Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Economical evaluation” Tìm theo Từ (33) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (33 Kết quả)

  • avoiding waste or extravagance; thrifty, economic., adjective, adjective, an economical meal ; an economical use of interior space ., careless , expensive , uncareful , uneconomical , wasteful , unreasonable , seeextravagant, avaricious , canny , chary...
  • an act or instance of evaluating or appraising., (esp. in medicine) a diagnosis or diagnostic study of a physical or mental condition., noun, appraisal , appraisement , assessment , calculation , decision , estimate , estimation , guesstimation , interpretation...
  • to make a new or revised valuation of; revalue., to increase the legal exchange value of (a nation's currency) relative to other currencies.
  • an official lowering of the exchange value of a country's currency relative to gold or other currencies., a reduction of a value, status, etc., noun, markdown , reduction , write-down
  • the act or process of evacuating, or the condition of being evacuated; discharge or expulsion, as of contents., physiology . discharge, as of waste matter through the excretory passages, esp. from the bowels., something evacuated or discharged., the removal...
  • the act of estimating or setting the value of something; appraisal., an estimated value or worth., the awareness or acknowledgment of the quality, nature, excellence, or the like of something, noun, public valuation of the importance of education ., appraisal...
  • any process of formation or growth; development, a product of such development; something evolved, biology . change in the gene pool of a population from generation to generation by such processes as mutation, natural selection, and genetic drift., a...
  • the branch of biology dealing with the relations and interactions between organisms and their environment, including other organisms., also called human ecology. the branch of sociology concerned with the spacing and interdependence of people and institutions.,...
  • the act of exalting., the state of being exalted., elation of mind or feeling, sometimes abnormal or morbid in character; rapture, chiefly british . a flight of larks., astrology . the sign of the zodiac in which the most positive influence of a planet...
  • ( used with a singular verb ) the science that deals with the production, distribution, and consumption of goods and services, or the material welfare of humankind., ( used with a plural verb ) financial considerations; economically significant aspects,...
  • , inventory valuation is the process of assigning a financial value to on-hand inventory, based on standard cost, first-in, first-out (fifo), last-in, first-out (lifo), average list price or other method. the method used is determined by a requirement...
  • pertaining to the production, distribution, and use of income, wealth, and commodities., of or pertaining to the science of economics., pertaining to an economy, or system of organization or operation, esp. of the process of production., involving or...
  • , asset valuation is the process of determining the current worth of a portfolio, company, investment, or balance sheet item. the term is often used to describe the worth of an asset which may be incorporated into company accounts, where the ownership...
  • , directors valuation is a valuation that is not an independent valuation.
  • , business valuation is the act or process of determining the value of a business enterprise or ownership interest therein by determining the price that a hypothetical buyer would pay for a business under a given set of circumstances.
  • , economically feasible means that the benefit of tracing the cost (greater accuracy) outweighs the cost of doing so.
  • the art and science of home management., a college curriculum usually including studies in nutrition, the purchase, preparation, and service of food, interior design, clothing and textiles, child development, family relationships, and household economics.,...
  • , economic exposure, in foreign exchange, is the extent to which the value of the firm, as measured by the present value of all expected future cash flows, will change when exchange rates change.
  • , economic resources is the profitable extraction or production, under defined investment assumptions, of returns that are analytically demonstrable or can be assumed with reasonable certainty.
  • , economic substance refers to the application of income tax laws, i.e., the substance of the transaction, rather than its form, determines the tax consequences, with few exceptions. the "form" of a transaction is only the label the interested parties...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2025
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 15/07/24 03:29:00
    Hú~
    Huy Quang đã thích điều này
    • Huy Quang
      0 · 16/07/24 10:50:05
  • 09/07/24 04:39:07
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một...
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công
    Tìm Người Yêu: Những Câu Chuyện Thành Công” là một chủ đề thú vị và đầy cảm hứng, đặc biệt trong bối cảnh hiện đại khi công nghệ và mạng xã hội ngày càng phát triển. Những câu chuyện thành công về hành trình tìm kiếm người yêu thường mang đến hy vọng và niềm tin cho những ai vẫn đang trên con đường tìm kiếm nửa kia của mình. Có người gặp được tình yêu đích thực qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, người khác lại tìm thấy người bạn đời của mình trong một buổi gặp gỡ bạn bè. Mỗi câu chuyện đều có những điểm chung là sự kiên nhẫn, niềm tin và lòng chân thành. Qua những câu chuyện này, chúng ta thấy rằng tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Điều quan trọng là mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ mở lòng và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Một trong những câu chuyện đáng nhớ là câu chuyện của Minh và Lan. Cả hai gặp nhau qua một ứng dụng hẹn hò trực tuyến, nơi họ bắt đầu bằng những cuộc trò chuyện đơn giản. Minh, một chàng trai trầm lắng và ít nói, đã dần dần mở lòng trước sự chân thành và ấm áp của Lan. Sau vài tháng trò chuyện, họ quyết định gặp nhau ngoài đời thực. Cuộc gặp gỡ đầu tiên tại một quán cà phê nhỏ đã trở thành điểm khởi đầu cho một mối quan hệ đẹp đẽ và lâu bền. Sự đồng điệu về sở thích và quan điểm sống đã giúp Minh và Lan xây dựng nên một tình yêu vững chắc, vượt qua mọi khó khăn và thử thách.
    Không chỉ có Minh và Lan, câu chuyện của Hùng và Mai cũng là một minh chứng cho việc tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất. Hùng và Mai gặp nhau trong một chuyến du lịch nhóm tổ chức bởi công ty. Ban đầu, họ chỉ xem nhau như những người bạn cùng đi du lịch, nhưng qua những hoạt động chung và những cuộc trò chuyện, họ dần nhận ra sự hòa hợp đặc biệt. Sau chuyến du lịch, Hùng quyết định tỏ tình với Mai và may mắn thay, cô cũng có tình cảm với anh. Họ đã cùng nhau vượt qua khoảng cách địa lý và xây dựng nên một mối tình bền chặt.
    Những câu chuyện này không chỉ là những minh chứng sống động cho sự tồn tại của tình yêu đích thực, mà còn mang lại niềm tin và hy vọng cho những ai vẫn đang tìm kiếm người bạn đời của mình. Dù là qua mạng xã hội, trong các chuyến du lịch hay trong những buổi gặp gỡ bạn bè, tình yêu có thể đến từ những nơi bất ngờ nhất và vào những thời điểm mà chúng ta không ngờ tới. Điều quan trọng là mỗi người cần mở lòng, kiên nhẫn và tin tưởng vào những điều tốt đẹp sẽ đến.
    Tình yêu không phân biệt tuổi tác, khoảng cách hay hoàn cảnh. Mỗi người đều có cơ hội tìm thấy tình yêu đích thực của mình, chỉ cần họ sẵn sàng mở lòng và tin tưởng vào hành trình tìm kiếm tình yêu của mình. Những câu chuyện thành công này là minh chứng rõ ràng nhất cho việc tình yêu đích thực vẫn tồn tại và luôn chờ đợi chúng ta tìm thấy.

    Xem thêm.
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
Loading...
Top