Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Tính từ (Văn chương) (tình cảm, tình nghĩa) đậm đà, thắm thiết tình cảm mặn nồng \"Chờ chờ đợi đợi trông trông, Bao nhiêu chờ đợi, mặn nồng bấy nhiêu.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 sự cảm biết về điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra 2 Động từ 2.1 cảm nhận thấy trước, do linh tính mách bảo Danh từ sự cảm biết về điều có nhiều khả năng sẽ xảy ra tin vào dự cảm của mình Động từ cảm nhận thấy trước, do linh tính mách bảo dự cảm có điều không lành sắp xảy ra \"Nó biết là bà nó phật lòng và nó dự cảm được tình cảnh bi đát sẽ dẫn đến?\" (MVKháng; 9)
  • Tính từ ở trạng thái căm giận đến mức có những hành động mạnh mẽ, không kìm giữ được một đám đông cuồng nộ và hung bạo bão tố nổi cơn cuồng nộ Đồng nghĩa : phẫn nộ
  • Danh từ những lời con người nói ra trong một hoàn cảnh giao tiếp cụ thể (nói tổng quát) nghe lời nói phải lời nói dịu dàng lời nói không đi đôi với việc làm sản phẩm cụ thể của hoạt động ngôn ngữ, trong quan hệ đối lập với ngôn ngữ mối quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói
  • Động từ: nói ra cho người khác nhớ, nói lại để người khác nhớ mà thực hiện, mà làm đúng, nói đến vì quan tâm, mong nhớ, Động từ: (phương...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy 2 Tính từ 2.1 có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu 2.2 có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức 2.3 có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt 2.4 có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi 3 Tính từ 3.1 (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút Danh từ hiện tượng mất cách điện không mong muốn, khiến điện có thể truyền ra vỏ máy cái quạt bị mát điện Tính từ có nhiệt độ vừa phải, không nóng, nhưng cũng không lạnh, gây cảm giác dễ chịu gió mát hóng mát nước mát lạnh đi dạo mát nghỉ mát có cảm giác khoan khoái dễ chịu, không nóng bức tắm mát lụa mềm, sờ thấy mát tay có tác dụng làm cho cơ thể không bị nhiệt, không bị rôm sảy, mụn nhọt ăn đồ mát một vị thuốc mát có vẻ như dịu nhẹ, nhưng thật ra là mỉa mai, chê trách, hờn dỗi nói mát cười mát chửi mát Tính từ (Khẩu ngữ) (cân đong) hơi thiếu hụt so với khối lượng thật một chút nửa cân hơi mát Đồng nghĩa : đuối, non Trái nghĩa : già, tươi
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Phương ngữ) 1.2 (đào kênh). 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) 3 Danh từ 3.1 sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến 3.2 sách giáo lí của một tôn giáo 4 Danh từ 4.1 động kinh (nói tắt) 5 Động từ 5.1 (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy 6 Tính từ 6.1 (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh 6.2 ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói Danh từ (Phương ngữ) xem kênh (đào kênh). Danh từ (Khẩu ngữ) kinh nguyệt (nói tắt) đang có kinh tắt kinh Danh từ sách do các nhà triết học Trung Quốc thời cổ viết, những lời trong đó dùng làm khuôn phép dưới chế độ phong kiến Kinh Thi Kinh Dịch học thuộc ngũ kinh sách giáo lí của một tôn giáo kinh Phật tụng kinh kinh Cựu Ước Danh từ động kinh (nói tắt) thằng bé lên kinh mắc chứng kinh Động từ (Khẩu ngữ) có cảm giác rùng mình vì sợ khi nhìn thấy hoặc cảm giác thấy thấy máu thì kinh mũi dãi bầy nhầy, trông kinh lắm! Tính từ (Khẩu ngữ) có tác dụng làm cho kinh nắng kinh người ở mức độ cao một cách quá mức, tác động mạnh đến tâm lí người nói xấu kinh! đẹp kinh! con bé ấy giỏi kinh! Đồng nghĩa : ghê, gớm, khiếp
  • Tính từ: (màu sắc) đậm và tươi (thường nói về màu đỏ), (tình cảm) đậm đà, nồng ấm, chỉ thắm, màu lá xanh thắm, "thế gian lắm kẻ mơ màng, thấy hòn son thắm ngỡ...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình 1.2 đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường 2 Động từ 2.1 (Phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột 2.2 có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên. Động từ nói kích nhằm làm cho người khác dám làm một việc gì đó có tính chất khó khăn, hoặc dám đối đầu hay thi tài với mình thách đấu kiếm có thách cũng chả dám đưa ra mức giá hoặc yêu cầu cao hơn hẳn so với bình thường nói giá bán, không nói thách thách cưới Động từ (Phương ngữ) bật mạnh thân mình lên cao một cách đột ngột nhảy thách lên mà chửi có phần bên dưới choãi ra, rộng ra so với phần bên trên.
  • Danh từ (Từ cũ, Văn chương) rừng và suối (nói khái quát); là nơi tĩnh mịch, thanh tao, trái với cảnh phồn hoa nơi đô hội chốn lâm tuyền vui thú lâm tuyền
  • Danh từ: hình nộm (nói tắt), Danh từ: món ăn làm bằng rau hoặc củ, quả thái nhỏ, trộn với dấm, đường, vừng, lạc và các gia vị khác, con nộm...
  • Động từ nhầm cái nọ với cái kia (nói khái quát) đánh dấu cho khỏi nhầm lẫn Đồng nghĩa : lầm lẫn
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước 1.2 người có chức vị trong một số tôn giáo 1.3 quyền chức và địa vị (nói khái quát) Danh từ (Từ cũ) người có chức vị và phẩm hàm ở nông thôn thời trước các chức sắc trong làng kẻ chức sắc người có chức vị trong một số tôn giáo các tín đồ và chức sắc quyền chức và địa vị (nói khái quát) không có chức sắc gì giới chức sắc trong thành phố
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) 1.2 (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười 1.3 hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) múa (nói khái quát; hàm ý chê) suốt ngày múa may (Khẩu ngữ) làm những động tác tựa như múa (thường trong khi nói), gây ấn tượng lố lăng, buồn cười tay chân múa may hoạt động một cách ồn ào nhằm gây ảnh hưởng, nhưng vô ích, gây ấn tượng lố lăng múa may trên vũ đài chính trị
  • Danh từ: số đếm, bằng mười chục, số lượng lớn không xác định, nói chung, một trăm đồng, trăm rưỡi (một trăm năm mươi), trăm hoa đua nở, khổ cực trăm bề
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm 2 Phụ từ 2.1 từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi nói) Động từ (Văn chương) bằng lòng làm một việc mà người có tình cảm không thể làm \"Vì đâu hoa nọ lìa cành, Nợ duyên sao sớm dứt tình cho đang.\" (Cdao) Phụ từ từ biểu thị sự việc, hiện tượng đã diễn ra và chưa kết thúc trong thời điểm được xem là thời điểm mốc (ngay khi nói) trời đang mưa to đang mải suy nghĩ đang học đại học Đồng nghĩa : còn, đương
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) 1.2 va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt 2 Danh từ 2.1 sự va chạm, chống đối lẫn nhau Động từ đánh nhau giữa những lực lượng đối địch (nói khái quát) quân đội hai bên xung đột với nhau cuộc xung đột va chạm, chống đối nhau do mâu thuẫn gay gắt xung đột sắc tộc xung đột về quyền lợi Danh từ sự va chạm, chống đối lẫn nhau những xung đột nội tâm của nhân vật giải quyết xung đột
  • Danh từ ngành sản xuất vật chất cơ bản của xã hội, cung cấp sản phẩm trồng trọt và sản phẩm chăn nuôi ngành nông nghiệp sản xuất nông nghiệp hợp tác xã nông nghiệp
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu); phân biệt với mùa 1.2 (ra hoa, ra quả) không đúng mùa 2 Danh từ 2.1 lúa chiêm (nói tắt). Tính từ (lúa hay hoa màu) gieo cấy ở miền Bắc Việt Nam vào đầu mùa lạnh, khô (tháng mười, tháng mười một) và thu hoạch vào đầu mùa nóng, mưa nhiều (tháng năm, tháng sáu); phân biệt với mùa lúa chiêm (ra hoa, ra quả) không đúng mùa na chiêm ổi chiêm Đồng nghĩa : trái mùa Danh từ lúa chiêm (nói tắt).
  • Động từ nói khác đi một tổ hợp hai, ba âm tiết bằng cách chuyển đổi riêng phần vần hay phần phụ âm đầu hoặc thanh điệu, có thể đổi cả trật tự các âm tiết, để bông đùa hoặc chơi chữ, châm biếm nói đầu tiên thành tiền đâu là một cách nói lái
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top