Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Bạn hãy Like và Share để ủng hộ cho Rừng nhé!

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (20.032) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm 1.2 (Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua 2 Tính từ 2.1 (Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống Danh từ mùa chuyển tiếp từ đông sang hạ, thời tiết ấm dần lên, thường được coi là mở đầu của năm mưa xuân trời vào xuân (Văn chương) năm, dùng để tính thời gian đã trôi qua \"Xuân này đến nữa đã ba xuân, Đóm lửa tình duyên tắt nguội dần.\" (NgBính; 5) Tính từ (Văn chương) thuộc về tuổi trẻ, coi là tươi đẹp, tràn đầy sức sống tuổi xuân \"Gió đưa cây trúc ngã quỳ, Ba năm chực tiết còn gì là xuân!\" (Cdao)
  • Danh từ (tuổi) trên dưới hai mươi; thường dùng với ý đang ở độ tuổi đẹp nhất và sung sức nhất lứa tuổi đôi mươi
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới 2 Động từ 2.1 di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật 2.2 đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định 2.3 từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác 2.4 sống hết một quãng thời gian nào đó 2.5 trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ 2.6 bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định 2.7 chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó 2.8 tránh được sự chú ý 3 Phụ từ 3.1 (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết 4 Kết từ 4.1 từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến 5 Trợ từ 5.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định Đại từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) từ người đàn ông lớn tuổi dùng để tự xưng một cách thân mật khi nói với người vai em, vai dưới \"Chim kêu ríu rít trên nhành, Qua không bỏ bậu, sao bậu đành bỏ qua?\" (Cdao) Động từ di chuyển từ phía bên này sang phía bên kia của một sự vật dắt cụ già qua đường qua sông \"Yêu nhau cởi áo cho nhau, Về nhà mẹ hỏi qua cầu gió bay.\" (Cdao) đi đến một nơi nào đó, sau khi vượt một khoảng không gian nhất định qua nhà hàng xóm chơi qua Nhật dự hội nghị Đồng nghĩa : sang từ biểu thị hoạt động theo hướng từ phía bên này sang phía bên kia của sự vật, hoặc chuyển sang một đối tượng khác, một hướng khác nhảy qua mương nhìn qua cửa sổ nói qua chuyện khác Đồng nghĩa : sang sống hết một quãng thời gian nào đó qua mấy cái Tết xa nhà qua thời khó khăn trôi đi hoặc trở thành thuộc về quá khứ một năm đã qua mấy tiếng đồng hồ trôi qua nhắc lại những chuyện đã qua bước vào, tiếp đến một thời gian nào đó sau khi đã hết một khoảng thời gian nhất định qua năm mới đời này qua đời khác sắp qua mùa xuân Đồng nghĩa : sang chịu tác động trực tiếp của cả một quá trình nào đó qua một lớp tập huấn qua khâu kiểm tra Đồng nghĩa : trải qua tránh được sự chú ý cố tìm cách để qua mắt địch mọi việc không qua được mắt anh ta Phụ từ (làm việc gì) một cách nhanh, thường là không kĩ, không chi tiết đọc qua bức thư chỉ nghe qua cũng đủ hiểu là qua cái áo Kết từ từ biểu thị sự vật, sự việc sắp nêu ra là trung gian, là phương tiện của hoạt động được nói đến chuyển tiền qua bưu điện quen biết qua một người bạn kiểm nghiệm qua thực tế Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh sự phủ định hết sạch tiền, không còn qua một đồng không nói qua một câu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước hợi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam 2 Danh từ 2.1 tiền tuất (nói tắt) Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ mười một trong địa chi (lấy chó làm tượng trưng; sau dậu trước hợi), dùng trong phép đếm thời gian cổ truyền của Trung Quốc và một số nước châu á, trong đó có Việt Nam giờ Tuất (từ 19 đến 21 giờ) tuổi Tuất năm Bính Tuất Danh từ tiền tuất (nói tắt) nhận tuất
  • Động từ (Từ cũ) (người dân ở nông thôn) đến tuổi lão nhiêu (sáu mươi tuổi), được miễn lao dịch, thời phong kiến, thực dân. đến tuổi được coi là thọ lên lão tám mươi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. 1.2 áo giáp (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. 3 Danh từ 3.1 (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. 4 Danh từ 4.1 khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền 5 Động từ 5.1 sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia 5.2 có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau Danh từ vỏ cứng bọc ngoài để che chở cơ thể một số động vật như tôm, cua, v.v.. áo giáp (nói tắt) cởi giáp quy hàng Danh từ (Từ cũ) đơn vị dân cư thường gồm mười hộ ở cạnh nhau, chính quyền thời trước tổ chức ra để tiện bề kiểm soát dân. Danh từ (thường viết hoa) kí hiệu thứ nhất trong thiên can, trước ất. Danh từ khoảng thời gian mười hai năm, là chu kì trở lại của mười hai chi, trong phép đếm năm theo âm lịch cổ truyền cùng tuổi Mùi nhưng chênh nhau một giáp Động từ sát với nhau, hết phạm vi của cái này là đến ngay phạm vi của cái kia hai nhà giáp tường nhau vùng biên giới giáp Lào những ngày giáp Tết Đồng nghĩa : áp, kề có các đầu mối gặp nhau, tiếp xúc với nhau chỗ giáp mối hàn may giáp vào nhau
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể 1.2 có sự hài hoà, tương xứng 1.3 có cảm giác thích thú Tính từ có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể chiếc áo đẹp phong cảnh đẹp một ngày đẹp trời đẹp người đẹp nết Đồng nghĩa : xinh Trái nghĩa : xấu có sự hài hoà, tương xứng đẹp đôi \"Ngẫm duyên kỳ ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi, Trương.\" (TKiều) có cảm giác thích thú đẹp lòng đẹp ý
  • Tính từ (Từ cũ) (người con gái) đến tuổi cài trâm (15 tuổi, là tuổi có thể gả chồng được, thời xưa) \"Phong lưu rất mực hồng quần, Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê.\" (TKiều)
  • Danh từ: (từ cũ, văn chương) từ dùng để chỉ hoặc gọi người phụ nữ trẻ tuổi, xinh đẹp, được yêu quý, tôn trọng, người phụ nữ trẻ tuổi được coi trọng, chàng...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) tuốt 3 Tính từ 3.1 liền một mạch trong không gian, nối tiếp từ đầu này đến đầu kia, từ nơi này đến nơi khác 3.2 liên tục trong thời gian, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc Danh từ ống nhỏ bằng tre, gỗ, giấy, hoặc kim loại, dùng quấn sợi để cho vào thoi dệt hoặc quấn chỉ cho vào máy khâu đánh thêm mấy suốt chỉ ống suốt Động từ (Phương ngữ) tuốt suốt lúa Tính từ liền một mạch trong không gian, nối tiếp từ đầu này đến đầu kia, từ nơi này đến nơi khác nước trong nhìn suốt đến tận đáy suốt dọc đường đi liên tục trong thời gian, từ lúc bắt đầu đến lúc kết thúc làm việc suốt từ sáng đến tối nói suốt ngày suốt một đời người
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) 1.2 chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển 1.3 chuyển cho người khác quyền sở hữu 1.4 sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới 1.5 hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác 1.6 đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng 2.2 có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự Động từ di chuyển đến một nơi khác với nơi mình đang ở và thường là ở bên cạnh (có ranh giới trực tiếp và rõ ràng) sang nhà bạn chơi sang làng bên sang sông Đồng nghĩa : qua chuyển qua một giai đoạn, một trạng thái khác nào đó trong quá trình vận động, phát triển sang năm mới \"Sen tàn, cúc lại nở hoa, Sầu dài, ngày ngắn, đông đà sang xuân.\" (TKiều) chuyển cho người khác quyền sở hữu sang nhà sang đất cho một người bạn Đồng nghĩa : sang nhượng sao chép nội dung từ băng đĩa gốc sang một băng đĩa mới sang đĩa sang băng video hướng hoạt động nhằm đến một đối tượng khác, một hướng khác học hết toán lại sang văn chuyển sang vấn đề khác Đồng nghĩa : qua đến khoảng thời gian tiếp liền theo sau thời gian hiện tại hoặc đang nói đến sang tháng mới có tiền sang tuần phải đi công tác Đồng nghĩa : qua Tính từ (Từ cũ) có tiền tài và danh vọng, được nhiều người trong xã hội kính trọng thấy người sang bắt quàng làm họ (tng) Trái nghĩa : hèn có giá trị cao và đắt tiền, trông lịch sự diện rất sang nhà hàng vào loại sang thích chơi sang Đồng nghĩa : sang trọng
"
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam 1.2 bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó 1.3 bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới 1.4 tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định 1.5 ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó 1.6 thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá 1.7 (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn 3.2 từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên Động từ di chuyển đến một vị trí ở phía trong, hẹp hơn, hoặc ở phía nam trong phạm vi nước Việt Nam vào Nam ra Bắc từ ngoài khơi vào đất liền xe vào nội thành Trái nghĩa : ra bắt đầu trở thành người của một tổ chức nào đó vào biên chế vào đoàn Trái nghĩa : ra bắt đầu tiến hành, tham gia một loại hoạt động nào đó, hoặc bước sang một đơn vị thời gian mới làng vào đám vào năm học mới trời vào thu vào sổ điểm tỏ ra đã theo đúng, không ra ngoài các quy định vào khuôn phép mọi việc đâu đã vào đấy ở trong khoảng thời gian xác định đại khái nào đó vào dịp Tết vào giờ này hôm qua thuộc một loại nào đó trong một hệ thống phân loại, đánh giá vào loại ghê gớm sức học vào loại khá (Khẩu ngữ) (học tập) thu nhận được, tiếp thu được học không vào Kết từ từ biểu thị sự vật hoặc điều sắp nêu ra là cái hướng tới, cái làm căn cứ cho hoạt động, cho điều vừa nói đến quay mặt vào tường phụ thuộc vào gia đình dựa vào sức mình là chính Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý yêu cầu người đối thoại hãy làm việc gì đó với mức độ cao hơn, nhiều hơn mặc cho thật ấm vào! ăn nhiều vào cho khoẻ! từ biểu thị ý phê phán, chê trách về một việc làm thái quá, với hàm ý sẽ dẫn đến hậu quả không hay là dĩ nhiên ăn cho lắm vào rồi lại kêu đau bụng
  • Danh từ (Từ cũ) thuế đánh hằng năm vào từng người đàn ông dân thường từ mười tám đến sáu mươi tuổi, thời Pháp thuộc. Đồng nghĩa : thuế đinh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ 2 Danh từ 2.1 cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền. 3 Danh từ 3.1 người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái 3.2 (Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình Danh từ động vật thân mềm, có vỏ cứng gồm hai mảnh, sống ở đáy nước, một số loài có thể tiết ra ngọc hoặc vỏ có vân đẹp dùng làm đồ mĩ nghệ tủ khảm trai nuôi trai lấy ngọc Danh từ cây to cùng họ với chò, gỗ tốt, mịn, nhựa dùng để xảm thuyền. Danh từ người thuộc nam giới (thường là còn ít tuổi; nói khái quát); phân biệt với gái sinh được một trai, một gái bé trai (Khẩu ngữ) người đàn ông là nhân tình bỏ nhà theo trai \"Hai tay cầm hai quả hồng, Quả chát phần chồng, quả ngọt phần trai.\" (Cdao)
  • Động từ làm cho đứt bằng cách bổ mạnh lưỡi gươm, lưỡi dao vào chém đầu chém tre, đẵn gỗ (Thông tục) lợi dụng tình thế của người mua để bán với giá quá đắt, giá cắt cổ chỉ đáng mười nghìn mà chúng chém tới hai mươi nghìn Đồng nghĩa : chặt, chặt đẹp, chém đẹp
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể 1.2 từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể 1.3 từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) 3 Trợ từ 3.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu 3.2 từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng Đại từ từ dùng để chỉ một sự vật, địa điểm, hiện tượng ở xa vị trí của người nói, nhưng trong phạm vi có thể nhìn thấy cụ thể ngoài kia nắng rất đẹp đây là chị tôi còn kia là em tôi Đồng nghĩa : tê từ dùng để chỉ một thời điểm nào đó không xác định, nhưng coi như là có thể hình dung được cụ thể xưa kia trước kia, vùng này là một khu đất hoang từ dùng để chỉ một người, một cái khác, trong quan hệ đối lập với người, cái đã được nói đến không người này thì người kia kể lể hết chuyện nọ tới chuyện kia Danh từ (Khẩu ngữ) ngày kia (nói tắt) không mai thì kia, thế nào anh ta cũng đến Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh cho người đối thoại chú ý đến điều vừa được nói đến, ý như muốn bảo rằng: như thế đấy, chứ không phải khác đâu không, tôi cần anh làm việc này kia đi từ 8 giờ sáng kia đấy Đồng nghĩa : cơ từ biểu thị ý hơi ngạc nhiên về điều nêu ra như để hỏi vặn lại cho rõ ràng ai kia ạ? phải sang tuần sau mới hết kia! Đồng nghĩa : cơ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới 2 Tính từ 2.1 hoàn hảo, tốt đẹp như được hình dung hoặc như trên lí thuyết Danh từ mục đích cao nhất, tốt đẹp nhất mà người ta muốn đạt tới sống có lí tưởng hi sinh cho một lí tưởng cao đẹp Tính từ hoàn hảo, tốt đẹp như được hình dung hoặc như trên lí thuyết một hình mẫu lí tưởng con người lí tưởng độ bền lí tưởng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng 2 Danh từ 2.1 dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền Danh từ ngôi sao sáng; thường dùng để ví các nghệ sĩ điện ảnh, có tài năng và danh tiếng lẫy lừng minh tinh màn bạc Danh từ dải lụa hay giấy có ghi tên tuổi, chức tước của người chết treo lên cao khi đưa đám ma theo tục lệ cổ truyền \"Cóc chết lại có minh tinh, Thất nghiệp nằm đình có trống cầm canh.\" (Cdao)
  • Động từ trở lại hoặc làm cho trở lại tươi đẹp, dồi dào sức sống, tựa như trở lại mùa xuân cảnh vật hồi xuân (phụ nữ ở vào tuổi khoảng bốn mươi - năm mươi) trở lại trẻ trung, tươi đẹp, tựa như trở lại tuổi thanh xuân đang độ hồi xuân
  • Danh từ người làm mẫu để vẽ, chụp ảnh, nặn tượng, v.v. hoặc chuyên trình diễn các mẫu thời trang nào đó như quần áo, giày dép, v.v. người mẫu thời trang làm người mẫu cho phòng tranh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top