từ
19 -
Tinh nghịch
19 -
Đi tơ
18 -
Xôm
17 -
Ngữ
17 -
Ho he
17 -
Học phẩm
17 -
Hàn sĩ
16 -
Dồ
15 -
Chính quốc
15 -
Xếch
14 -
Gian nan
14 -
Biến hoá
14 -
Ngoại lệ
13 -
Khuôn hình
13 -
Gia trang
13
-
Từ điển Viết tắt được tra nhiều nhất trong ngày
-
Học tiếng anh cơ bản qua các bài học
Chức năng Tìm kiếm nâng cao
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
-
0 · 16/07/24 10:50:05
-
-
Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một... Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành CôngTìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy. Xem thêm.đã thích điều này
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!bolttuthan đã thích điều này
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 2 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.đã thích điều này
