Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Thức khuya dậy sớm” Tìm theo Từ (688) | Cụm từ | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ (688 Kết quả)

  • Động từ: (phương ngữ) sẻ, Động từ: (phương ngữ) rơi ra một vài giọt, sớt bát nước làm hai, nước sớt ra bàn, Đồng nghĩa : rớt
  • ví hành động phá ngang, làm ngăn trở công việc đang tiến triển của người khác. Đồng nghĩa : chọc gậy bánh xe
  • Động từ (Phương ngữ) sụp xuống người đổ sụm xuống vì kiệt sức
  • Động từ: có cảm giác như ghê tởm, không muốn tiếp xúc, Tính từ: (khẩu ngữ) (người) có những gì đó ở mức độ khác thường, khiến người...
  • Danh từ: tên gọi chung một số cây có củ và rễ dùng làm thuốc bổ, như nhân sâm, đảng sâm, v.v..
  • Tính từ: (nước da) sẫm lại và xấu đi, thường do tác động của nắng gió, mặt sạm đen, nước da sạm nắng
  • Danh từ: tiếng nổ rền vang do hiện tượng phóng điện giữa hai đám mây gây ra khi trời có dông, Danh từ: lời dự đoán có tính chất bí ẩn về...
  • Tính từ: (màu sắc) đậm và hơi tối, vải sẫm màu, xanh sẫm, tím sẫm, Đồng nghĩa : sậm, thẫm
  • Tính từ: (phương ngữ, từ cũ), xem sậm
  • Động từ: đặt thử vào để xem có vừa, có hợp không, nói xa xôi để thử thăm dò ý kiến xem có thuận không, ướm giày, ướm chiếc vòng vào cổ, ướm hỏi, "hôm xưa tướng...
  • Động từ (tín hiệu) báo cho biết đã đến giờ phải thức dậy kẻng báo thức để chuông báo thức
  • Danh từ điều nhận thức được bằng cảm quan; nhận thức cảm giác cảm thức dân tộc cảm thức về thời gian của trẻ nhỏ
  • Danh từ cách thức để trao đổi thông tin giữa các máy tính giao thức trao đổi dữ liệu giao thức truyền tập tin
  • Danh từ toàn bộ nói chung những điều quy định có tính chất nghiêm túc, theo quy ước của xã hội hoặc theo thói quen, cần phải làm đúng trong giao tiếp, ứng xử, v.v. nghi thức giao tiếp đám cưới được tổ chức theo nghi thức cổ truyền Đồng nghĩa : nghi tiết
  • Danh từ đa thức có ba số hạng.
  • Danh từ tiêu chí và cách thức tiến hành một hoạt động nào đó tiêu thức phân loại sản phẩm các tiêu thức thống kê
  • Danh từ mẫu chung nhất của một loại người, một loại động tác, v.v., trong nghệ thuật sân khấu, có phạm vi co dãn rộng rãi để diễn viên có thể sáng tạo thêm những trình thức cổ điển của sân khấu tuồng
  • Động từ (Ít dùng) bừng tỉnh và nhận thức ra được lẽ phải, giúp cho thoát khỏi được sự mê muội sai lầm nào đó. gợi ra và làm trỗi dậy một cách mạnh mẽ những cái vốn tiềm tàng trong con người bài thơ làm thức tỉnh lòng yêu nước lương tri thức tỉnh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy 1.2 sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ 1.3 sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có Danh từ khả năng của con người phản ánh và tái hiện hiện thực vào trong tư duy mối quan hệ giữa vật chất và ý thức sự nhận thức trực tiếp, tức thời về hoạt động tâm lí của bản thân; sự nhận thức rõ ràng về việc mình đang làm, đang nghĩ hành động có ý thức không có ý thức về thời gian sự nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức kỉ luật thiếu ý thức trách nhiệm cư xử rất có ý thức Động từ (Khẩu ngữ) có nhận thức đúng đắn, biểu hiện bằng thái độ, hành động cần phải có ý thức được việc làm của mình
  • Động từ: nhận biết được và hưởng thụ một cách thích thú, thưởng thức thơ văn, không biết thưởng thức nghệ thuật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top