Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Buồng cháy dạng hình nêm” Tìm theo Từ | Cụm từ (36.222) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội 1.2 trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị 1.3 trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ 1.4 trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó 2 Tính từ 2.1 có các quyền tự do về xã hội - chính trị 2.2 không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng 2.3 không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó 2.4 không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác Danh từ phạm trù triết học chỉ khả năng biểu hiện ý chí, làm theo ý muốn của mình trên cơ sở nhận thức được quy luật phát triển của tự nhiên và xã hội tự do là cái tất yếu được nhận thức trạng thái một dân tộc, một xã hội và các thành viên không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong các hoạt động xã hội - chính trị đấu tranh cho tự do của đất nước một dân tộc đã giành được tự do trạng thái không bị giam cầm hoặc không bị làm nô lệ trả tự do cho tù binh trạng thái không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong việc làm nào đó bị gò bó, mất hết tự do Tính từ có các quyền tự do về xã hội - chính trị một dân tộc tự do không bị lực lượng ngoại xâm chiếm đóng rút quân ra vùng tự do không bị cấm đoán, hạn chế vô lí trong hoạt động cụ thể nào đó tự do bay nhảy cho trẻ tự do, thích chơi gì thì chơi không có những sự ràng buộc, hạn chế về những mặt nào đó, đối lập với những trường hợp thông thường khác thí sinh tự do lao động tự do triển lãm mở cửa cho người xem vào tự do
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần hoa chuối hình bắp còn lại sau khi đã sinh buồng chuối, có thể dùng làm rau ăn 1.2 trạng thái bị sưng tấy ở các cơ chân tay, trông giống hình cái bắp chuối 1.3 (Phương ngữ) bắp chân Danh từ phần hoa chuối hình bắp còn lại sau khi đã sinh buồng chuối, có thể dùng làm rau ăn nộm bắp chuối thái bắp chuối ăn ghém trạng thái bị sưng tấy ở các cơ chân tay, trông giống hình cái bắp chuối sưng bắp chuối (Phương ngữ) bắp chân quần xắn lên tận bắp chuối
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ năm, con của chắt. 2 Danh từ 2.1 lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể Danh từ cháu đời thứ năm, con của chắt. Danh từ lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể chờ chút bớt chút thời gian \"Bấy lâu mới được một ngày, Dừng chân, gạn chút niềm tây gọi là...\" (TKiều) Đồng nghĩa : tẹo, tí
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn 1.2 cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh 2 Động từ 2.1 đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó 3 Động từ 3.1 đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy Danh từ cây trồng thân cỏ, lá to, cuống lá có đốt, thân ngầm phồng thành củ hình thoi dài, màu trắng, chứa nhiều bột, dùng làm thức ăn củ dong Đồng nghĩa : khoai dong cây cùng loại với cây dong nhưng củ không phát triển, lá to và dài, thường dùng để gói bánh gói bánh bằng lá dong Động từ đi kèm bên cạnh để trông coi và dẫn đến nơi nào đó dong tù về trại dong trâu về chuồng Đồng nghĩa : điệu, giải Động từ đưa lên cao, giơ cao lên đến mức ở xa cũng nhìn thấy dong buồm ra khơi trống giục cờ dong Đồng nghĩa : giương
  • Danh từ chất có khả năng thay đổi tính chất một cách đột biến và dễ quan sát dưới tác dụng của sự thay đổi môi trường, thường dùng để xác định sự bắt đầu hay kết thúc của một phản ứng hoá học quỳ là một chất chỉ thị thường dùng để kiểm tra nồng độ của acid
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) khả năng không hay rất hiếm khi xảy ra, chỉ là một trong muôn nghìn khả năng, nhưng cũng có thể xảy ra \"Chấp kinh nếu chẳng tòng quyền, Sợ khi muôn một chu tuyền làm sao?\" (NĐM)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) mẫu đơn 2 Danh từ 2.1 (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. 3 Danh từ 3.1 đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống 4 Động từ 4.1 san đều bằng cái trang 5 Danh từ 5.1 mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở 5.2 phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề 6 Danh từ 6.1 (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn bông trang Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao. Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống dùng trang san đều thóc Động từ san đều bằng cái trang trang thóc ra cho đều Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở bài được đăng trên trang nhất cuốn sách dày nghìn trang lịch sử đã sang trang mới (b) phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề trang thơ\' trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời trang hào kiệt trang anh hùng một trang nam tử
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. 1.2 nhiệt lượng (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) Danh từ hiện tượng vật lí có thể truyền đi được, sự tăng lên của nó thể hiện bằng sự tăng nhiệt độ, sự dãn nở và những sự chuyển hoá như nóng chảy, bay hơi. nhiệt lượng (nói tắt) toả nhiệt cần mặc ấm để giữ nhiệt cho cơ thể Tính từ (cơ thể) ở tạng nóng, có những biểu hiện như miệng khô, khát nước, mạch nhanh, v.v. (theo cách nói của đông y) cơ thể bị nhiệt Trái nghĩa : hàn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo 1.3 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật 1.4 (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng Danh từ người đàn ông có con, trong quan hệ với con (có thể dùng để xưng gọi) cha và con công cha nghĩa mẹ Đồng nghĩa : ba, bọ, bố, phụ thân, thân phụ, thầy, tía từ dùng để gọi linh mục hoặc linh mục tự xưng khi nói với người theo Công giáo nghe cha giảng đạo (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ dùng để gọi người đàn ông thuộc hàng bạn bè hàm ý thân mật thôi đi mấy cha, uống vừa vừa chứ! Đồng nghĩa : bố, cha nội (Thông tục) từ dùng trong một số tiếng chửi rủa, chửi mắng \"Chém cha cái kiếp lấy chồng chung, Kẻ đắp chăn bông, kẻ lạnh lùng.\" (HXHương; 25)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau 1.2 làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính 1.3 (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng. Động từ gắn với nhau để bổ sung, hỗ trợ cho nhau học phải kết hợp với hành kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang làm thêm một việc gì nhân tiện khi đang làm việc chính đi công tác, kết hợp về thăm bạn cũ việc này để khi nào có cơ hội thì kết hợp làm luôn (tính chất của phép cộng hoặc phép nhân) cho phép trong một dãy tính cộng (hoặc nhân) thay hai số hạng (hoặc thừa số) liên tiếp bằng tổng (hoặc tích) của chúng.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 từ mô phỏng những tiếng vang, thanh và gọn phát ra đều đều như tiếng gõ vào vật cứng 2 Phụ từ 2.1 (dáng đi, chạy) một cách vất vả, với vẻ cô đơn, đáng thương Tính từ từ mô phỏng những tiếng vang, thanh và gọn phát ra đều đều như tiếng gõ vào vật cứng tiếng mõ lóc cóc Đồng nghĩa : lốc cốc Phụ từ (dáng đi, chạy) một cách vất vả, với vẻ cô đơn, đáng thương lóc cóc đi bộ hàng chục cây số lóc cóc đạp xe lên tỉnh Đồng nghĩa : lọc cọc
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) 2 Tính từ 2.1 thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính 2.2 nhỏ, bé 3 Danh từ 3.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật 3.2 từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật 3.3 từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật 3.4 (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung Danh từ người hoặc động vật thuộc thế hệ sau, trong quan hệ với người hoặc động vật trực tiếp sinh ra (có thể dùng để xưng gọi) lợn nái đẻ được mười con con hơn cha là nhà có phúc (tng) Tính từ thuộc loại nhỏ, loại phụ, trong quan hệ với cái lớn, cái chính chặt rễ con, chừa rễ cái bỏ đường con, đi theo đường lớn nhỏ, bé dao con cái bát con trước nhà có cái sân con Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị những cá thể động vật con mèo con chim trong chuồng nuôi hai con ngựa từ dùng để chỉ từng đơn vị một số vật, thường có đặc điểm hoạt động hoặc hình thể giống động vật con tim con sông bên lở bên bồi con đường làng con tàu bắt đầu chuyển bánh từ dùng để chỉ từng cá nhân người đàn bà, con gái với ý không coi trọng hoặc thân mật con kia, lại đây tao bảo con chị cõng con em (Khẩu ngữ) hình thể, vóc dáng của con người, nói chung một người đàn ông to con nhỏ con nhưng được cái rất nhanh nhẹn
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể 1.2 từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể 1.3 từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu 3.2 từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng Đại từ từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể ngoài kia nắng rất đẹp đây là chị tôi còn kia là em tôi Đồng nghĩa : tê từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể xưa kia trước kia, vùng này là một khu đất hoang từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến không người này thì người kia kể lể hết chuyện nọ tới chuyện kia Danh từ (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) không mai thì kia, thế nào anh ta cũng đến Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu không, tôi cần anh làm việc này kia đi từ 8 giờ sáng kia đấy Đồng nghĩa : cơ từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng ai kia ạ? phải sang tuần sau mới hết kia! Đồng nghĩa : cơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây ăn quả, lá to hình thuôn mũi mác, quả hình bầu dục chứa một hạt to bên trong, thịt quả thường có màu vàng, vị ngọt và thơm. 2 Động từ 2.1 ở tư thế duỗi thẳng chân tay ra Danh từ cây ăn quả, lá to hình thuôn mũi mác, quả hình bầu dục chứa một hạt to bên trong, thịt quả thường có màu vàng, vị ngọt và thơm. Động từ ở tư thế duỗi thẳng chân tay ra nằm xoài trên cỏ ngã xoài xuống nền đất
  • Danh từ các môn thể thao như đi bộ, chạy, nhảy, ném, v.v. (nói tổng quát) vận động viên điền kinh
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa 1.2 (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc 1.3 (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng Tính từ (dáng điệu, đường nét) mềm mại, không gò bó, gợi cảm giác nhẹ nhàng, dễ ưa khuôn mặt thanh thoát vóc dáng thanh thoát Đồng nghĩa : thanh tú (lời văn) lưu loát, nhẹ nhàng, không gò bó, không khúc mắc giọng văn thanh thoát (tâm trạng) thanh thản, cảm thấy nhẹ nhõm trong lòng tâm trạng thanh thoát sống thanh thoát, hồn nhiên Đồng nghĩa : thảnh thơi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) 2 Tính từ 2.1 có vị như vị của chuối xanh 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai 3.2 từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào 3.3 (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu Động từ trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím hoặc nói qua micro (voice chat) quán chat lần tìm địa chỉ để chat Tính từ có vị như vị của chuối xanh chuối còn xanh nên chát \"Con cò đậu cọc bờ ao, Ăn sung sung chát, ăn đào đào chua.\" (Cdao) Tính từ từ mô phỏng tiếng một vật cứng đập mạnh vào một vật cứng khác, nghe chói tai đập đánh chát một cái từ mô phỏng tiếng trống chầu trong hát ả đào tom tom tom chát (âm thanh) to và vang dội mạnh, gây cảm giác rất khó chịu tiếng búa đập chát tai nghe chát cả óc
  • Động từ hơi chùng chân cho người hạ thấp xuống để lấy đà bật lên nhún chân nhảy qua mương nhún người trên đu Đồng nghĩa : rún tự hạ mình xuống, nhường nhịn hoặc chịu lép vế trong một hoàn cảnh nào đó nhằm đạt mục đích nhất định yếu thế nên đành chịu nhún Đồng nghĩa : lún, nhún mình, nhún nhường, rún
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt gãy. 2 Danh từ 2.1 công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi hoặc răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày và bừa. 3 Động từ 3.1 làm cho đất nhỏ ra, tơi ra hoặc nhuyễn ra bằng phay 4 Động từ 4.1 tạo một mặt phẳng hay một rãnh trên chi tiết máy bằng loại dao quay tròn có nhiều lưỡi cắt 5 Tính từ 5.1 (Phương ngữ) (thịt lợn, gà luộc) được thái lát mỏng hoặc xé nhỏ ra Danh từ hiện tượng đứt gãy của vỏ Trái Đất trong đó có sự di chuyển một bộ phận theo mặt phẳng đứt gãy. Danh từ công cụ gồm một hay hai hàng lưỡi hoặc răng sắt gắn vào máy kéo để làm đất thay cày và bừa. Động từ làm cho đất nhỏ ra, tơi ra hoặc nhuyễn ra bằng phay phay đất để chuẩn bị cấy Động từ tạo một mặt phẳng hay một rãnh trên chi tiết máy bằng loại dao quay tròn có nhiều lưỡi cắt máy phay Tính từ (Phương ngữ) (thịt lợn, gà luộc) được thái lát mỏng hoặc xé nhỏ ra đĩa thịt phay món gà xé phay
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top