Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.478) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 溺れる ] 1.1 v1 1.1.1 đuối 1.1.2 chết đuối/chìm đắm/đắm chìm/ngất ngây/chìm ngập/ham mê/say mê vô độ [ 溺れる ] v1 đuối chết đuối/chìm đắm/đắm chìm/ngất ngây/chìm ngập/ham mê/say mê vô độ 毎年、多くの子供たちがおぼれる: hàng năm rất nhiều trẻ em bị chết đuối 泳ぎの名人でもおぼれることがある: thậm chí người bơi giỏi nhất cũng có thể bị chết đuối おぼれるところを救われる: được cứu sống lúc gần chết đuối もう少しでおぼれるところだ: suýt chết đuối おぼれる者はわらをもつかむ: chết đuối vớ được cọc (thành ngữ
  • Tin học thử nóng [burn-in test] Explanation : Cho chạy một hệ máy tính mới lắp để theo dõi xem có bị hư hỏng bộ phận nào không. Các linh kiện điện tử như các chip nhớ và bộ vi xử lý có xu hướng hỏng ngay trong mấy giờ làm việc đầu tiên hoặc sống rất lâu. Do đó, những cửa hàng bán lẻ máy tính sẽ cho chạy thử toàn bộ hệ máy trong suất 24 đến 48 giờ trước khi giao cho khách hàng. Đôi khi người ta hay thích thử bằng cách cho hiện cố định một hình trên màn máy tính trong thời gian lâu để xem hình có bị bóng ma hay không (cách thử tai hại). Hiện tượng này gọi là shosting.
  • Mục lục 1 [ 公害 ] 1.1 n 1.1.1 ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra/ô nhiễm 2 [ 口外 ] 2.1 / KHẨU NGOẠI / 2.2 n 2.2.1 sự tiết lộ/tiết lộ 3 [ 口蓋 ] 3.1 / KHẨU CÁI / 3.2 n 3.2.1 vòm miệng/hàm ếch 4 [ 梗概 ] 4.1 / NGẠNH KHÁI / 4.2 n 4.2.1 Phác thảo/tóm lược/bản tóm tắt 5 [ 郊外 ] 5.1 vs 5.1.1 đồng nội 5.2 n 5.2.1 ngoại ô/ngoại thành 6 [ 鉱害 ] 6.1 / KHOÁNG HẠI / 6.2 n 6.2.1 sự ô nhiễm môi trường do khai khoáng/ô nhiễm do khai thác mỏ 7 [ 慷慨 ] 7.1 / KHẢNG KHÁI / 7.2 n 7.2.1 sự cảm khái/cảm khái/sự khẳng khái/khẳng khái 8 Kinh tế 8.1 [ 港税 ] 8.1.1 cảng phí/thuế cảng [harbour dues] [ 公害 ] n ô nhiễm do công nghiệp, phương tiện giao thông sinh ra/ô nhiễm ~による深夜の騒音公害: ô nhiễm tiếng ồn vào ban đêm do ~ ごみ公害: ô nhiễm rác 軍事公害: ô nhiễm quân sự 社会主義の公害: ô nhiễm trong các nước xã hội chủ nghĩa [ 口外 ] / KHẨU NGOẠI / n sự tiết lộ/tiết lộ 口外されていない: không bị tiết lộ この件は口外しないでください: không được tiết lộ về vụ việc này そのことを誰にも口外しないよう彼にくぎを刺した: tôi đã cấm anh ta không được tiết lộ về điều này ~を他人に口外しない: không tiết lộ với người khác [ 口蓋 ] / KHẨU CÁI / n vòm miệng/hàm ếch せん孔した口蓋: vòm miệng bị thủng 弓状の口蓋: vòm miệng hình cánh cung 口蓋の後部: phần sau vòm miệng 口蓋音性の階層: các tầng tạo âm trong vòm miệng [ 梗概 ] / NGẠNH KHÁI / n Phác thảo/tóm lược/bản tóm tắt [ 郊外 ] vs đồng nội n ngoại ô/ngoại thành その美術館は大阪の郊外にある。: Gallery mỹ thuật đó nằm ở ngoại ô Osaka. おじ夫婦は東京の郊外に住んでいる。: Vợ chồng chú tôi sống ở ngoại ô Tokyo. 私は以前郊外の住宅地に住んでいた。: Trước đây tôi đã từng sống ở một khu dân cư ở ngoại ô. [ 鉱害 ] / KHOÁNG HẠI / n sự ô nhiễm môi trường do khai khoáng/ô nhiễm do khai thác mỏ [ 慷慨 ] / KHẢNG KHÁI / n sự cảm khái/cảm khái/sự khẳng khái/khẳng khái Kinh tế [ 港税 ] cảng phí/thuế cảng [harbour dues]
  • Tin học trò chơi MUD [MUD] Explanation : Viết tắt của máy Multiuser Dungeons and Dragons. MUD là một loại trò chơi máy tính rất hấp dẫn, được thiết kế để dùng trong mạng máy tính, cho phép các thành viên mạng có dịp tiếp xúc với nhau trong một môi trường mà mỗi người tham gia đều ở trong một vai tưởng tượng quái dị.///Trên máy tính, bạn hoặc chính xác hơn là một ký tự mà bạn lấy để đặt tên cho mình có thể đắm mình sâu vào trong những cuộc phiêu lưu mạo hiểm với vai người khổng lồ, và xung quanh là đầy rẫy yêu tinh, các con rồng, các cảnh kỳ lạ, các hang ngục, các phép thần thông, và các quái vật. Khác với các trò chơi Dungeons and Dragons dùng cho máy tính độc lập, trò này bạn không chơi một mình. Các ký tự khác mà bạn chơi cùng, hoặc đối kháng đều đã được lập ra và cũng đã được điều khiển bởi một thành viên ở xa khác giống như bạn.///Các trò chơi MUD trước đây, với cốt truyện chiến đấu, đã đưa đến một hiện tượng không nhân đạo gọi là berserking, trong đó những thành viên tham gia chơi chỉ với mục đích tiêu diệt đối phương càng nhiều càng tốt. Các trò chơi MUD gần đây đã bớt nhấn mạnh vào tính bạo lực, mà khuyến khích khả năng tưởng tượng, xây dựng thế giới mới, và các mối quan hệ giữa các thành viên (kể cả tình yêu lãng mạn).
  • Mục lục 1 [ やぶれる ] 1.1 v1 1.1.1 tan vỡ/thất bại 1.1.2 rách 1.1.3 diệt vong 1.1.4 bị đánh tan/bị đánh bại [ やぶれる ] v1 tan vỡ/thất bại 交渉が破れる: cuộc đàm phán bị tan vỡ 夢が破れる: vỡ mộng rách 紙が破れる: giấy rách diệt vong 国が破れて山河がある: nước nhà bị diệt vong nhưng sông núi vẫn còn đó bị đánh tan/bị đánh bại その調査は、コンドームが破れる原因のほとんどは間違った使い方にあることを示している :Cuộc điều tra này cho thấy nguyên nhân bị rách bao cao su hầu hết là do sử dụng sai 鼓膜が破れるほどうるさい音 :Tiếng ồn đến rách cả màng nhĩ.
  • Mục lục 1 Kỹ thuật 1.1 bộ phận truyền gia áp điện cực, định vị trong máy hàn [platen] 1.2 trục máy chữ/tấm ép giấy [platen] 2 Tin học 2.1 trục cuộn giấy [platen] Kỹ thuật bộ phận truyền gia áp điện cực, định vị trong máy hàn [platen] Category : Hàn [溶接] Explanation : 電極ダイや位置決め装置などを取り付けて電極加圧力やアプセットカを伝える抵抗溶接機の構成部分。 trục máy chữ/tấm ép giấy [platen] Category : in [印刷] Tin học trục cuộn giấy [platen] Explanation : Trong các máy in kim và in gõ chất lượng cao, đây là một trục hình trụ dùng để hướng dẫn giấy chạy qua suốt máy in, và để làm đế lót cho mặt giấy khi các kim tạo hình chữ ấn lên trang giấy.
  • Mục lục 1 [ 後事 ] 1.1 / HẬU SỰ / 1.2 n 1.2.1 Hậu sự 2 [ 公事 ] 2.1 / CÔNG SỰ / 2.2 n 2.2.1 việc công 3 [ 公示 ] 3.1 n 3.1.1 cáo bạch 4 [ 公示 ] 4.1 / CÔNG THỊ / 4.2 n 4.2.1 chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo 5 [ 口耳 ] 5.1 / KHẨU NHĨ / 5.2 n 5.2.1 mồm và tai 6 [ 好事 ] 6.1 / HẢO SỰ / 6.2 n 6.2.1 Vận may/việc tốt 7 [ 工事 ] 7.1 n 7.1.1 công trường xây dựng/công trường 7.1.2 công sự 8 [ 小路 ] 8.1 / TIỂU LỘ / 8.2 n 8.2.1 Ngõ hẻm/đường nhỏ/đường mòn [ 後事 ] / HẬU SỰ / n Hậu sự (人)に後事を託す: ủy thác cho ai đó lo việc hậu sự 子供がなっても本人の後事はきちんとに行われた: Dù không có con cái nhưng việc hậu sự của bà ấy vẫn được tiến hành rất chu đáo. [ 公事 ] / CÔNG SỰ / n việc công [ 公示 ] n cáo bạch [ 公示 ] / CÔNG THỊ / n chỉ dụ/sắc lệnh/thông báo 公示機能: chức năng thông báo 公示を出す: Ban hành sắc lệnh (chỉ dụ) 衆議院総選挙の日程を_月_日公示で_月_日投票と決定する: Quyết định lịch trình của cuộc bầu cử tổng hạ nghị viện thông qua sắc lệnh vào ngày...tháng... và bầu cử vào ngày ...tháng... 選挙の公示を待たずに事実上の選挙戦に入る: Bước vào cuộc [ 口耳 ] / KHẨU NHĨ / n mồm và tai [ 好事 ] / HẢO SỰ / n Vận may/việc tốt 多変遷の末最後に好事は彼女とえんだ: Sau rất nhiều những thăng trầm cuối cùng vận may cũng đã mỉm cười với cô ấy;先頃悪いことを治すために彼はたくさん好事を務めた: Anh ấy đã làm rất nhiều việc tốt nhằm sửa chữa những việc làm xấu xa trước đây. [ 工事 ] n công trường xây dựng/công trường 河川改修工事: Công trường xây dựng cải tạo sông ngòi 架線工事: Công trường xây dựng cầu 衛生工事: Công trường vệ sinh ~の建築工事: Công trường xây dựng của~ その新しいホールの工事は社長の死後中止された: Công trường xây dựng căn phòng mới đó đã bị ngừng lại sau cái chết của vị giám đốc. công sự [ 小路 ] / TIỂU LỘ / n Ngõ hẻm/đường nhỏ/đường mòn 川沿いの小路 :đường nhỏ men theo sông
  • Mục lục 1 [ きょか ] 1.1 v5s 1.1.1 pháp 1.2 n 1.2.1 sự cho phép/sự phê duyệt/sự chấp nhận/cho phép/phê duyệt/chấp nhận/sự cấp phép/cấp phép 2 Tin học 2.1 [ きょか ] 2.1.1 quyền hạn [authorization (vs)/permission/approval] [ きょか ] v5s pháp n sự cho phép/sự phê duyệt/sự chấp nhận/cho phép/phê duyệt/chấp nhận/sự cấp phép/cấp phép ~からの撮影許可: cho phép chụp ảnh từ ~ 休暇の許可(公式な): cho phép nghỉ (một cách chính thức) 着陸許可(航空機の): cho phép hạ cánh (máy bay) ~の運営許可: cho phép quản lý của ~ ~が...してもよいという許可: cho phép làm gì cũng được ~の使用許可: cho phép sử dụng 為替許可: cho phép trao đổi Tin học [ きょか ] quyền hạn [authorization (vs)/permission/approval] Explanation : Liên quan đến máy tính, nhất là các máy tính từ xa trên một mạng mở cho nhiều người. Quyền cho phép một cá nhân sử dụng hệ thống và dữ liệu lưu trữ trên hệ thống đó. Quyền hạn này thường do điều hành viên hệ thống ấn định, được máy tính kiểm tra và xóa bỏ. Máy tính đòi hỏi người dùng cung cấp một kiểu nhận dạng nào đó, chẳng hạn như mã số hay mật khẩu mà nó có thể dùng để kiểm chứng với các khoản tin nội bộ của mình. Thuật ngữ \"giấy phép\" ( Permission) và \"quyền ưu tiên\" ( Privilege) đều đồng nghĩa với \"quyền hạn\" .
  • Mục lục 1 n 1.1 bạo khách 2 n 2.1 đầu gấu/găngxtơ/mafia 3 n 3.1 thảo khấu 4 Kinh tế 4.1 kíp làm việc trên tàu [Gang] n bạo khách n đầu gấu/găngxtơ/mafia 敵対するギャングが誤って二人の子どもを殺したあと、警察は精力的に追求した: Cảnh sát đã dốc sức truy lùng hai băng đầu gấu đối địch sau khi chúng giết nhầm hai đứa trẻ セントバレンタイン・デーの虐殺では、多数のギャングが殺された: Nhiều tên găngxtơ đã bị giết chết trong cuộc thảm sát của ngày lễ tình yêu 私たちは何百ドルもギャングたちに n thảo khấu Kinh tế kíp làm việc trên tàu [Gang] Explanation : 船内で作業をする作業員の作業単位。1ギャングは6~12人で構成することが多い。
  • Mục lục 1 [ しちごさん ] 1.1 n 1.1.1 tiệc ba năm bảy 1.1.2 ngày lễ ba năm bảy 1.1.3 con số may mắn tốt lành/ lễ 357 [ しちごさん ] n tiệc ba năm bảy Ghi chú: tiệc chính thức kiểu nhật bản (mâm thứ nhất 7 món, mâm thứ hai 5 món, mâm thứ ba 3 món) ngày lễ ba năm bảy Ghi chú: nghi thức chúc mừng trẻ em nhật vào ngày 15 tháng 11 (đối với trẻ em nam thì vào tuổi thứ 3 và thứ 5, đối với trẻ em nữ thì vào tuổi thứ 3 và thứ 7 con số may mắn tốt lành/ lễ 357 ルーシー。このあめは七五三が終わるまで食べちゃ駄目だよ。 :Lucy, bạn không dược ăn kẹo cho đến khi buổi lễ 357 kết thúc おい、食べさせてやれ。七五三なんだから。 :Này, để chúng ăn đi. Lễ 357 mà.
  • Mục lục 1 [ 逢う ] 1.1 v5u 1.1.1 gặp gỡ/hợp/gặp 2 [ 会う ] 2.1 n-suf 2.1.1 đón 2.2 v5u 2.2.1 gặp 2.3 v5u 2.3.1 hội ngộ 3 [ 合う ] 3.1 n 3.1.1 ăn khớp/hợp 3.2 v5u 3.2.1 đúng/chính xác (đồng hồ, câu trả lời) 3.3 v5u 3.3.1 đúng/chính xác (về âm điệu, nhịp) 3.4 v5u 3.4.1 hợp (sở thích, tâm trạng) 3.5 v5u 3.5.1 làm...cùng nhau 3.6 v5u 3.6.1 phù hợp (ý kiến) 3.7 v5u 3.7.1 vừa vặn/vừa 4 [ 遭う ] 4.1 v5u 4.1.1 gặp/gặp phải [ 逢う ] v5u gặp gỡ/hợp/gặp 困難な目に逢う: Gặp một vài khó khăn 彼は困難があっても、負けずにがんばる: Anh ấy dù gặp khó khăn gì cũng không nản lòng mà luôn cố gắng vượt qua [ 会う ] n-suf đón v5u gặp 今晩7時ごろ渋谷で会うことにしよう。: Sẽ gặp nhau vào 7 giờ tối nay tại Shibuya nhé. v5u hội ngộ [ 合う ] n ăn khớp/hợp このギターは、どんなジャンルの音楽にも合う。 :Tiếng nhạc ghita đệm rất ăn khớp với toàn bộ giai điệu bản nhạc このダンスは、ゆっくりとしたテンポの曲に合う。 :Điệu nhảy này rất phù hợp tiết tấu chậm của bản nhạc v5u đúng/chính xác (đồng hồ, câu trả lời) 君の時計合ってるかい?: Đồng hồ của anh có chính xác không? 君の答えは合っている。: Câu trả lời của anh chính xác. v5u đúng/chính xác (về âm điệu, nhịp) ドラムのテンポは曲とあまりよく合っていなかった。: Nhịp của trống không đúng với nhạc. 誰か音程が合ってない人がいるね。: Có ai đó hát sai nhạc rồi. v5u hợp (sở thích, tâm trạng) ここの気候は私に合っているので老後はここで暮らしたい。: Khí hậu ở đây hợp với tôi nên tôi muốn sẽ sống ở đây sau khi về già. お口に合いますか?: (món ăn) có vừa miệng anh không ạ? ロックは私の好みに合わない。: Rock không hợp với sở thích của tôi. うなぎは私の口に合わない。: Món lươn không hợp với tôi. 赤ワインは肉と v5u làm...cùng nhau 私たちはいつもクリスマスカードを出し合っています。: Chúng tôi thường trao đổi cho nhau thiệp giáng sinh. クラブの会員は常に連絡を取り合っている。: Các hội viên của câu lạc bộ thường xuyên giữ liên lạc với nhau. Ghi chú: dạng ...し合う: làm cái gì với nhau v5u phù hợp (ý kiến) 彼とは多くの点で意見が合わない。: Tôi có nhiều điểm không phù hợp với ý kiến của anh ta. v5u vừa vặn/vừa この靴は私の足にぴったり合う。: Chiếc giày này vừa khít chân tôi. その上着,肩のところがうまく合ってないわよ。: Chiếc áo khoác này vai không vừa. [ 遭う ] v5u gặp/gặp phải 事故に遭う: gặp phải tai nạn Thường là gặp phải điều không mong muốn
  • Tin học Hệ giao tiếp cổng chung [CGI/Common Gateway Interface] Explanation : CGI là phần mở rộng của máy phục vụ dùng để mở rộng khả năng của các máy dịch vụ Web. Bạn điền vào các phần mở rộng đó để làm trang Web của bạn sống động và hấp dẫn hơn. Thay vì đưa ra một trang Web tĩnh cũ kỹ, CGI (và các phần mở rộng máy phục vụ khác) cung cấp một phương pháp để các máy khách Web yêu cầu thông tin từ các máy phục vụ Web. Người dùng điền vào một biểu mẫu sẽ gởi tới máy phục vụ để máy phục vụ để máy phục vụ trả lời với những thông tin động tùy thuộc vào thông tin trên biểu mẫu đó. Máy phục vụ đó có thể tương tác với một máy phục vụ cơ sở dữ liệu phụ dịch ( back-end database server) hay lấy thông tin từ một nguồn khác. Hệ giao tiếp CGI là giao thức cung cấp một hệ giao tiếp hai chiều giữa các máy khách Web và các máy phục vụ Web và bản CGI là một tập hợp lệnh quyết định những gì xảy ra khi chúng giao tiếp. CGI được phát minh để mở rộng giao thức HTTP. Hệ giao tiếp đồ họa máy tính [CGI/Computer Graphics Interface] Explanation : Là một tiêu chuẩn phần mềm áp dụng cho các thiết bị đồ họa máy tính như máy in và máy vẽ chẳng hạn. CGI là một chi của chuẩn đồ họa nổi tiếng GKS ( Graphical Kernel System - Hệ lõi đồ họa), cung cấp cho các lập trình viên ứng dụng các phương pháp chuẩn để tạo, điều tác, và hiển thị hoặc in đồ họa máy tính. CGI giúp cho các lập trình viên có được một ngôn ngữ chung để dùng vào việc định nghĩa các kiểu thiết bị kết xuất khác nhau, và nhờ đó các lập trình viên bớt được gánh nặng về thiết kế hoặc phải đối phó với các khả năng của các kiểu phần cứng cụ thể.
  • Mục lục 1 [ こいこころ ] 1.1 n 1.1.1 Tình yêu/tình cảm lưu luyến trai gái 2 [ こいごころ ] 2.1 n 2.1.1 trái tim đang yêu [ こいこころ ] n Tình yêu/tình cảm lưu luyến trai gái 燃えるような恋心: Tình yêu bùng cháy 恋心も咳も、隠すことはできない: Tình yêu và những cơn ho là hai thứ không thể che giấu được 父親に恋心を抱く: Yêu bố của ai đó (人)に恋心を持つ: Yêu ai đó (昔の)恋心を再燃させる: Làm cháy lại (làm sống lại, thổi bùng lại) tình yêu cũ (ngày xưa) [ こいごころ ] n trái tim đang yêu 会えないことで、淡い恋心は消えそうになるが、真の愛はより強くなる。 :Nếu không gặp gỡ nhau thì ngọn lửa ái tình mờ nhạt sẽ lụi tàn còn ngọn lửa của tình yêu chân chính lại càng mãnh liệt hơn. メロメロの恋心で胸が張り裂けそうだ。 :Tôi đang điên lên vì tình yêu mãnh liệt đó
  • Tin học [ 磁気ディスク ] đĩa từ [magnetic disk] Explanation : Trong lĩnh vực lưu trữ dữ liệu, đây là một phương tiện lưu trữ truy cập ngẫu nhiên, một phương pháp phổ biến nhất để lưu trữ và truy tìm các chương trình máy tính và các tệp dữ liệu. Trong lĩnh vực điện toán cá nhân, các đĩa từ phổ biến nhất bao gồm loại đĩa mềm 51/4 inch, đĩa mềm 31/2 inch, và đĩa cứng với nhiều cỡ khác nhau. Đĩa này được phủ một lớp vật liệu nhậy từ. Các đầu từ đọc/ghi di chuyển trên mặt đĩa đang quay dưới sự điều khiển của ổ đĩa, sẽ tìm ra được các thông tin cần thiết. Thông tin lưu trữ trên đĩa có thể xóa đi và ghi lại nhiều lần, giống như mọi phương tiện lưu trữ từ tính bất kỳ nào khác.
  • Mục lục 1 [ 苦しめる ] 1.1 v1 1.1.1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 1.1.2 hạch sách 1.1.3 eo xèo 1.1.4 chua cay 1.1.5 bùi ngùi 1.1.6 bạc đãi/giày vò [ 苦しめる ] v1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 難問で学生を ~: làm học sinh phải suy nghĩ vất vả bằng câu hỏi khó hạch sách eo xèo chua cay bùi ngùi bạc đãi/giày vò (人)の心を絶えず苦しめる: luôn giày vò tâm hồn (trái tim) của (ai)
  • Tin học [ ひかりファイバケーブル ] sợi cáp quang [fibre optic cable] Explanation : Cáp quang sử dụng photon (hạt ánh sáng) để truyền các tín hiệu số. Cáp quang chứa một sợi thủy tinh trong suốt lớn hơn sợi tóc một tí. Các photon đi qua sơi thủy tinh nầy với điện trở không đáng kể. Lớp thủy tinh trong suốt đến nỗi “một cửa sổ quang dày 3 dặm có độ trong suốt như cửa sổ thủy tinh dày 1/8 inch”, theo Michael Coden của hãng Codenoll Technologies. Lõi của cáp quang là dioxide silic thuần chất. Bạn có thể quấn cáp quanh người, chiếu sáng ở một đầu và thấy ánh sáng ở đầu kia. Cáp đồng thì ngược lại, gặp phải các vấn đề như độ suy giảm, dung kháng và nhiễu xuyên kênh (crosstalk). Cáp quang có sức chịu đựng với trường điện từ và không tạo ra bức xạ. Điều nầy rất cần cho những nơi có nhu cầu bảo đảm mức an toàn cao nhất. Cáp đồng bức xạ năng lượng nên dễ bị theo dõi. Ngược lại, dễ dàng phát hiện việc mắc rẽ vào cáp quang (để trộm thông tin). Cáp quang còn mở rộng khoảng cách dài hơn nhiều so với cáp đồng. Thông tin được truyền qua cáp quang bằng các xung ánh sáng laser. Các tín hiệu điện tử 0 và 1 trên máy tính được chuyển sang tín hiệu quang 0 và 1. Một diode bức xạ ánh sáng ở một đầu cáp sẽ chiếu những tín hiệu nầy dọc theo đường cáp. Ở đầu kia, bộ tách sóng quang thu thập ánh sáng và chuyển đổi thành các tín hiệu điện tử để truyền qua mạng cáp đồng.
  • Tin học [ 光ファイバケーブル ] sợi cáp quang [fibre optic cable] Explanation : Cáp quang sử dụng photon (hạt ánh sáng) để truyền các tín hiệu số. Cáp quang chứa một sợi thủy tinh trong suốt lớn hơn sợi tóc một tí. Các photon đi qua sơi thủy tinh nầy với điện trở không đáng kể. Lớp thủy tinh trong suốt đến nỗi “một cửa sổ quang dày 3 dặm có độ trong suốt như cửa sổ thủy tinh dày 1/8 inch”, theo Michael Coden của hãng Codenoll Technologies. Lõi của cáp quang là dioxide silic thuần chất. Bạn có thể quấn cáp quanh người, chiếu sáng ở một đầu và thấy ánh sáng ở đầu kia. Cáp đồng thì ngược lại, gặp phải các vấn đề như độ suy giảm, dung kháng và nhiễu xuyên kênh (crosstalk). Cáp quang có sức chịu đựng với trường điện từ và không tạo ra bức xạ. Điều nầy rất cần cho những nơi có nhu cầu bảo đảm mức an toàn cao nhất. Cáp đồng bức xạ năng lượng nên dễ bị theo dõi. Ngược lại, dễ dàng phát hiện việc mắc rẽ vào cáp quang (để trộm thông tin). Cáp quang còn mở rộng khoảng cách dài hơn nhiều so với cáp đồng. Thông tin được truyền qua cáp quang bằng các xung ánh sáng laser. Các tín hiệu điện tử 0 và 1 trên máy tính được chuyển sang tín hiệu quang 0 và 1. Một diode bức xạ ánh sáng ở một đầu cáp sẽ chiếu những tín hiệu nầy dọc theo đường cáp. Ở đầu kia, bộ tách sóng quang thu thập ánh sáng và chuyển đổi thành các tín hiệu điện tử để truyền qua mạng cáp đồng.
  • Mục lục 1 [ 近く ] 1.1 suf 1.1.1 cận 1.2 n, n-adv 1.2.1 gần/ở gần/cạnh/kề/kề bên/ngay cạnh/ngay sát/hàng xóm 2 [ 知覚 ] 2.1 n 2.1.1 tri giác 3 [ 地殻 ] 3.1 n 3.1.1 vỏ trái đất 4 Kinh tế 4.1 [ 知覚 ] 4.1.1 nhận thức/cảm nhận [perception (BEH)] [ 近く ] suf cận n, n-adv gần/ở gần/cạnh/kề/kề bên/ngay cạnh/ngay sát/hàng xóm 彼は20年近くX社で働いていた: Anh ấy đã làm việc ở công ty X đã gần 20 năm nay どの交差点の近く?: Ngã tư nào thì gần nhất 近くから見える場所: Địa điểm đó có thể nhìn thấy từ ngay sát đó そのビルへの攻撃で_人近くが死亡した: Vụ tấn công vào tòa nhà đó đã làm những ngườI hàng xóm thiệt mạng. [ 知覚 ] n tri giác 錯視的な時空間知覚 :Tri giác về không gian và thời gian mang tính ảo giác. 三次元形状の知覚 :Tri giác về hình 3D. [ 地殻 ] n vỏ trái đất その地震で地殻が大きく隆起した :Vỏ trái đất đã bị những chấn động lớn do trận động đất. 地殻の変動を探知する :Dự cảm được sự biến động của vỏ trái đất. Kinh tế [ 知覚 ] nhận thức/cảm nhận [perception (BEH)] Category : Marketing [マーケティング]
  • Mục lục 1 [ お早う ] 1.1 exp 1.1.1 xin chào/chào 2 [ お早うございます ] 2.1 exp, uk 2.1.1 chào buổi sáng!/Chào (ông, bà, anh, chị) 2.2 col 2.2.1 chào buổi sáng [ お早う ] exp xin chào/chào Ghi chú: lời chào được dùng khi gặp nhau vào buổi sáng. Cách nói lịch sự [ お早うございます ] exp, uk chào buổi sáng!/Chào (ông, bà, anh, chị) おはようございます、またご乗車ありがとうございます、皆さま。そしてもちろん、ワシントンDCにようこそ: chào buổi sáng! Chúng tôi cảm ơn quý khách đã lên xe. Nào, xin mời quý khách đến Washington DC おはようございます、ホワイトさん。これが今日のプレゼン用の書類で: chào ông White! Đây là tài liệu cho buổi thuyết trình ngày hôm nay おはようご Ghi chú: lời chào được dùng khi gặp nhau vào buổi sáng. Cách nói lịch sự col chào buổi sáng
  • Tin học [ かそうけいさんき ] máy ảo [Virtual Machine/VM] Explanation : Trong các bộ vi xử lý 80386 trở lên, đây là một không gian nhớ được bảo vệ do các khả năng thuộc phần cứng của bộ vi xử lý đó lập nên. Mỗi máy ảo đều có thể chạy các chương trình riêng của mình, cách ly hoàn toàn với các máy khác. Các máy ảo này cũng có thể sử dụng bàn phím, máy in và các thiết bị khác mà không có xung đột. Các máy ảo có thể thực hiện bằng máy tính được trang bị bộ vi xử lý đủ mạnh và bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên đủ lớn. Ví dụ, các bộ vi xử lý đó có thể chạy hai hoặc nhiều máy DOS ảo, mỗi máy ảo có thể chạy các chương trình MS - DOS cùng lúc trong không gian nhớ 640 K riêng của chúng. Các phần mềm quản lý bộ nhớ hỗ trợ đa nhiệm, như Microsoft Windows chẳng hạn, là tất cả những gì cần để chạy nhiều gói phần mềm tiêu chuẩn.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top