Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Khẩu ngữ) doạ đủ cách, cốt để làm cho người ta sợ tưởng chỉ doạ già doạ non thế thôi, ai ngờ nó làm thật Đồng nghĩa : doạ non doạ già
  • Tính từ (nói) sai, không đúng sự thật, làm cho vấn đề, sự việc trầm trọng thêm nói ngoa có nói như thế cũng không ngoa
  • Tính từ hơi lẫn, có những lời nói, việc làm không đúng lúc, đúng chỗ (thường nói về người già) chưa già đã sinh lẩm cẩm nghĩ ngợi lẩm cẩm Đồng nghĩa : lẫn cẫn
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó (thường là không tốt) 1.2 (Ít dùng) để hết tâm trí vào làm việc gì 2 Danh từ 2.1 ý thức nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó trong hành động (nói về việc có quan hệ đến người khác) Động từ có ý thức hướng hành động nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó (thường là không tốt) dụng tâm hại người Đồng nghĩa : chủ tâm, chủ ý, dụng ý (Ít dùng) để hết tâm trí vào làm việc gì dụng tâm vào việc đèn sách Đồng nghĩa : chú tâm Danh từ ý thức nhằm vào mục đích riêng ẩn kín nào đó trong hành động (nói về việc có quan hệ đến người khác) nói sai với dụng tâm vu cáo
  • Động từ tác động hoặc có khả năng tác động đến tâm lí, tinh thần của người nào đó nhằm làm cho giảm nhẹ sự căng thẳng xoa dịu nỗi đau nói xoa dịu
  • Danh từ những điều quy định để bảo đảm trật tự và kỉ luật trong một tập thể, một cơ quan (nói tổng quát) chấp hành nội quy của nhà trường vi phạm nội quy
  • Tính từ có thân hình to lớn, nở nang, rắn chắc, trông rất khoẻ mạnh (thường nói về đàn ông) người cao to vạm vỡ cánh tay vạm vỡ Đồng nghĩa : lực lưỡng, vậm vạp
  • nín lặng hoàn toàn, không nói năng gì ngồi câm miệng hến, không dám nói câu nào Đồng nghĩa : câm như hến
  • Tính từ: (tình cảm) rất đậm đà, sâu sắc, tình bạn thắm thiết, "từ khi đá biết tuổi vàng, lòng càng thắm thiết, dạ càng ngẩn ngơ." (cdao), Đồng nghĩa : nồng nàn, nồng...
  • Động từ (Khẩu ngữ) nói nhiều và khéo, nhưng chỉ là ngoài miệng, không đúng với suy nghĩ hoặc không đúng với việc làm thực tế nó chỉ giỏi nói mép thôi, chứ làm được gì
  • Động từ nói bằng lời lẽ mềm mỏng, thích hợp để làm vừa lòng người nghe (nhằm đạt mục đích nhất định) nói khéo để nó nghe ra
  • Động từ (Từ cũ, Ít dùng) có cảm giác nôn nao, khó chịu trong người rạo rực buồn nôn Đồng nghĩa : rộn rực ở trạng thái có những cảm xúc, tình cảm làm xao xuyến, làm rộn lên trong lòng, như có cái gì thôi thúc, không yên trong lòng rạo rực một niềm vui Đồng nghĩa : rộn rực
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động) 2 Phụ từ 2.1 (Khẩu ngữ) (khen) không ngớt lời Động từ khóc nấc lên từng cơn, không thể kìm nén được (thường do quá xúc động) khóc nức nở \"Hỏi sao ra sự lạ lùng, Kiều càng nức nở nói không ra lời.\" (TKiều) Phụ từ (Khẩu ngữ) (khen) không ngớt lời \"Xem thơ nức nở khen thầm, Giá đành tú khẩu, cẩm tâm khác thường!\" (TKiều)
  • Danh từ nơi làm nhiệm vụ truyền phát đi lời nói và âm nhạc bằng sóng radio.
  • Tính từ có cảm giác rất khó thở do nóng bức hoặc thiếu không khí (nói khái quát) hơi nóng ngột ngạt căn phòng ngột ngạt ở trạng thái cảm thấy bức bối, không chịu đựng nổi cuộc sống vì tinh thần bị đè nén nặng nề cuộc sống ngột ngạt
  • Động từ: làm cho chín thức ăn bằng hơi nóng của nước, diệt vi trùng bằng hơi nóng, làm cho thuốc nhuộm thấm vào len, lụa, vải, hoặc chất dưỡng thấm vào tóc bằng hơi...
  • Động từ bực tức mà phải cố nén lại, không thể nói ra hoặc nói hết ra được ấm ức trong lòng bị mắng oan nên ấm ức Đồng nghĩa : ậm ực, hậm hực, tấm tức
  • Danh từ kĩ thuật thu và phát lại âm thanh chỉ bằng một kênh, nghe tất cả âm thanh như đều từ chỉ một nguồn âm; phân biệt với stereo đĩa nhạc mono âm thanh mono
  • Tính từ: từ mô phỏng tiếng nói nhỏ, thấp và đều đều, nghe không rõ lời, lầm rầm nói chuyện, "lầm rầm khấn vái nhỏ to, sụp ngồi và gật trước mồ bước ra." (tkiều),...
  • Danh từ đồ đạc, các loại tiện nghi và cách bài trí, làm thành phía bên trong của một ngôi nhà (nói tổng quát); phân biệt với ngoại thất mua sắm nội thất trang trí nội thất
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top