Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “am no” Tìm theo Từ | Cụm từ (18.542) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ nói xói móc nhằm trêu chọc, làm cho người ta bực tức, khó chịu giọng mỉa mai châm chọc nói châm chọc Đồng nghĩa : châm chích
  • Động từ nói trong lúc nằm mơ nói mê lảm nhảm
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đẻ ra (thường chỉ nói về người) 1.2 tạo ra, làm nảy nở 1.3 chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay Động từ đẻ ra (thường chỉ nói về người) sinh con đầu lòng bà cụ sinh được ba người con tạo ra, làm nảy nở sinh hoa kết trái sinh lời sinh bệnh chuyển thành có một trạng thái khác trước và không hay được nuông chiều quá sinh hư thấy lạ sinh nghi Đồng nghĩa : đâm, đâm ra, đổ, hoá
  • Danh từ tâm tư và tình cảm, làm thành đời sống nội tâm của mỗi con người (nói tổng quát) tâm hồn trong sáng có tâm hồn nghệ sĩ \"Nhớ ai mê mẩn tâm hồn, Thương ai mong đợi mỏi mòn tháng năm.\" (Cdao)
  • Tính từ nồng nhiệt và thắm thiết tình cảm nồng hậu thết đãi nồng hậu
  • Động từ thăm và trông nom, săn sóc (nói khái quát) thăm nom người ốm
  • Danh từ hội hè ở nông thôn (nói khái quát; thường hàm ý chê) hội hè đình đám liên miên Đồng nghĩa : đám xá
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá dùng làm bánh, vỏ thân dùng lấy sợi 2 Danh từ 2.1 phần cứng, nhọn nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá hay quả của một số cây 2.2 những cây cành có nhiều gai, về mặt là trở ngại cho sự đi lại (nói khái quát) 2.3 cái thường xuyên tác động làm vướng mắc, khó chịu, chỉ muốn thoát khỏi hoặc loại bỏ đi 2.4 gai ốc (nói tắt) 3 Tính từ 3.1 có cảm giác như ớn lạnh, da nổi gai ốc, khi bị tác động mạnh vào giác quan hoặc hệ thần kinh Danh từ cây thân thảo, gốc hoá gỗ, lá mọc cách hình trái xoan, mép có khía răng, mặt dưới có nhiều lông trắng mềm, lá dùng làm bánh, vỏ thân dùng lấy sợi bao tải làm bằng sợi dây gai đan võng gai Danh từ phần cứng, nhọn nhô ra ngoài mặt thân, cành, lá hay quả của một số cây gai bưởi gai mít những cây cành có nhiều gai, về mặt là trở ngại cho sự đi lại (nói khái quát) bụi cây gai giẫm lên đám gai mà đi cái thường xuyên tác động làm vướng mắc, khó chịu, chỉ muốn thoát khỏi hoặc loại bỏ đi nhổ được cái gai trong mắt gai ốc (nói tắt) rét nổi gai Tính từ có cảm giác như ớn lạnh, da nổi gai ốc, khi bị tác động mạnh vào giác quan hoặc hệ thần kinh gai gai rét sợ đến gai người
  • gia đình tiến sĩ việt nam là nơi hội tụ của các cá nhân đã có học hàm tiến sĩ, nơi chia sẻ tài liệu của các nghiên cứu sinh xuất sắc của người việt cũng như các công trình nghiên cứu khoa học, công bố phát hiện mới; nơi đăng tải các tài liệu tham khảo này: http://ambn.vn/product/c-292/p-292/children-292/Luan-An.html
  • Tính từ (Khẩu ngữ) hay nói nhiều và tỏ ra ngoa ngoắt về những chuyện đáng ra không có gì phải nói hoặc không cần nói nhiều người phụ nữ lắm điều Đồng nghĩa : lắm mồm
  • Động từ có cảm giác khó chịu trong người, như bị chao đảo, chóng mặt, buồn nôn nôn nao như người say sóng ở trạng thái xao động trong tình cảm khi đang mong mỏi hoặc gợi nhớ đến điều gì lòng nôn nao buồn \"Biết là em quá xa rồi, Cớ chi dạ cứ bồi hồi nôn nao.\" (TrĐKhoa; 10)
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) 1.2 thường đến chơi, thăm hỏi, có quan hệ thân mật 1.3 giao hợp (lối nói kiêng tránh). Động từ đi lui tới, qua lại nơi này, nơi khác, chỗ này, chỗ khác (nói khái quát) đi lại nhẹ nhàng tàu thuyền đi lại như mắc cửi thường đến chơi, thăm hỏi, có quan hệ thân mật hai gia đình vẫn đi lại với nhau giao hợp (lối nói kiêng tránh).
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng 1.2 phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động 1.3 bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích 1.4 nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì 1.5 cầu xin, khiếu nại 1.6 (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình 1.7 (Phương ngữ) gọi bằng 2 Tính từ 2.1 có âm thanh to, vang 2.2 (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) Động từ (động vật) phát ra âm thanh tự nhiên có tính chất bản năng lợn kêu \"Chiều chiều chim vịt kêu chiều, Bâng khuâng nhớ bạn chín chiều ruột đau.\" (Cdao) phát ra âm thanh do có sự cọ xát, va chạm hoặc rung động tiếng võng kêu kẽo kẹt bật ra, thốt ra tiếng hoặc lời do bị kích thích kêu đau kêu cứu kêu lên cho mọi người cùng biết nói ra nỗi buồn bực, không vừa ý về điều gì kêu khổ hơi khó khăn một tí đã kêu kêu đắt Đồng nghĩa : van cầu xin, khiếu nại kêu oan (Phương ngữ) gọi để người khác đến với mình kêu con về ăn cơm kêu tên từ ngoài ngõ (Phương ngữ) gọi bằng tôi kêu ông ấy là bác Tính từ có âm thanh to, vang pháo nổ rất kêu chuông kêu (Khẩu ngữ) (lời văn, từ ngữ) nghe có vẻ hay, hấp dẫn (nhưng thường không có nội dung sâu sắc) văn viết rất kêu tên nghe kêu quá thích dùng những chữ thật kêu
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ. 2 Tính từ 2.1 có màu lam sẫm (giữa màu tím và màu lam) 3 Danh từ 3.1 bệnh ngoài da ở trẻ em, thường làm nổi từng mảng mẩn đỏ, ngứa và rỉ nước Danh từ cây bụi thuộc họ đậu, lá cho một chất màu lam sẫm, dùng để nhuộm, in, vẽ. Tính từ có màu lam sẫm (giữa màu tím và màu lam) áo chàm tay đã nhúng chàm (b; dính líu vào việc xấu) Danh từ bệnh ngoài da ở trẻ em, thường làm nổi từng mảng mẩn đỏ, ngứa và rỉ nước mặt nổi chàm
  • Danh từ: ý kín đáo bên trong, vốn là cái chính muốn nói, nhưng không nói rõ, chỉ để ngầm hiểu, lời nói có ẩn ý, nói rõ ràng, không có ẩn ý gì, Đồng nghĩa : hàm ý, ngụ...
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho mất hết quyền tự do, trở thành hoàn toàn phụ thuộc vào mình 2 Tính từ 2.1 mang tính chất nô lệ, phụ thuộc vào nước ngoài Động từ làm cho mất hết quyền tự do, trở thành hoàn toàn phụ thuộc vào mình một dân tộc bị nô dịch chính sách nô dịch của thực dân Tính từ mang tính chất nô lệ, phụ thuộc vào nước ngoài nền văn hoá nô dịch
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá 1.2 tỏ ra điềm đạm, không gay gắt, không nóng nảy trong quan hệ đối xử 1.3 có tư tưởng, quan điểm chính trị không tán thành đấu tranh quyết liệt, hoặc không quá khích Tính từ (khí hậu) ấm áp, dễ chịu, không nóng quá, cũng không lạnh quá khí hậu ôn hoà, dễ chịu tỏ ra điềm đạm, không gay gắt, không nóng nảy trong quan hệ đối xử thái độ ôn hoà ăn nói ôn hoà có tư tưởng, quan điểm chính trị không tán thành đấu tranh quyết liệt, hoặc không quá khích đường lối ôn hoà phái ôn hoà
  • Danh từ tâm tư tình cảm riêng bày tỏ nỗi niềm riêng \"Chung quanh lặng ngắt như tờ, Nỗi niềm tâm sự bây giờ hỏi ai?\" (TKiều)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được 1.2 lông mi (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm. 3 Đại từ 3.1 (Phương ngữ) mày Danh từ màng da mỏng bảo vệ mắt, khép mở được mi mắt khép hờ khóc nhiều, mi mắt sưng húp lông mi (nói tắt) hàng mi dài cong vút Danh từ tên nốt nhạc thứ ba, sau re, trong gam do bảy âm. Đại từ (Phương ngữ) mày \"Muốn ăn mà chẳng muốn mần, Cha mi lại bỏ cái bần cho mi.\" (Cdao)
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương 2 Danh từ 2.1 khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) Danh từ (Ít dùng) bệnh do thời tiết tác động đột ngột đến cơ thể (nói khái quát; theo cách gọi của đông y); phân biệt với nội thương bệnh ngoại cảm Danh từ khả năng cảm nhận những điều mà người thường không cảm nhận được, nhờ vào một giác quan đặc biệt, gọi là giác quan thứ sáu (ngoài năm giác quan: thị giác, thính giác, xúc giác, vị giác, khứu giác) nhà ngoại cảm
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top