Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Loáng” Tìm theo Từ | Cụm từ (13.991) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Ngoại động từ: làm náo loạn; gây hốt hoảng,
  • nhiệt của dung dịch, nhiệt dung dịch, nhiệt hòa tan, nhiệt pha loãng, toả nhiệt do hoà tan, nhiệt năng hòa tan, differential heat of solution, nhiệt dung dịch vi sai
  • / smɔ:l /, Tính từ: nhỏ, bé, chật, nhỏ, yếu, nhẹ, loãng, Ít, không nhiều, nhỏ mọn, không quan trọng, nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ, nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện,...
  • / ´ɔri¸flæm /, Danh từ: cờ hiệu (của vua pháp thời xưa), (nghĩa bóng) ngọn cờ đại nghĩa, ngọn cờ tập hợp, vật nổi bật; màu sắc sáng loáng, Từ...
  • / ´ʌndə¸preʃə /, Danh từ: (vật lý) học tính chất loãng; áp lực đo chân không, Xây dựng: áp suất bị giảm, áp suất đo chân không, Kỹ...
  • / 'reərifaid /, Tính từ: loãng, kém đặc hơn bình thường (không khí), tinh vi và tế nhị; kiêu kỳ và riêng biệt (ý kiến..), Nghĩa chuyên ngành: bị...
  • / 'ʃainiɳ /, Tính từ: sáng, sáng ngời, bóng loáng, (nghĩa bóng) sáng ngời, chói lọi, xuất sắc, lỗi lạc, Cơ khí & công trình: vết sáng (của bánh...
  • / ə´tenju¸eit /, Ngoại động từ: làm mỏng đi, làm mảnh đi, làm gầy đi, làm yếu đi, làm loãng, (vật lý) làm tắt dần, làm suy giảm, Tính từ: mỏng...
  • / əˌtɛnyuˈeɪʃən /, Danh từ: sự làm mỏng đi, sự làm mảnh đi, sự làm gầy đi, sự làm yếu đi, sự làm loãng, (vật lý) sự tắt dần, sự suy giảm, Cơ...
  • pha loãng dầu, sự pha loãng dầu, sự pha loãng dầu, oil dilution test, thí nghiệm pha loãng dầu
  • / ´wɔ:təri /, Tính từ: (thuộc) nước; như nước, chứa đựng quá nhiều nước, nấu với quá nhiều nước, nhiều hơi ẩm, ướt, đẫm nước, sũng nước, có ý là sắp mưa, loãng,...
  • / slʌʃ /, Danh từ (như) .slosh: bùn loãng, tuyết tan mềm (thường) bẩn, trên mặt đất, mỡ thừa, mỡ bỏ đi (ở tàu thuỷ), chất quét phủ (quét bên ngoài kim loại để cho khỏi...
  • / reə /, Tính từ: hiếm, hiếm có, ít có, loãng (về khí; nhất là khí quyển), rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui..., (từ mỹ,nghĩa mỹ) tái, chưa chín, lòng đào, Toán...
  • màn khí, một phương pháp chứa dầu loang. không khí thổi qua ống bị đục lỗ tạo một dòng chảy hướng lên làm chậm sự lan tỏa dầu. phương pháp này cũng được dùng để ngăn không cho cá vào vùng nước...
  • / 'wɔ∫inis /, danh từ, tính chất loãng, tính chất nhạt (đồ ăn, rượu, cà phê...), tính chất nhạt, tính chất phai nhạt (màu sắc), tính chất tẻ nhạt (lời nói); tính chất yếu ớt, tính chất gầy còm...
  • / θin /, Tính từ: mỏng, mảnh; có đường kính nhỏ, mảnh dẻ, mảnh khảnh, gầy, không có nhiều thịt, loãng (chất lỏng, bột nhão), mỏng, không đặc, thưa, thưa thớt, lơ thơ,...
  • / ´tə:pən¸tain /, Danh từ: nhựa thông (chất lỏng không màu, mùi hắc lấy từ nhựa của một số cây, dùng để pha loãng sơn, dùng làm dung môi..), dầu thông (để làm sơn) (như)...
  • dầu loang, sự thải dầu vô tình hay hữu ý vào các thể nước. có thể được kiểm soát bằng sự phân tán hóa học, đốt cháy, ngăn cơ học, hay hút thấm. dầu tràn từ các bể chứa và ống dẫn có thể...
  • sự pha loãng trong các te (xăng theo khe hở xung quanh pít tông chảy xuống các te làm loãng dầu nhớt), sự pha loãng trong các-te,
  • chất pha loãng hơn, chất pha loãng vécni,
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top