Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.222) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến 1.2 (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác 1.3 lang thang, không có nơi chốn nhất định 1.4 ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm 2 Tính từ 2.1 rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu 3 Tính từ 3.1 (Phương ngữ) nghịch ngợm Tính từ (nơi) không được con người sử dụng, trông nom đến ruộng hoang nhà để hoang nấm mồ hoang (cây cối, động vật) không được con người nuôi trồng như những trường hợp bình thường khác cây mọc hoang chó hoang lang thang, không có nơi chốn nhất định bỏ nhà đi hoang chó chạy hoang ngoài hôn nhân hợp pháp một cách vụng trộm chửa hoang con hoang Tính từ rộng rãi quá mức trong việc ăn tiêu tiêu hoang bà ấy rất hoang Đồng nghĩa : hoang phí, hoang toàng Trái nghĩa : hà tiện, tằn tiện Tính từ (Phương ngữ) nghịch ngợm thằng nhỏ hoang lắm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người 2 Động từ 2.1 tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét Danh từ (Từ cũ) hình thức bên ngoài của con người \"Một chàng vừa trạc thanh xuân, Hình dung chải chuốt, áo khăn dịu dàng.\" (TKiều) Đồng nghĩa : hình dong Động từ tưởng tượng ra trong trí một cách khá rõ nét hình dung lại nét mặt của người bạn cũ không hình dung nổi sự việc Đồng nghĩa : mường tưởng, mường tượng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 biết là có điều nào đó đã xảy ra 1.2 tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) 2 Tính từ 2.1 được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu 2.2 được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn 2.3 có tác dụng đem lại sự tốt lành 2.4 (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú 3 Phụ từ 3.1 một cách thường xuyên 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại Động từ biết là có điều nào đó đã xảy ra hay tin \"Trông ra ngọn cỏ lá cây, Thấy hiu hiu gió thì hay chị về.\" (TKiều) tính liệu cách xử lí (nói về việc trong tương lai) chuyện đó để sau hẵng hay Tính từ được đánh giá là có tác dụng gây được hứng thú hoặc cảm xúc tốt đẹp, dễ chịu hát rất hay bộ phim hay văn hay chữ tốt lời hay ý đẹp nói hay lắm! Trái nghĩa : dở được đánh giá cao, là đạt yêu cầu, có tác dụng mang lại hiệu quả như mong muốn ngựa hay một sáng kiến hay vị thuốc hay có tác dụng đem lại sự tốt lành nói điều hay, làm việc tốt lời hay lẽ phải gặp chuyện không hay (Khẩu ngữ) có dáng vẻ dễ ưa, gây được thiện cảm hoặc sự thích thú cô bé có đôi mắt nhìn rất hay Phụ từ một cách thường xuyên hay về quê hay đi chơi hay đọc sách khuya Đồng nghĩa : năng Kết từ từ biểu thị quan hệ tuyển chọn giữa hai điều được nói đến, có điều này thì không có điều kia, và ngược lại không biết nên đi hay ở em còn nhớ hay em đã quên? có biết hay không? Đồng nghĩa : hay là, hoặc
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nhận biết âm thanh bằng tai 1.2 chú ý để có thể nghe thấy 1.3 cho là đúng và làm theo lời 1.4 (Khẩu ngữ) xuôi tai, có thể đồng ý, chấp nhận được 1.5 có cảm giác thấy 2 Trợ từ 2.1 (Phương ngữ) nhé Động từ nhận biết âm thanh bằng tai nghe có tiếng động lạ ồn quá, không nghe thấy gì nặng tai nên khó nghe chú ý để có thể nghe thấy nghe giảng nghe kể chuyện nghe nhạc cho là đúng và làm theo lời nghe lời cha mẹ ai bảo cũng không nghe (Khẩu ngữ) xuôi tai, có thể đồng ý, chấp nhận được bản nhạc này nghe được nói như thế mà nghe được à? có cảm giác thấy nghe khó chịu trong người tình hình nghe có vẻ khả quan Trợ từ (Phương ngữ) nhé nhớ à nghe! chờ chút nghe! con đi nghe má!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. 2 Danh từ 2.1 vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín 3 Động từ 3.1 (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng 3.2 (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng Danh từ bệnh do vi khuẩn gây viêm mãn tính ở da, niêm mạc và thần kinh ngoại biên, làm lở loét và cụt dần từng đốt ngón tay, ngón chân. Đồng nghĩa : cùi, hủi, phung Danh từ vật được gói, bọc vuông vắn, thường bằng giấy gấp lại và dán kín phong thư mua vài phong bánh khảo đốt mấy phong pháo Động từ (Từ cũ) (nhà vua) ban, cấp chức tước, đất đai cho quan lại, người có công trạng phong ấp phong tước hầu (nhà nước) tặng chức vị, danh hiệu cho cá nhân hay tập thể có công trạng phong danh hiệu Bà mẹ Việt Nam anh hùng phong học hàm giáo sư Đồng nghĩa : phong tặng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. 2 Danh từ 2.1 tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. 2.2 đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. 4 Động từ 4.1 (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất 5 Động từ 5.1 dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó 6 Động từ 6.1 rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm 6.2 rang cho tan thành bột 7 Kết từ 7.1 (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là 7.2 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . 7.3 yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. . Danh từ trai ở bãi cát ven biển, thân dài, vỏ mỏng màu tím nhạt, thịt ăn được. Danh từ tên một con chữ (f, j, viết hoa F) của chữ cái Hi Lạp. đường kính của tiết diện hình tròn (kí hiệu là f) thép phi 10 Danh từ (Từ cũ) vợ lẽ của vua, hay vợ của thái tử và các vương hầu. Động từ (ngựa) chạy rất nhanh, bốn vó tung lên khỏi mặt đất phi nước đại ngựa phi như bay Động từ dùng tay phóng rất mạnh binh khí có mũi nhọn vào một mục tiêu nào đó phi ngọn lao phi con dao vào thân cây Động từ rán hành, tỏi cho dậy mùi thơm phi hành phi tỏi cho thơm rang cho tan thành bột phi phèn chua Kết từ (Ít dùng) từ dùng để nêu một giả thiết phủ định, rồi nói rõ cái gì sẽ xảy ra với giả thiết ấy, nhằm nhấn mạnh một điều gì đó; nếu không phải là việc này, phi ông ấy thì không xong yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘không, không có’, như: phi sản xuất, phi nông nghiệp, v.v. . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, có nghĩa ‘trái với’, như: phi pháp, phi nghĩa, phi nhân đạo, v.v. .
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. 1.3 (Từ cũ) cha 1.4 từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. 1.5 từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình 1.6 từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật 1.7 (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu 2 Động từ 2.1 làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt 3 Động từ 3.1 gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ 3.2 không chấp nhận Danh từ anh của cha hoặc chị dâu của cha (có thể dùng để xưng gọi) bác ruột bác gái anh em con chú con bác (Phương ngữ) cô, cậu hoặc dì ở hàng anh hay chị của cha mẹ. (Từ cũ) cha bác mẹ \"Cùng giọt máu bác sinh ra, Khác giọt máu mẹ mà ra khác lòng.\" (Cdao) từ dùng trong đối thoại để gọi người coi như bậc bác của mình với ý kính trọng, hoặc để tự xưng một cách thân mật với người coi như hàng cháu của mình. từ dùng để chỉ người lớn tuổi với ý tôn trọng, hoặc chỉ người nhiều tuổi hơn cha mẹ mình bác công nhân già bác bảo vệ từ dùng để gọi nhau giữa người nhiều tuổi với ý kính trọng một cách thân mật mời bác lại nhà tôi chơi (viết hoa) từ nhân dân Việt Nam dùng để gọi Chủ tịch Hồ Chí Minh, tỏ lòng kính yêu vào lăng viếng Bác Động từ làm chín thức ăn mặn bằng cách đun nhỏ lửa và quấy cho đến khi sền sệt bác trứng bác mắm Đồng nghĩa : chưng Động từ gạt bỏ ý kiến, quan điểm của người khác bằng lí lẽ bác lời vu cáo \"Lão bác ngay lý do không bằng lòng của vợ (...)\" (ĐVũ; 1) không chấp nhận bị toà bác đơn đề nghị đưa ra bị bác Đồng nghĩa : bác bỏ Trái nghĩa : chấp nhận, chấp thuận
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức 1.2 (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời 2 Danh từ 2.1 đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. 2.2 (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) Động từ phát biểu ý kiến một cách chính thức, thay mặt cho một nhân vật hay một tổ chức người phát ngôn của bộ ngoại giao (Khẩu ngữ) nói ra, phát biểu ra thành lời phát ngôn bừa bãi Danh từ đơn vị cơ bản của giao tiếp bằng ngôn ngữ, do một lời nói ra tạo nên trong một hoàn cảnh cụ thể và mang một nội dung tương đối trọn vẹn. (Khẩu ngữ) lang thang đây đó, không rõ lai lịch, nguồn gốc (hàm ý coi khinh) thằng phát vãng đồ phát vãng
  • Danh từ (Văn chương) giấc mơ thấy những điều huyền ảo; thường dùng để ví cuộc đời với những cái thực mà như hư, cuối cùng chẳng có gì tồn tại, theo quan điểm yếm thế \"Cảnh cơ hàn nơi nước đọng bùn lầy, Thú xán lạn mơ hồ trong ảo mộng.\" (ThLữ; 2) điều mơ ước viển vông nuôi ảo mộng chạy theo ảo mộng Đồng nghĩa : ảo tưởng, mộng ảo, mộng tưởng
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó 3 Động từ 3.1 đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) 4 Động từ 4.1 lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó 5 Động từ 5.1 như trả lời (ng1) 5.2 biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác 5.3 biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình Động từ hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa đàn cò đáp xuống cánh đồng trực thăng đáp đất Động từ (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn Động từ đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách Đồng nghĩa : táp Động từ lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó đáp tàu hoả lên Lạng Sơn Động từ như trả lời (ng1) đáp lại câu hỏi của bạn kẻ hỏi người đáp ngồi lặng im không đáp biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác đáp lời kêu gọi biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình mỉm cười chào đáp \"Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến.\" (NgTNTú; 1)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. 2 Danh từ 2.1 binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại 2.2 dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa 3 Động từ 3.1 phóng mạnh một vật dài 3.2 di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước 3.3 dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì 3.4 đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ Danh từ bệnh lây do trực khuẩn Koch gây ra, thường phá hoại phổi hoặc các bộ phận khác như hạch, xương, v.v. mắc bệnh lao bị lao phổi tiêm phòng lao Danh từ binh khí thời xưa hình cái gậy dài, một đầu thường bịt mũi sắc nhọn bằng kim loại ngọn lao đâm lao thì phải theo lao (tng) dụng cụ thể thao, hình cái lao, dùng để tập phóng đi xa môn phóng lao Động từ phóng mạnh một vật dài lao cây sào mũi tên lao vun vút di chuyển rất nhanh, rất mạnh thẳng về phía trước chiếc xe lao xuống dốc chạy lao về phía trước Đồng nghĩa : xốc, xông dốc toàn bộ sức lực, tâm trí vào việc gì lao vào học lao vào cờ bạc, rượu chè tự lao đầu vào chỗ chết đưa rầm cầu ra đặt lên mố và trụ lao cầu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài 1.2 chất mềm không thấm nước, trông giống như sáp ong, thường màu trắng ngà, có nhiều công dụng khác nhau 1.3 chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm 1.4 chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt. Danh từ chất mềm không thấm nước do một số sâu bọ tiết ra để xây tổ hoặc làm vỏ bảo vệ bên ngoài sáp ong chất mềm không thấm nước, trông giống như sáp ong, thường màu trắng ngà, có nhiều công dụng khác nhau sáp nến sáp nẻ chất mềm và dẻo, màu hồng hay đỏ, dùng để trang điểm sáp bôi môi soi gương đánh sáp chất mềm và trơn, dùng để bôi tóc cho bóng mượt.
  • Tính từ dễ nể nang, không muốn làm phật ý người khác tính hay cả nể \"Cả nể cho nên hoá dở dang, Nỗi niềm chàng có biết chăng chàng?\" (HXHương; 23)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống 2 Động từ 2.1 bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì 3 Động từ 3.1 (Từ cũ, Văn chương) chết Danh từ chỗ dòng sông, dòng suối chảy vượt qua một vách đá cao nằm chắn ngang rồi đổ mạnh xuống vượt thác lên thác xuống ghềnh Động từ bịa ra lí do, viện cớ để né tránh hoặc từ chối việc gì thác ốm để nghỉ nói thác Đồng nghĩa : thoái thác Động từ (Từ cũ, Văn chương) chết \"Sống làm vợ khắp người ta, Khéo thay thác xuống làm ma không chồng!\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu 3 Động từ 3.1 đắp đất thành bờ, để ngăn nước 3.2 dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm 4 Động từ 4.1 (Khẩu ngữ) kêu ầm lên 5 Tính từ 5.1 (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt Danh từ đồ đựng rượu có bầu tròn, cổ dài, thường bằng sành hay sứ \"Rượu ngon chẳng nệ be sành, Áo rách khéo vá hơn lành vụng may.\" (Cdao) Danh từ (Phương ngữ) mạn thuyền, tàu be thuyền Động từ đắp đất thành bờ, để ngăn nước be con chạch \"Công anh đắp đập be bờ, Để cho người khác đem lờ đến đơm.\" (Cdao) dùng bàn tay hoặc vật gì tạo ra bờ cao trên miệng đấu, miệng thùng để đong cho đầy thêm lấy tay be miệng đấu khi đong Động từ (Khẩu ngữ) kêu ầm lên động một tí là mụ lại be lên Tính từ (màu) gần như màu cà phê sữa nhạt cái áo màu be tường sơn màu be
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh từ 2.1 bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. 3 Động từ 3.1 đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc 3.2 nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột Danh từ món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. Đồng nghĩa : đậu phụ nhự Danh từ bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống. Đồng nghĩa : chao đèn Động từ đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc chao chân ở cầu ao chao rổ xúc tôm nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI chiếc thuyền chao qua chao lại Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao! Đồng nghĩa : ôi chao
  • Tính từ có dáng đi hơi giạng chân, vẻ khó khăn, chậm chạp bước đi khệnh khạng Đồng nghĩa : kệ nệ, khệ nệ làm ra vẻ quan trọng bằng dáng điệu, cử chỉ chậm chạp, dềnh dàng, bắt người khác phải chờ đợi cứ khệnh khạng như ông tướng ấy! Đồng nghĩa : khụng khiệng
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường 1.2 có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt 1.3 (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn 1.4 tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn Tính từ có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường xe chạy nhanh nói nhanh tốc độ phát triển nhanh đồng hồ chạy nhanh Đồng nghĩa : mau Trái nghĩa : chậm, lâu có hoạt động kịp thời do có phản ứng linh hoạt nhanh chân chạy thoát nhanh mắt nhìn thấy trước nhanh mồm nhanh miệng (việc làm) chỉ diễn ra trong thời gian rất ngắn đọc lướt nhanh bản tin nhanh tóm tắt nhanh các sự kiện Đồng nghĩa : chóng, mau Trái nghĩa : chậm, lâu tỏ ra có khả năng tiếp thu, phản ứng, hoạt động ngay tức khắc hoặc liền sau một thời gian rất ngắn ứng đáp nhanh nhanh hiểu bài xử trí nhanh Trái nghĩa : chậm
  • Danh từ cây nhỡ, mép lá có răng cưa, hoa to, màu đỏ hoặc vàng, nhị hoa dính liền nhau thành một ống dài ở giữa, thường trồng làm cảnh hay làm hàng rào hàng rào râm bụt \"Có đỏ mà chẳng có thơm, Như hoa râm bụt nên cơm cháo gì!\" (Cdao) Đồng nghĩa : bông bụt
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top