Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt 2 Động từ 2.1 đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn 2.2 làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền 2.3 coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý Danh từ thép tấm, ít carbon, có tráng mạ kẽm ở bề mặt thùng tôn nhà lợp mái tôn Động từ đắp thêm vào để cho cao hơn, vững hơn tôn nền nhà tôn cao đoạn đê bị sụt lở làm tăng thêm cho thấy rõ hơn, nổi bật hơn, nhờ ưu thế hoặc sự tương phản với những cái khác làm nền hình thức đẹp làm tôn nội dung coi là xứng đáng và đưa lên một địa vị cao quý tôn làm thầy Hồ Xuân Hương được tôn là bà chúa thơ nôm Đồng nghĩa : suy tôn
  • Danh từ: chuỗi âm thanh phát ra trong khi nói mang một nội dung trọn vẹn nhất định, nội dung điều nói hoặc viết ra nhằm mục đích nhất định, như lãi, lời xin lỗi, xin được...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó 1.2 những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) 2 Động từ 2.1 di chuyển theo đường vòng 3 Tính từ 3.1 (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc 3.2 (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề Danh từ phần bao phía ngoài của một vị trí, một khu vực nào đó rào dây thép gai quanh tường ngồi vây quanh đống lửa những nơi ở gần, làm thành như một vòng bao phía ngoài (nói tổng quát) tìm quanh chạy quanh dạo quanh thành phố Động từ di chuyển theo đường vòng đạp xe quanh lại Đồng nghĩa : quành Tính từ (đường sá, sông ngòi) vòng lượn, uốn khúc khúc quanh của con sông dòng nước uốn quanh Đồng nghĩa : quanh co (nói) vòng vèo, tránh không nói sự thật hoặc không đi thẳng vào vấn đề chối quanh nói dối quanh \"Lại còn bưng bít giấu quanh, Làm chi những thói trẻ ranh nực cười!\" (TKiều) Đồng nghĩa : quanh co
  • Tính từ: ấm và gây cảm giác dễ chịu (nói khái quát), nắng xuân ấm áp, giọng đọc ấm áp, truyền cảm, "họ ngồi bên nhau, không nói, nhưng cũng thấy ấm áp hơn." (ngĐthi;...
  • Danh từ âm (nói khái quát) chuỗi âm thanh xô bồ tốc độ âm thanh \"Nó lắng nghe những âm thanh dội lại từ phía trước mặt.\" (NgThi; 2) Đồng nghĩa : thanh âm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). 1.2 người có địa vị ở làng xã, được miễn phu phen, tạp dịch dưới thời phong kiến, thực dân (phân biệt với dân đen; nói khái quát) 1.3 người chơi hát ả đào, trong quan hệ với các ả đào. 1.4 (Kiểu cách) quan khách, những người tham dự cuộc vui nói chung Danh từ (Từ cũ) (Ít dùng) người làm quan, phân biệt với những người dân thường (nói khái quát). người có địa vị ở làng xã, được miễn phu phen, tạp dịch dưới thời phong kiến, thực dân (phân biệt với dân đen; nói khái quát) các quan viên trong làng người chơi hát ả đào, trong quan hệ với các ả đào. (Kiểu cách) quan khách, những người tham dự cuộc vui nói chung kính mời quan viên hai họ
  • Danh từ (Văn chương) khoảng thời gian trọn vẹn của một đời người, nói chung \"Đã nguyền hai chữ đồng tâm , Trăm năm thề chẳng ôm cầm thuyền ai.\" (TKiều) suốt cả đời người (nói về tình nghĩa vợ chồng) chọn bạn trăm năm tính chuyện trăm năm
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền 2 Động từ 2.1 đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) Danh từ cây tre cao, trên thường có treo những thứ như trầu cau, bùa chú, v.v. để ếm ma quỷ, được trồng trước nhà trong những ngày Tết âm lịch, theo tục lệ cổ truyền trồng cây nêu Động từ đưa ra, làm nổi bật lên cho mọi người chú ý (thường nói về cái trừu tượng) nêu câu hỏi nêu ý kiến nêu bật vấn đề
  • Động từ bấu vào để bám cho khỏi rơi, khỏi ngã (nói khái quát) bấu víu vào cành cây leo lên Đồng nghĩa : bám bíu, bám víu nương tựa, dựa vào trong lúc khó khăn, ngặt nghèo bơ vơ không nơi bấu víu Đồng nghĩa : bám bíu, bám víu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Danh từ quê của mình, về mặt là nơi có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm nỗi nhớ quê hương \"Thuở còn thơ ngày hai buổi đến trường, Yêu quê hương qua từng trang sách nhỏ.\" (GNam; 2) nơi đầu tiên sản sinh ra cái gì để từ đó phổ biến rộng ra những nơi khác nước Anh là quê hương của môn bóng đá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Khẩu ngữ) nội tiết tố (nói tắt) 2 Tính từ 2.1 (tuyến của cơ thể) có chất được tiết ra ngấm thẳng vào máu. Danh từ (Khẩu ngữ) nội tiết tố (nói tắt) rối loạn nội tiết Tính từ (tuyến của cơ thể) có chất được tiết ra ngấm thẳng vào máu.
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chạm vào (nói khái quát) 1.2 xung đột nhỏ 1.3 (Phương ngữ) Động từ chạm vào (nói khái quát) đụng chạm vào tay nhau xung đột nhỏ giữa hai người đã xảy ra đụng chạm sự đụng chạm giữa mẹ chồng và nàng dâu Đồng nghĩa : va chạm (Phương ngữ) xem động chạm : đụng chạm đến quyền lợi của nhau
  • Danh từ nón dùng cho phụ nữ thời xưa, mặt bằng, vành rộng, thành cao, quai có rủ tua \"Ai làm cái nón quai thao, Để cho anh thấy cô nào cũng xinh.\" (Cdao) Đồng nghĩa : nón ba tầm, nón thúng quai thao
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm việc gì một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích cũng như kết quả cụ thể Động từ chơi với nhau (nói khái quát) không chơi bời với ai ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh chơi bời cờ bạc nổi tiếng chơi bời (Khẩu ngữ) làm việc gì một cách hời hợt, không quan tâm đến mục đích cũng như kết quả cụ thể làm chơi bời như vậy thì bao giờ cho xong
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm 2 Động từ 2.1 làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa 3 Tính từ 3.1 từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh Danh từ đồ dùng để uống nước, lớn hơn chén, thường làm bằng sứ, miệng rộng, có quai cầm uống một tách trà lấy tách pha cà phê Động từ làm cho rời hẳn ra, không còn gần hoặc gắn liền với nhau thành một khối nữa tách quả cam thành từng múi tách riêng ra từng phần Tính từ từ mô phỏng tiếng nổ nhỏ, nghe giòn và đanh hạt muối trong chảo nổ đánh tách
  • Danh từ (Khẩu ngữ) người biết thưởng thức, sành sỏi trong các thú tiêu khiển nói chung một dân chơi có tiếng trong giới sưu tầm đồ cổ người ăn chơi, chơi bời sành sỏi nói chung (hàm ý chê) dân chơi thứ thiệt nơi tụ tập của đám dân chơi
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm động tác đưa tay qua lại tỏ thái độ khước từ hoặc ra hiệu bảo thôi đi 1.2 làm các động tác để đuổi đi hoặc đuổi dồn về một phía 1.3 làm cho tan đi, mất đi (nói về cái trừu tượng) Động từ làm động tác đưa tay qua lại tỏ thái độ khước từ hoặc ra hiệu bảo thôi đi xua tay từ chối xua tay ngăn lại làm các động tác để đuổi đi hoặc đuổi dồn về một phía xua muỗi xua vịt ra đồng xua lính xông lên làm cho tan đi, mất đi (nói về cái trừu tượng) xua tan mây mù xua đi nỗi nhớ
  • Động từ dẹp sự chống đối bằng cách dùng lực hoặc uy quyền (thường nói về hành động chính đáng) trấn áp tội phạm trấn áp cuộc bạo loạn (Ít dùng) nén xuống, dẹp đi những xúc cảm của nội tâm bằng sự tự chủ của bản thân cất tiếng hát để trấn áp nỗi sợ
  • Danh từ bột mịn dễ tan trong nước, thường dùng trong chế biến thực phẩm để làm tăng thêm độ nở, độ tơi xốp cho bột nở vào làm bánh mì
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top