Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Bòi” Tìm theo Từ | Cụm từ (13.632) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • あいどく - [愛読する], , tôi thích đọc tạp chí nhưng chúng lại quá đắt: 雑誌読むのが好きなんだけど、すごく高いのよね!, tôi có rất nhiều sở thích. tôi thích bơi, và thích đọc sách. nhưng...
  • いいがかり - [言い掛かり], lời buộc tội ngớ ngẩn, nực cười: 笑える言いがかり, buộc tội ai đó: (人)に言いがかりをつける, lời buộc tội lố lăng (lố bịch, buồn cười, nực cười): ばかげた言いがかり,...
  • にりん - [二輪] - [nhỊ luÂn], loại ô tô bốn bánh là loại xe được chuyển đổi từ hai bánh sang: 四輪駆動の自動車は二輪から四輪駆動に切り替えられる, Ở thời đại roma, chiến xa hai bánh 1 người...
  • ちらす - [散らす], mưa làm hoa rụng tơi bời: 花を散らす雨
  • けつえん - [血縁], mối quan hệ cùng nòi giống: 血縁(関係), nhận trứng từ người không có quan hệ về nòi giống: 血縁関係のない人から卵子の提供を受ける, coi trọng mối quan hệ nòi giống:...
  • とくし - [特使] - [ĐẶc sỬ], chiều nay chúng tôi sẽ nói chuyện với ngài đặc sứ trong cuộc mít tinh về giải trừ quân bị dưới sự bảo trợ của liên hợp quốc: 午後にお話を伺うのは、国連軍縮会議に出席中の特使の方です。,...
  • ないじ - [内耳] - [nỘi nhĨ], ティンパニ, こまく - [鼓膜], màng nhĩ là bộ phận nhạy cảm của tai đối với các hoạt động đặc định: 特定の動きに対して内耳が敏感な人に起こる, màng nhĩ bị...
  • たいき - [大気], きしょう - [気象], がいき - [外気], khí trời sáng sớm phủ đầy sương giá: 肌を刺す朝の外気, nhiệt độ của khí trời bên ngoài: 外気温度, thay đổi bởi khí trời bên ngoài: 外気で変化する,...
  • やみ - [闇], くらやみ - [暗闇], くらがり - [暗がり], tôi thấy người đàn ông xuất hiện từ bóng tối (chỗ tối): 暗闇から男が現れるのが見えた, khi tôi còn nhỏ, tôi rất sợ bóng tối (chỗ tối):...
  • き - [木], きぎ - [木木] - [mỘc mỘc], きぎ - [木々], しょくぶつ - [植物], cây cối đổi màu: 木木が色づく, nhà được bao quanh bởi nhiều cây cối: 木々で囲まれた家, lá các loại cây cối đã bắt...
  • キャスティング, lời nói của người đạo diễn đã trở thành lời gợi ý giúp người phụ trách phân vai quyết định việc phân vai diễn đó: 監督の言葉は、キャスティングの担当者がその配役を決めるヒントとなった,...
  • おいで - [お出で], lại đây! hôm nay làm món thịt bò hầm à: おいで、今日はビーフシチュー作ったんだ, vì tuần trước mày nói nó bị thối nên tao đã mua cái mới. lại đây!: おまえがくさいって言うから、新しいの買ったぞ。こっちへおいで,...
  • いいつける - [言い付ける], くちのは - [口の端] - [khẨu Đoan], thì thào ngồi lê đôi mách (mách lẻo): 口の端からささやく, nói lời ngồi lê đôi mách (mách lẻo): 口の端から言う
  • のがれる - [逃れる], にげる - [逃げる], trong kỳ nghỉ hè tới, để trốn chạy khỏi cái nóng ẩm bức bối của tokyo, tôi dự định đến nghỉ ở nasu.: 夏休み中は蒸し暑い東京を逃れて那須で過ごす予定です。,...
  • きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ: 旧悪を改める, vạch trần tội lỗi xấu xa trong quá khứ của ai đó: (人)の旧悪を暴く, hối hận về những tội ác đã gây...
  • たったいま - [たった今], chỉ tới bây giờ những phán đoán của chính phủ mới đang dần bị loại bỏ: たった今政治判断が下されつつある
  • キャスティング, sự lựa chọn thú vị nhất trong số các ứng cử viên: キャスティングの候補者の中で最も面白い選択肢, lời nói của người đạo diễn đã trở thành lời gợi ý giúp người phụ...
  • あつさ - [暑さ], tôi chẳng chờ đợi cái nóng quá của mùa hè đâu. /với cái nóng của mùa hè này, tôi chỉ muốn trốn khỏi đây thôi.: 夏の暑さが過ぎるのが待ち遠しいよ。/この夏の暑さから一刻も早く逃れたい。,...
  • このおかげで, このため, tôi còn sống đến tận bây giờ là bởi vì điều này: このために今まで生きてきました, tôi đã ròng rã đấu tranh vì điều này trong suốt cuộc đời của mình: これまでの人生、私はずっとこのために闘い続けてきました,...
  • きゅうあく - [旧悪], sửa đổi những tội lỗi đã gây ra trong quá khứ: 旧悪を改める, vạch trần tội lỗi xấu xa trong quá khứ của ai đó: (人)の旧悪を暴く, hối hận về những tội ác đã gây...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top