Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “In vogue” Tìm theo Từ | Cụm từ (117.433) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Danh từ: sự giao phối giữa những người có quan hệ thân thuộc gần gũi,
  • thành ngữ, all in, mệt rã rời, kiệt sức
  • làm bề, làm bể, làm cho vừa vặn, Từ đồng nghĩa: verb, barge in , breach , break and enter , burglarize , burgle , burst in , butt in * , interfere , interject , interrupt , intervene , invade , meddle...
  • đưa vào (bộ nhớ), Đưa lại mang lại( lợi tức,cảm giác), Từ đồng nghĩa: verb, Từ trái nghĩa: verb, accrue , acquire , bear , be worth , bring , cost , earn...
  • / ´bilt¸in /, Tính từ: gắn liền (vào máy chính, vào tường...), Cơ - Điện tử: (adj) được ghép liền, gắn cùng, Cơ khí &...
  • lưu vào bộ đệm,
  • ép lún [sự ép lún],
  • sự cắt, sự khắc, sự khảm,
  • / ´draiv´in /, Danh từ: (từ mỹ,nghĩa mỹ) quầy ăn phục vụ khách ngồi trong ô tô; bãi chiếu bóng phục vụ khách ngồi trong ô tô, Kinh tế: sự phục...
"
  • sự đóng,
  • vào cảng (dỡ hàng),
  • lồng bao bọc sách,
  • suy sụp, Kỹ thuật chung: đổ, sập đổ,
  • / ´fil¸in /, Danh từ: cái thay thế; người thay thế, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bản tóm tắt những sự việc cần thiết (của một vấn đề đang bàn...), Danh...
  • quất vào nội bộ,
  • chuyển trang, ghi trang, sự chuyển trang, sự ghi trang (từ bộ nhớ phụ vào bộ nhớ chính),
  • nộp tiền (vào), sự thu tiền, paying-in book, sổ nộp tiền (vào tài khoản ngân hàng), treasury paying-in, sự nộp tiền vào ngân khố
  • sư cắm vào, sự ghép vào, sự thêm vào: plug-in giờ còn là 1 danh từ nói đến những thành phần chương trình cần thêm vào trong tin học, để các chương trình tin...
  • Danh từ: hộp thư truyền thanh/truyền hình, (từ mỹ, nghĩa mỹ) như call in, a phone in show, (thuộc ngữ) mục hộp thư truyền hình
  • đóng xuống,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top