Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Tươi đẹp” Tìm theo Từ | Cụm từ (20.032) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Động từ 1.1 hứa và hẹn (nói khái quát) 1.2 cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp 2 Danh từ 2.1 triển vọng tốt đẹp Động từ hứa và hẹn (nói khái quát) hứa hẹn đủ điều hai người đã hứa hẹn với nhau cho thấy trước, báo hiệu trước===== triển vọng tốt đẹp mà người ta mong muốn ===== hứa hẹn một vụ mùa bội thu hứa hẹn một tương lai tươi sáng Danh từ triển vọng tốt đẹp tương lai đầy hứa hẹn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài 1.2 tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa 1.3 (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó 1.4 nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện 1.5 thành, trở nên, hoá thành 1.6 biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa 1.7 qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới 1.8 từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi 1.9 từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái 2.2 từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt 2.3 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới 2.4 kí hiệu hoá học của nguyên tố radium. Động từ di chuyển đến một nơi, một vị trí ở phía ngoài ra khơi ra trận từ trong nhà ra sân cả đời không ra khỏi luỹ tre làng Đồng nghĩa : vào tách khỏi, không còn sinh hoạt, hoạt động, v.v. ở trong một môi trường, tổ chức nào đó nữa ra viện làm đơn xin ra khỏi hợp tác xã (cây cối) nảy sinh bộ phận nào đó cây ra lộc mùa bưởi ra hoa nói cho người khác biết, thường là với yêu cầu phải chấp hành, phải thực hiện ra đề bài ra lệnh ra điều kiện cho đối phương thành, trở nên, hoá thành nấu ăn chẳng ra gì dây cà ra dây muống (tng) biểu hiện cho thấy thật đúng với tính chất, ý nghĩa sống cho ra sống chơi ra chơi, học ra học qua khỏi một thời gian nào đó, bước sang một đơn vị thời gian mới ra giêng ra Tết từ biểu thị hướng của hoạt động từ trong đến ngoài, từ hẹp đến rộng, từ không đến có, chỗ hạn chế đến chỗ thuận lợi bước ra sân nói ra sự thật đứng ra chịu trách nhiệm như thế cho nó sáng mắt ra! từ biểu thị quá trình hoạt động đạt được kết quả như mong muốn tìm ra kết quả nhận ra lỗi của mình có vẻ đã hiểu ra Phụ từ từ biểu thị xu hướng phát triển tăng thêm của một tính chất, trạng thái thấy trong người khoẻ ra càng ngày càng đẹp ra giặt xong, cái áo trắng hẳn ra từ biểu thị một điều kiện giả thiết hay một sự đánh giá mà nội dung do từ (thường là tính từ) đứng ngay trước nó biểu đạt bét ra cũng phải được 7 điểm đúng ra thì con bé chưa đủ tuổi vào lớp 1 từ biểu thị sự đột nhiên nhận thấy, đột nhiên nhận thức điều trước đó không ngờ tới ra vậy! hoá ra là thế! ra tôi với anh cũng có họ hàng kí hiệu hoá học của nguyên tố radium.
  • Danh từ mầm cây non mới mọc; thường dùng để nói về lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng thế hệ mầm non là tương lai của đất nước Đồng nghĩa : măng non bậc đầu tiên trong hệ thống giáo dục, thực hiện việc nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dưới sáu tuổi (tuổi bắt đầu vào học lớp một) giáo viên mầm non trường mầm non
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn 1.2 khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại 1.3 dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Danh từ khoảng thời gian nhất định để một quá trình tuần hoàn lặp lại sự diễn biến của nó một cách đều đặn chu kì quay của Trái Đất là một ngày đêm khoảng thời gian tương đối không đổi giữa hai lần diễn ra kế tiếp nhau của một hiện tượng thường xuyên lặp đi lặp lại chu kì sinh đẻ của cá chu kì kinh nguyệt dãy nguyên tố hoá học sắp xếp theo chiều tăng của nguyên tử số, từ một nguyên tố kiềm đến một khí trơ, trong hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt 2 Tính từ 2.1 ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian 2.2 có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. 2.3 hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra 2.4 có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được 3 Động từ 3.1 rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa Danh từ dụng cụ thô sơ quay bằng tay, dùng để kéo sợi, đánh ống, đánh suốt quay xa lật đật như xa vật ống vải (tng) Tính từ ở một khoảng cách tương đối lớn, trong không gian hoặc thời gian đường xa đi làm ăn xa một ngày không xa \"Dầu xa nhích lại cho gần, Làm thân con nhện mấy lần vương tơ.\" (Cdao) Trái nghĩa : gần có sự chênh lệch tương đối lớn về chất lượng, mức độ, v.v. công danh ngày một tiến xa hai người khác xa nhau về sắc đẹp, nó còn kém xa chị nó hướng về những sự việc còn lâu mới xảy ra tính hay lo xa nhìn xa trông rộng có quan hệ họ hàng phải ngược lên nhiều đời mới xác định được bà con xa hai người có họ xa với nhau Trái nghĩa : gần Động từ rời khỏi để đi xa, không còn được gần gũi nữa xa quê hương \"Chim xa rừng thương cây nhớ cội, Người xa người tội lắm người ơi!\" (Cdao)
  • Danh từ: (từ cũ) tướng lĩnh hay quý tộc có thế lực nổi dậy chiếm cứ một địa phương trong thời kì loạn lạc cuối đời nhà ngô ở việt nam, Đinh bộ lĩnh dẹp loạn mười...
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) 1.2 từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì 1.3 (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn Đại từ từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó không rõ (thường dùng để hỏi) cái gì đây? bạn tên là gì? đã làm được những việc gì? gì thế? Đồng nghĩa : chi từ dùng để chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng nào đó bất kì cái gì cũng biết ăn gì chả được thích làm gì thì làm Đồng nghĩa : chi (Khẩu ngữ) từ dùng để chỉ một hạng, một loại hay một tính chất nào đó, với ý chê bai nhằm phủ định người gì mà kì lạ! ăn nói kiểu gì đấy? \"Chồng gì anh, vợ gì tôi, Chẳng qua là cái nợ đời chi đây!\" (Cdao) Đồng nghĩa : chi Phụ từ từ biểu thị ý phủ định dưới vẻ nghi vấn, người nói làm như muốn hỏi mà không cần câu trả lời, vì đã sẵn có ý bác bỏ ý khẳng định có gì mà sợ chuyện đó thì lo gì! từ đây đến đó có xa gì! Trợ từ từ biểu thị nhấn mạnh ý phủ định hoàn toàn chẳng hiểu gì cả! không ai ghét bỏ gì anh ta cô ta chẳng lấy gì làm đẹp!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung 1.2 vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung 1.3 phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định 1.4 phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc 1.5 mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến 2.4 từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến Danh từ phía những vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung máy bay bay trên đầu trên trời dưới đất đứng trên cao nhìn xuống Trái nghĩa : dưới vùng địa lí cao hơn so với một vùng xác định nào đó, hay so với các vùng khác nói chung lên phía mạn trên trên rừng dưới biển Trái nghĩa : dưới phía những vị trí ở trước một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một trật tự sắp xếp nhất định ngồi ở hàng ghế trên như đã nói ở trên làng trên xóm dưới Trái nghĩa : dưới phía những vị trí cao hơn so với một vị trí xác định nào đó, hay so với các vị trí khác nói chung, trong một hệ thống cấp bậc, thứ bậc học sinh các lớp trên vâng lời người trên Trái nghĩa : dưới.# mức cao hơn hay số lượng nhiều hơn một mức, một số lượng xác định nào đó học lực trên trung bình sản lượng đạt trên mười tấn Trái nghĩa : dưới Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đích nhằm tới của một hoạt động theo hướng từ thấp đến cao chạy lên trên đồi mầm cây trồi lên trên mặt đất Trái nghĩa : dưới từ biểu thị điều sắp nêu ra là vị trí của vật được nói đến ở sát bề mặt của một vật nào đó đỡ từ bên dưới, hay sát bề mặt ở phía có thể nhìn thấy rõ sao trên trời trên tường treo một bức tranh vết sẹo trên trán từ biểu thị điều sắp nêu ra là nơi diễn ra của hoạt động, sự việc được nói đến gặp nhau trên đường đi công tác nghe giảng trên lớp phát biểu trên ti vi từ biểu thị điều sắp nêu ra là cơ sở quy định phạm vi, nội dung, tính chất của hoạt động, nhận thức, ý kiến được nói đến làm việc trên cơ sở tự nguyện bài thi đạt điểm 75 trên 100
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian 1.2 (Phương ngữ) ghép 1.3 đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục 1.4 gặp và chuyện trò (với người đến với mình) Động từ liền theo sau, tạo thành sự liên tục trong thời gian chuyện nọ tiếp chuyện kia việc này để mai bàn tiếp tiếp bước cha anh Đồng nghĩa : nối, nối tiếp, tiếp tục (Phương ngữ) ghép tiếp cành tiếp cam với bưởi đưa thêm vào để cho có đủ, bảo đảm hoạt động được liên tục tiếp nước cho người bệnh tiếp máu được tiếp thêm sức mạnh gặp và chuyện trò (với người đến với mình) tiếp khách phòng tiếp dân Đồng nghĩa : tiếp chuyện, tiếp kiến
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 tồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa 1.2 không sáng sủa, không rõ ràng, khó hiểu 1.3 (Khẩu ngữ) tỏ ra hiểu biết rất chậm 2 Danh từ 2.1 khoảng thời gian kể từ khi không còn ánh sáng mặt trời cho đến lúc mọi người, nói chung, thường đi ngủ 2.2 (Khẩu ngữ) đêm 3 Phụ từ 3.1 cực kì, hết sức Tính từ tồi, tệ đến mức như không còn có thể nào hơn thế nữa sức khoẻ ngày một tồi tệ đối xử tồi tệ không sáng sủa, không rõ ràng, khó hiểu cách trình bày tối câu thơ hơi tối nghĩa (Khẩu ngữ) tỏ ra hiểu biết rất chậm đầu óc tối, nói mãi mà vẫn không hiểu Đồng nghĩa : tối dạ, tối tăm Trái nghĩa : sáng Danh từ khoảng thời gian kể từ khi không còn ánh sáng mặt trời cho đến lúc mọi người, nói chung, thường đi ngủ buổi tối đi từ sáng đến tối mới về (Khẩu ngữ) đêm ngủ một tối ở nhà trọ Phụ từ cực kì, hết sức thư tối khẩn một vấn đề tối quan trọng
  • Danh từ: từ dùng để chỉ từng cá nhân ở vào thời kì còn ít tuổi, (khẩu ngữ) từ dùng để chỉ từng cá nhân người còn trẻ, dưới hoặc ngang hàng, với ý thân mật hoặc...
  • Tính từ (bầu trời) mờ tối đi, do có nhiều mây đen bao phủ bầu trời u ám Đồng nghĩa : âm u đen tối, không thấy có gì sáng sủa những ngày u ám dưới chế độ thực dân Trái nghĩa : tươi sáng
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được 1.2 phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy 1.3 phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại 1.4 khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến Danh từ phía những vị trí mà mắt nhìn thẳng có thể thấy được tiến lên trước phía trước là rừng già nhìn trước ngó sau Trái nghĩa : sau phía không bị sự vật xác định nào đó che khuất, hoặc ở mặt chính của sự vật, thường bày ra cho người ta thấy đứng trước một cây to mặt trước tấm vải hai chân trước Trái nghĩa : sau phía tương đối gần vị trí lấy làm mốc hơn, tính từ vị trí mốc đó trở lại ngồi ở hàng ghế trước cửa trước của ô tô Trái nghĩa : sau khoảng của những thời điểm chưa đến một thời điểm nào đó được lấy làm mốc báo trước cho biết nghĩ kĩ trước khi nói trước khác, bây giờ khác Trái nghĩa : sau Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là thực tế, tình hình tác động trực tiếp, làm cho có thái độ, hoạt động, sự phản ứng được nói đến bình tĩnh trước hiểm nguy mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa. 1.2 thiết bị hay đối tượng sử dụng cuối cùng của một hệ thống hay một quá trình dịch vụ 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) như đầu đuôi Danh từ thiết bị bao gồm màn hình và bàn phím cho phép người dùng làm việc với máy tính ở xa. thiết bị hay đối tượng sử dụng cuối cùng của một hệ thống hay một quá trình dịch vụ khách hàng lắp đặt điện thoại được tặng thiết bị đầu cuối dịch vụ đầu cuối Danh từ (Ít dùng) như đầu đuôi hỏi rõ đầu cuối câu chuyện chưa hiểu đầu cuối ra sao
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe 2 Tính từ 2.1 có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống 3 Phụ từ 3.1 đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng Danh từ vòng dây thép chịu lực nằm trong mép lốp xe lốp xe đạp bị đứt tanh Tính từ có mùi hoặc vị khó chịu, dễ gây lợm giọng, như mùi cá sống tanh như cá mè tanh mùi bùn Đồng nghĩa : tanh tưởi Phụ từ đến mức độ cao, như không thể hơn được nữa, thường gây cảm giác không vừa lòng cơm canh để nguội tanh nhà cửa vắng tanh lạnh tanh mỏng tanh
  • Mục lục 1 Đại từ 1.1 từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại 1.2 (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến 3 Cảm từ 3.1 tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định Đại từ từ dùng để chỉ cái đã được nhắc tới, biết tới, nhưng không ở kề bên người nói hoặc không thuộc về hiện tại đưa cho tôi quyển sách ấy cô ấy chưa đến ngày ấy đã xa rồi rau nào sâu ấy (tng) (Khẩu ngữ) từ dùng để gọi một cách thân mật người thuộc hàng bạn bè còn ít tuổi, thường không biết tên hoặc tránh gọi tên ấy tên là gì? ấy ơi! giúp tớ một tay! Trợ từ (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh như muốn láy lại điều vừa nói đến nó đang bận làm gì ấy tôi ấy ư, lúc nào đi cũng được làm như thế, mình cứ thấy thế nào ấy! Cảm từ tiếng thốt ra từ đầu câu để gợi sự chú ý và để tỏ ý ngăn cản hay là không bằng lòng, hoặc ý khẳng định ấy, đừng làm thế! ấy, thì tôi cũng nghĩ thế
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm 1.2 cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín 1.3 vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa 1.4 vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian 1.5 lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) Danh từ yếu tố vô hình tồn tại phụ thuộc vào thể xác, được coi là tạo nên phần tinh thần của mỗi người, khi người chết thì cũng mất đi, theo quan niệm duy tâm ba hồn bảy vía cứng vía nên không sợ sợ hết vía Đồng nghĩa : bóng vía cái coi là yếu tố thần bí có thể ảnh hưởng đến vận may rủi, đến sự lành dữ của người khác, theo quan niệm mê tín lành vía người xấu vía vật dùng để đeo trên người hoặc để đốt đi, vì cho là có phép lạ tránh được tai hoạ, bệnh tật, theo quan niệm thời xưa đốt vía vật thường bằng giấy dùng trong lễ tang ngày trước, giả làm những thứ đưa linh hồn người chết bay lên trời, theo tín ngưỡng dân gian cờ vía chạy như ngựa vía (tng) lễ ngày sinh (thường là của thần thánh, trời Phật) ngày vía Phật tổ
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến 3.2 sách giáo lí của một tôn giáo 4 Danh từ 4.1 động kinh (nói tắt) 5 Động từ 5.1 (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy 6 Tính từ 6.1 (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh 6.2 ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói Danh từ (Phương ngữ) xem kênh (đào kênh). Danh từ (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) đang có kinh tắt kinh Danh từ sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến Kinh Thi Kinh Dịch học thuộc ngũ kinh sách giáo lí của một tôn giáo kinh Phật tụng kinh kinh Cựu Ước Danh từ động kinh (nói tắt) thằng bé lên kinh mắc chứng kinh Động từ (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy thấy máu thì kinh mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm! Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh nắng kinh người ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói xấu kinh! đẹp kinh! con bé ấy giỏi kinh! Đồng nghĩa : ghê, gớm, khiếp
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 tự nguyện nhận về mình sự thiệt thòi, mất mát lớn lao nào đó, vì một cái gì cao đẹp 1.2 chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp 2 Danh từ 2.1 sự hi sinh Động từ tự nguyện nhận về mình sự thiệt thòi, mất mát lớn lao nào đó, vì một cái gì cao đẹp hi sinh lợi ích cá nhân hi sinh cả tuổi xuân cho đất nước chết vì đất nước, vì nghĩa vụ và lí tưởng cao đẹp hi sinh ngoài chiến trường Danh từ sự hi sinh chấp nhận mọi hi sinh
  • Danh từ (Từ cũ) bút lông và nghiên mực của người viết chữ Hán thời trước; dùng để chỉ chung việc học tập, sự nghiệp văn chương theo đòi bút nghiên \"Chàng tuổi trẻ vốn dòng hào kiệt, Xếp bút nghiên theo việc đao cung.\" (CPN) Đồng nghĩa : nghiên bút
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top