Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (20.032) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó 3 Động từ 3.1 đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) 4 Động từ 4.1 lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó 5 Động từ 5.1 như trả lời (ng1) 5.2 biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác 5.3 biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình Động từ hạ xuống và dừng lại ở một vị trí nào đó, không bay nữa đàn cò đáp xuống cánh đồng trực thăng đáp đất Động từ (Khẩu ngữ) ném mạnh và thẳng vào một cái đích nào đó đáp thẳng quyển sách vào mặt hắn Động từ đính thêm miếng vật liệu khác và khâu áp sát vào (thường nói về quần áo) đáp thêm một miếng vải vào chỗ ống quần bị rách Đồng nghĩa : táp Động từ lên một phương tiện vận tải hành khách để đi tới một nơi nào đó đáp tàu hoả lên Lạng Sơn Động từ như trả lời (ng1) đáp lại câu hỏi của bạn kẻ hỏi người đáp ngồi lặng im không đáp biểu thị bằng hành động, thái độ (thường là đồng tình) trước yêu cầu của người khác đáp lời kêu gọi biểu thị bằng hành động, thái độ tương xứng với việc làm, thái độ (thường là tốt) của người khác đối với mình mỉm cười chào đáp \"Có những tình yêu không cần đáp lại, thậm chí không cần biết đến.\" (NgTNTú; 1)
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 sáng rực rỡ 1.2 vẻ vang, được nhiều người biết đến 2 Tính từ 2.1 nhỏ, bé, không có tác dụng gì 2.2 (Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái Tính từ sáng rực rỡ nắng ban mai rạng rỡ nụ cười rạng rỡ Đồng nghĩa : rỡ ràng vẻ vang, được nhiều người biết đến chiến công rạng rỡ được rạng rỡ thân danh Đồng nghĩa : rỡ ràng Tính từ nhỏ, bé, không có tác dụng gì mấy con gà ranh mới ba tuổi ranh đã học đòi! Đồng nghĩa : nhãi, nhãi nhép, nhãi ranh (Khẩu ngữ) khôn một cách tinh quái bé nhưng ranh lắm nghịch ranh Đồng nghĩa : ma lanh, ranh ma, tinh ma, tinh ranh
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ 2 Tính từ 2.1 (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới 2.2 . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. 3 Danh từ 3.1 (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. 4 Danh từ 4.1 một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc 4.2 (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) 4.3 (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) Danh từ người thuộc nam giới (nói khái quát); phân biệt với nữ học sinh nam nam nữ bình đẳng một đôi nam nữ Đồng nghĩa : trai Tính từ (đồ dùng hoặc môn chơi) chuyên dành cho nam giới quần nam xe đạp nam giải bóng đá nam . yếu tố ghép trước để cấu tạo danh từ, có nghĩa thuộc nam giới , như: nam diễn viên, nam sinh, v.v.. Danh từ (Từ cũ) tước thứ năm, sau tước tử, và là tước thấp nhất trong bậc thang chức tước hàng quan lại thời phong kiến. Danh từ một trong bốn phương chính, đối diện với phương bắc nhà quay mặt hướng nam gió nam (viết hoa) miền phía nam của nước Việt Nam, trong quan hệ với miền phía bắc (miền Bắc) nói giọng Nam sống trong Nam vào Nam ra Bắc (thường viết hoa) khu vực nằm ở phía nam; thường dùng trước đây để chỉ nước Việt Nam, phân biệt với Bắc (nước Trung Quốc) và Tây (nước Pháp) cõi Nam người Nam ta thuốc Nam
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến 2 Danh từ 2.1 niềm hi vọng Động từ tin tưởng và mong chờ điều tốt đẹp đến hi vọng có ngày gặp lại hi vọng nhiều ở thế hệ trẻ Đồng nghĩa : mong Trái nghĩa : thất vọng, vô vọng Danh từ niềm hi vọng nuôi hi vọng lòng tràn trề hi vọng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng 2 Danh từ 2.1 túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Danh từ chim nhỏ cùng họ với gà, đuôi cộc, chân ngắn, lông màu nâu xám, thường sống ở đồi cỏ, lủi rất nhanh trong bụi cây, cũng được nuôi để lấy thịt, trứng béo như con cun cút Đồng nghĩa : chim cút, cút Danh từ túm ít tóc chừa lại trên thóp hoặc ở sau gáy đầu cạo trọc của trẻ em gái ba bốn tuổi trở lên, theo kiểu để tóc thời trước. Đồng nghĩa : cút
  • Danh từ (Từ cũ) người đầy tớ trai còn nhỏ tuổi \"Hề đồng theo bốn năm thằng, Thơ ninh ních túi, rượu lưng lửng bầu.\" (NĐM) nhân vật đầy tớ, đồng thời là vai hề, trong tuồng, chèo, truyện cổ đóng vai hề đồng
  • Danh từ: (phương ngữ) cha (có thể dùng để xưng gọi), con vật đực thuộc thế hệ trước, trực tiếp sinh ra thế hệ sau, (khẩu ngữ) từ dùng để gọi người lớn tuổi, đáng...
  • Danh từ bậc giáo dục mầm non, nuôi dạy trẻ từ ba tuổi đến sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) lớp mẫu giáo
  • Danh từ: (từ cũ) người sống bằng nghề dạy chữ nho thời trước, người đã lớn tuổi, theo học chữ nho để thi cử, Danh từ: vật do con người...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . 2 Danh từ 2.1 người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp 2.2 người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. 2.3 (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) 2.4 (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ Danh từ chim cỡ bằng chim sáo, lông đen tuyền, đuôi dài, ăn sâu bọ, kêu khách, khách . Danh từ người từ nơi khác đến, trong quan hệ với chủ nhà, với người đón tiếp tiếp khách dẫn khách đi tham quan nhà có khách Đồng nghĩa : khách khứa người đến để mua bán, giao dịch, trong quan hệ với cửa hiệu, cửa hàng, v.v. quảng cáo để thu hút khách khách đến mua hàng (Khẩu ngữ) hành khách (nói tắt) khách đi tàu taxi đang chở khách (Từ cũ, Văn chương) người có tài, sắc được xã hội hâm mộ khách văn chương \"Mười lăm năm bấy nhiêu lần, Làm gương cho khách hồng quần thử soi!\" (TKiều)
  • cảnh sông núi tươi đẹp, hài hoà, dễ làm rung động lòng người \"Ở đây sơn thuỷ hữu tình, Có thuyền, có bến, có mình, có ta.\" (Cdao) Đồng nghĩa : sơn thanh thuỷ tú.sơn tĩnh điện
  • Động từ: hoặc t tự cảm thấy bối rối, ngại ngùng, mất tự nhiên khi tiếp xúc với đám đông hay người khác giới cùng lứa tuổi (thường nói về người trẻ tuổi), tự...
  • Danh từ (Từ cũ) tuổi trẻ, được coi là tuổi tươi đẹp nhất trong đời người tuổi hoa niên
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ, Phương ngữ) quạ 1.2 miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. 1.3 (Từ cũ, Văn chương) mặt trời 2 Tính từ 2.1 (người hoặc việc) gây hoặc thích gây đau khổ, tai hoạ cho người khác 2.2 có tác dụng xấu, dẫn đến hậu quả không hay 2.3 (Khẩu ngữ) ở mức độ cao khác thường, gây ấn tượng mạnh Danh từ (Từ cũ, Phương ngữ) quạ gửi trứng cho ác (tng) miếng gỗ đẽo hình con quạ để mắc dây go trong khung cửi. (Từ cũ, Văn chương) mặt trời \"Trải bao thỏ lặn ác tà, Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm!\" (TKiều) Đồng nghĩa : ác vàng, kim ô Tính từ (người hoặc việc) gây hoặc thích gây đau khổ, tai hoạ cho người khác không nên gieo tiếng ác cho người khác \"Ở hiền thì lại gặp lành, ở ác gặp dữ tan tành như tro.\" (Cdao) Đồng nghĩa : dữ Trái nghĩa : hiền, thiện có tác dụng xấu, dẫn đến hậu quả không hay ác quá, sắp thi thì lại ốm trời cứ mưa như thế này mãi thì ác thật (Khẩu ngữ) ở mức độ cao khác thường, gây ấn tượng mạnh năm nay rét ác hơn mọi năm pháo địch bắn rất ác cô ta dạo này diện ác! Đồng nghĩa : dữ
  • Danh từ hiện tượng xương bị lão hoá do thiếu lượng canxi cần thiết ở người cao tuổi, xương trở nên dễ gãy bổ sung calcium để phòng chứng loãng xương
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.), trong quan hệ với anh, chị của mình (có thể dùng để xưng gọi) 1.2 từ dùng để chỉ hoặc gọi người còn nhỏ tuổi, hay dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật hoặc để tự xưng một cách thân mật với người vai anh, chị mình 1.3 từ giáo viên dùng để gọi học sinh hoặc học sinh dùng để tự xưng khi nói với giáo viên 1.4 từ người đàn ông dùng để gọi vợ, người yêu, hoặc người phụ nữ dùng để tự xưng khi nói với chồng, người yêu Danh từ người cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng dưới (sinh sau, là con nhà chú, v.v.), trong quan hệ với anh, chị của mình (có thể dùng để xưng gọi) em gái ruột em họ em dâu chị ngã em nâng (tng) từ dùng để chỉ hoặc gọi người còn nhỏ tuổi, hay dùng để gọi người vai em mình một cách thân mật hoặc để tự xưng một cách thân mật với người vai anh, chị mình em gái nhỏ các em thiếu nhi từ giáo viên dùng để gọi học sinh hoặc học sinh dùng để tự xưng khi nói với giáo viên thưa cô cho em vào lớp! em chào thầy! từ người đàn ông dùng để gọi vợ, người yêu, hoặc người phụ nữ dùng để tự xưng khi nói với chồng, người yêu \"Tình anh như nước dâng cao, Tình em như dải lụa đào tẩm hương.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn 2 Động từ 2.1 đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở 3 Động từ 3.1 làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh 4 Động từ 4.1 đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định 5 Động từ 5.1 truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) 5.2 trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. 5.3 (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt 5.4 từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc 5.5 gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ Danh từ từ dùng để chỉ từng đơn vị động tác hay sự việc diễn ra rất nhanh, thường là động tác bắn đập cho một phát vào lưng bắn từng phát một Động từ đập vào thân mình người khác bằng bàn tay mở phát đen đét vào lưng Động từ làm đứt ngang ra cả loạt bằng cách dùng lưỡi dao dài lia mạnh phát cỏ phát quang bờ rào phát bờ Đồng nghĩa : phạt, vạc Động từ đưa cho, cấp cho từng người, thường theo một chế độ chung nhất định phát lương vào cuối tháng phát phần thưởng phát tờ rơi Đồng nghĩa : phân phát Động từ truyền đi và làm toả ra tiếng nói, âm thanh, hình ảnh (thường trên làn sóng điện) phát bản tin đặc biệt máy phát trực tiếp sinh ra và làm toả ra ánh sáng, mùi vị, v.v. phát ra mùi thơm phát ra ánh sáng (bệnh) bắt đầu biểu hiện ra bằng những triệu chứng rõ rệt bệnh đang ủ, chưa phát từ biểu thị sự nảy sinh một trạng thái tâm sinh lí nào đó, do tác động mạnh mẽ của một nhận thức, một cảm xúc trông phát khiếp lo đến phát ốm tức đến phát khóc gặp nhiều may mắn nhờ mồ mả của ông cha chôn được ở chỗ đất tốt, theo thuật phong thuỷ nghe nói mả nhà ấy phát nên tiền vào như nước
  • Tính từ tươi đẹp và sáng sủa màu sắc tươi sáng tương lai tươi sáng Trái nghĩa : u ám
  • Danh từ: cây to, vỏ màu xanh tươi, lá kép hình chân vịt, quả hình thoi chứa nhiều sợi bông, dùng để nhồi vào nệm, gối.
  • Danh từ người thuộc giới nữ còn ít tuổi, chưa có chồng đã qua thời con gái \"Thưa rằng: bác mẹ em răn, Làm thân con gái chớ ăn trầu người.\" (Cdao) (cây lúa) thời kì đang độ phát triển mạnh, đẻ nhánh nhiều lúa đang thì con gái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top