Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Give evidence” Tìm theo Từ | Cụm từ (7.030) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • / ʌn´setliη /, Tính từ: làm cho không an tâm, đáng lo, Từ đồng nghĩa: adjective, disquieting , disruptive , distressful , distressing , intrusive , perturbing , troublesome...
  • Thành Ngữ:, to give a stone for bread, giúp đỡ giả vờ
  • Thành Ngữ:, to give a back, back
  • Thành Ngữ:, not give a red cent for something, không đáng đồng xu
  • Thành Ngữ:, to give sb a high old time, tiếp đón ân cần
  • Thành Ngữ:, to give someone a big hand, nhiệt liệt hoan nghênh ai
  • Thành Ngữ:, to give somebody a ride, o take somebody for a ride
  • Thành Ngữ:, to give ( throw ) tongue, nói to
  • / in´dʒuəriəs /, Tính từ: có hại, làm hại, thoá mạ, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, abusive , adverse...
  • Danh từ: máy thu phát, bộ thu-phát, bộ thu phát, máy thu-phát, máy thu - phát, universal receiver-transmitter, bộ thu-phát đa năng, universal synchronous...
  • nhường đường, Thành Ngữ:, to give way, nhu?ng b?; ch?u thua
  • / 'vaivɜ:n /, như wivern,
  • Thành Ngữ:, to give someone tit for tat, trả đũa ai, trả miếng ai
  • Thành Ngữ:, to give sb up for lost, coi ai như đã chết rồi
  • Thành Ngữ:, to give somebody beans, (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai
  • / ´klaudid /, Kỹ thuật chung: mờ, Từ đồng nghĩa: adjective, borderline , chancy , doubtful , dubious , dubitable , equivocal , inconclusive , indecisive , indeterminate...
  • / di'said /, Phó từ: có tác dụng quyết định, Từ đồng nghĩa: adjective, Từ trái nghĩa: adjective, chief , conclusive , critical...
  • Thành Ngữ:, to give ( make ) a back, cúi xuống (chơi nhảy cừu)
  • Thành Ngữ:, to give a wide berth to sb, (từ lóng) tránh xa ai
  • Thành Ngữ:, to give sb a buzz, liên lạc với ai bằng điện thoại
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top