Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Hao gầy” Tìm theo Từ | Cụm từ (58.478) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 破れる ] 1.1 v1 1.1.1 tan vỡ/thất bại 1.1.2 rách 1.1.3 diệt vong 1.1.4 bị đánh tan/bị đánh bại 2 [ 敗れる ] 2.1 v1 2.1.1 thua/bị đánh bại [ 破れる ] v1 tan vỡ/thất bại 交渉が破れる: cuộc đàm phán bị tan vỡ 夢が破れる: vỡ mộng rách 紙が破れる: giấy rách diệt vong 国が破れて山河がある: nước nhà bị diệt vong nhưng sông núi vẫn còn đó bị đánh tan/bị đánh bại その調査は、コンドームが破れる原因のほとんどは間違った使い方にあることを示している :Cuộc điều tra này cho thấy nguyên nhân bị rách bao cao su hầu hết là do sử dụng sai 鼓膜が破れるほどうるさい音 :Tiếng ồn đến rách cả màng nhĩ. [ 敗れる ] v1 thua/bị đánh bại 決勝戦で敗れた: đã thua trong trận quyết thắng
  • Tin học [ 磁気媒体 ] phương tiện từ tính [magnetic media] Explanation : Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các kỹ thuật từ tính để lưu trữ và truy tìm dữ liệu trên đĩa hoặc băng được phủ một lớp vật liệu nhạy từ. Giống như các mảnh bột sắt rải trên một tờ giấy nến, vật liệu này được định hướng lại khi có một từ trường di chuyển ngang qua chúng. Trong thao tác ghi, đầu từ đọc/shi sẽ phát ra một từ trường làm định hướng lại các vật liệu từ trên đĩa hoặc băng, sao cho chúng mang cực tính dương hoặc âm phù hợp với một bit dữ liệu. Trong thao tác đọc, đầu từ đọc/ghi sẽ cảm nhận các phân cực từ đã được mã hóa trên đĩa hoặc băng.
  • Tin học [ じきばいたい ] phương tiện từ tính [magnetic media] Explanation : Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các kỹ thuật từ tính để lưu trữ và truy tìm dữ liệu trên đĩa hoặc băng được phủ một lớp vật liệu nhạy từ. Giống như các mảnh bột sắt rải trên một tờ giấy nến, vật liệu này được định hướng lại khi có một từ trường di chuyển ngang qua chúng. Trong thao tác ghi, đầu từ đọc/shi sẽ phát ra một từ trường làm định hướng lại các vật liệu từ trên đĩa hoặc băng, sao cho chúng mang cực tính dương hoặc âm phù hợp với một bit dữ liệu. Trong thao tác đọc, đầu từ đọc/ghi sẽ cảm nhận các phân cực từ đã được mã hóa trên đĩa hoặc băng.
  • Tin học [ じききろくばいたい ] phương tiện từ tính [magnetic media] Explanation : Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các kỹ thuật từ tính để lưu trữ và truy tìm dữ liệu trên đĩa hoặc băng được phủ một lớp vật liệu nhạy từ. Giống như các mảnh bột sắt rải trên một tờ giấy nến, vật liệu này được định hướng lại khi có một từ trường di chuyển ngang qua chúng. Trong thao tác ghi, đầu từ đọc/shi sẽ phát ra một từ trường làm định hướng lại các vật liệu từ trên đĩa hoặc băng, sao cho chúng mang cực tính dương hoặc âm phù hợp với một bit dữ liệu. Trong thao tác đọc, đầu từ đọc/ghi sẽ cảm nhận các phân cực từ đã được mã hóa trên đĩa hoặc băng.
  • Tin học [ 磁気記録媒体 ] phương tiện từ tính [magnetic media] Explanation : Trong lưu trữ thứ cấp, đây là sự ứng dụng các kỹ thuật từ tính để lưu trữ và truy tìm dữ liệu trên đĩa hoặc băng được phủ một lớp vật liệu nhạy từ. Giống như các mảnh bột sắt rải trên một tờ giấy nến, vật liệu này được định hướng lại khi có một từ trường di chuyển ngang qua chúng. Trong thao tác ghi, đầu từ đọc/shi sẽ phát ra một từ trường làm định hướng lại các vật liệu từ trên đĩa hoặc băng, sao cho chúng mang cực tính dương hoặc âm phù hợp với một bit dữ liệu. Trong thao tác đọc, đầu từ đọc/ghi sẽ cảm nhận các phân cực từ đã được mã hóa trên đĩa hoặc băng.
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • Tin học hệ điều hành Linux [Linux] Explanation : Linux là hệ điều hành “giống” Unix - 32 bit chạy được trên nhiều trạm bao gồm các bộ xử lý Intel, SPARC, PowerPC và DEC Alpha cũng như những hệ thống đa xử lý. Hệ điều hành nầy là miễn phí, bạn có thể tải nó xuống từ web hay bạn có thể mua một quyển sách có chứa một CD-ROM với toàn bộ hệ điều hành như: “Linux: The Complete Reference” của Richard Peterson (Berkeley, CA: Osborne/McGraw-Hill, 1996).///Linux là một sản phẩm do người sử dụng tự phát triển, có nghĩa là nhiều thành phần của nó được người sử dụng trên khắp thế giới phát triển lấy để tự chạy hệ điều hành cho mục đích riêng của họ. Hệ thống gốc được phát triển bởi Linux Torvalds như là một dự án ở cao đẳng. Ngày nay nó đã được phát triển khá tốt và được đánh giá cao.///Vấn đề duy nhất ở đây là bộ điều khiển chỉ có khi người sử dụng muốn phát triển chúng. Do đó nếu bạn muốn, nhưng bạn không có khả năng thì bạn không biết phải tìm đâu ra nhà cung cấp để làm giúp bạn. Bất cứ ai muốn dùng hệ điều hành nầy trước hết phải đảm bảo những ứng dụng chạy được trên Linux và có được bộ điều khiển để hỗ trợ phần cứng và phần mềm. Bạn có thể tìm ở web-site của Linux Documentation Project ở địa chỉ bên dưới để biết thêm thông tin và một danh sách dài về những web-site liên quan.
  • [ せんしょう ] thắng trận đầu Theo lịch Nhật 先勝 là 1 trong 6 ngày trong tuần.Nếu bạn có việc gấp hay những việc liên quan đến chính quyền thì bạn nên đi vào những ngày này.Nên đi sớm vào buổi sáng thì tốt.
  • Tin học chuẩn XGA [XGA/eXtended Graphics Array] Explanation : Chuẩn hiển thị video của IBM được dự định thay thế cho chuẩn cũ của nó là chuẩn 8514/A, và mang độ phân giải 1024 x 768 đến cho các màn hình video tương thích IBM PC. Một board XGA được trang bị cùng với bộ nhớ đủ lớn ( 1 M) sẽ có thể hiển thị được 65. 536 màu ở chế độ phân giải thấp ( 640 x 480), và 256 màu ở chế độ phân giải cao ( 1024 x 768). Để tương thích lùi với các phần mềm soạn thảo theo các chuẩn cũ, các board XGA cũng phù hợp với chuẩn VGA. Chuẩn XGA này đang gặp sự cạnh tranh quyết liệt của các nhà sản xuất các bộ điều hợp VGA phát triển ( Super VGA phân giải cao).
  • Mục lục 1 n 1.1 tia lửa điện/sự bắn tia lửa điện 2 Kỹ thuật 2.1 đánh lửa [spark] 3 Tin học 3.1 Kiến trúc có khả năng thay đổi [SPARC/Scalable Performance Architecture-SPARC] n tia lửa điện/sự bắn tia lửa điện Kỹ thuật đánh lửa [spark] Tin học Kiến trúc có khả năng thay đổi [SPARC/Scalable Performance Architecture-SPARC] Explanation : Các bộ xử lý SPARC của Sun Microsystems dựa trên kiến trúc RISC, dễ dàng thích ứng từ máy để bàn đến các hệ siêu máy tính. Dây chuyền microSPARC được thiết kế cho máy để bàn. Nó được cài trong các vi mạch có điện thế thấp dùng cho máy xách tay. Dây chuyền superSPARC được thiết kế cho các máy để bàn với mức độ sử dụng cao , cho các server. Bộ xử lý nầy sử dụng điạ chỉ hóa32 bit và tốc độ đồng hồ từ 40MHz đến 90 MHz. Phiên bản 50 MHz có thể thực hiện từ 135 đến 1.000 MIPS (triệu phép tính trong một giây). Dây chuyền UltraSPARC là các bộ xử lý 64 bit , tốc độ xử lý cao từ 200 đến 300 MHz. UltraSPARC sẽ là thế hệ kế nhiệm xứng đáng của superSPARC. Trong khi bộ xử lý SPARC ban đầu được thiết kế cho các máy trạm có cường độ làm việc cao hỗ trợ nhiều chức năng mạnh, thì giờ đây SPARC lại được dùng trong các máy tính để bàn với giá thành thấp và các máy trạm dùng trong nghiên cứu khoa học cũng như các hệ máy chủ. Ultra Enterprise 10000 của Sun là hệ thống giống như máy mainframe dùng từ 16 đến 64 bộ xử lý.
  • Mục lục 1 [ くるしめる ] 1.1 v1 1.1.1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 1.1.2 hạch sách 1.1.3 eo xèo 1.1.4 chua cay 1.1.5 bùi ngùi 1.1.6 bạc đãi/giày vò [ くるしめる ] v1 làm đau/gây ưu phiền/trừng trị/làm khổ/làm ... vất vả 難問で学生を ~: làm học sinh phải suy nghĩ vất vả bằng câu hỏi khó hạch sách eo xèo chua cay bùi ngùi bạc đãi/giày vò (人)の心を絶えず苦しめる: luôn giày vò tâm hồn (trái tim) của (ai)
  • Mục lục 1 [ 介抱 ] 1.1 n 1.1.1 sự chăm sóc/sự trông nom/chăm sóc/trông nom 2 [ 介抱する ] 2.1 vs 2.1.1 chăm sóc/trông nom 3 [ 解放 ] 3.1 n 3.1.1 sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi 4 [ 解放する ] 4.1 vs 4.1.1 giải phóng 5 [ 解法 ] 5.1 vs 5.1.1 cách giải 6 [ 快報 ] 6.1 / KHOÁi BÁO / 6.2 n 6.2.1 tin tốt lành/tin vui 7 [ 快方 ] 7.1 / KHOÁi PHƯƠNG / 7.2 n 7.2.1 Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi 8 [ 海堡 ] 8.1 / HẢi BẢO / 8.2 n 8.2.1 đê chắn sóng dọc bờ biển 9 [ 開放 ] 9.1 n 9.1.1 sự mở cửa/sự tự do hoá 10 [ 開放する ] 10.1 vs 10.1.1 mở cửa/tự do hoá 11 Tin học 11.1 [ 会報 ] 11.1.1 bản tin [bulletin] 11.2 [ 解放 ] 11.2.1 giải phóng [deallocation (vs)/release/setting free] [ 介抱 ] n sự chăm sóc/sự trông nom/chăm sóc/trông nom ダークの両親は彼を介抱した: bố mẹ của Dack đã chăm sóc anh ấy ~を介抱する: chăm sóc (cái gì đó) けが人を手厚く介抱する: đặc biệt chăm sóc người bị thương (人)の介抱なしで: không có sự trông nom chăm sóc của ai đó [ 介抱する ] vs chăm sóc/trông nom 母は寝ずに病気の妹を介抱した。: Mẹ tôi chăm sóc đứa em gái bị ốm của tôi suốt đêm không ngủ. 鈴木のやつ、だいぶ酔っ払ってるぜ,介抱してやれよ。: Suzuki đang xỉn đấy, anh trông nó được không. [ 解放 ] n sự giải phóng/giải phóng/thoát khỏi つらい仕事からの解放: giải phóng khỏi công việc nhàm chán 圧力解放: thoát khỏi áp lực 感情解放: thoát khỏi ràng buộc tình cảm 監視下の解放: thoát khỏi sự quản lý 強制解放:thoát khỏi sự cưỡng bức 女性の解放: giải phóng phụ nữ [ 解放する ] vs giải phóng あと1年で受験勉強から解放される。: Một năm nữa là tôi được giải phóng khỏi việc học thi. リンカーンは南北戦争のさなかに奴隷解放宣言を布告して奴隷を解放した。: Lincoln tuyên bố tuyên ngôn giải phóng nô lệ trong cuộc chiến Nam-Bắc và đã giải phóng nô lệ. [ 解法 ] vs cách giải [ 快報 ] / KHOÁi BÁO / n tin tốt lành/tin vui [ 快方 ] / KHOÁi PHƯƠNG / n Sự hồi phục/sự lại sức/hồi phục/phục hồi 少しずつ快方に向かう: dần dần phục hồi từng bước một この手紙がお手元に届く頃には快方に向かっておられればと思います: tôi nghĩ là lá thư này sẽ đến tay ông vào lúc mà ông đang dần hồi phục 交通事故にあった後、私のおじの容態は快方に向かっている: kể sau vụ tai nạn giao thông, tình trạng sức khỏe bác của tôi đã dần dần h [ 海堡 ] / HẢi BẢO / n đê chắn sóng dọc bờ biển [ 開放 ] n sự mở cửa/sự tự do hoá 彼女は解放的な家庭に育った。: Cô ấy lớn lên trong một gia đình cởi mở. [ 開放する ] vs mở cửa/tự do hoá その小学校は日曜日には校庭を一般の人に開放する。: Trường tiểu học này mở cửa cho tất cả mọi người vào sân trường vào ngày chủ nhật. Tin học [ 会報 ] bản tin [bulletin] [ 解放 ] giải phóng [deallocation (vs)/release/setting free] Explanation : Ví dụ giải phóng tài nguyên hay bộ nhớ sau khi dùng xong.
  • Tin học thiết kế bằng máy tính [computer-aided design (CAD)] Explanation : Sử dụng máy tính và chương trình CAD để thiết kế hàng loạt các sản phẩm công nghiệp, từ các chi tiết máy đến các ngôi nhà hiện đại. CAD đã trở thành một phương tiện chính trong các lĩnh vực khác nhau có liên quan đến thiết kế, như kiến trúc, kỹ thuật dân dụng, kỹ thuật điện, kỹ thuật cơ khí, và các thiết thứ yếu khác. Các chương trình ứng dụng CAD đều thuộc loại chương trình đồ họa và nhiều tính toán, đòi hỏi phải có bộ xử lý nhanh và màn hình phân giải cao. Các chương trình CAD thường có các thủ tục phân tích thống kê khá tinh vi để trợ giúp cho các kỹ sư thiết kế tối ưu hóa các ứng dụng của họ, cũng như thư viện các hình ký hiệu của họ. Tất cả các tính năng này đòi hỏi một khối lượng công việc xử ký khổng lồ mà trước đây các máy tính cá nhân không thể thực hiện nổi. Giống như các chương trình ứng dụng của máy tính chuyên dùng khác dựa trên các hệ máy tính lớn hoặc máy tính mini đắt tiền, CAD hiện cũng đang thâm nhập vào các loại máy tính cá nhân mạnh, như các loại sử dụng bộ vi xử lý Intel 80486 và Motorola 68040. Phần mềm CAD dùng cho máy tính cá nhân là sự pha lẫn đồ họa hướng đối tượng (trong các chương trình vẽ) với khả năng co dãn kích thước chính xác theo hai hay ba chiều, để tạo ra các bản vẽ với các chi tiết phức tạp.
  • Mục lục 1 [ 詰める ] 2 / CẬT / 2.1 v5m 2.1.1 gán 2.1.2 đóng 2.1.3 chôn lấp 2.2 v1 2.2.1 lấp/bịt/nhét vào/tống đầy vào/ép chặt vào/dốc sức vào/nín 3 Tin học 3.1 [ 詰める ] 3.1.1 điền vào/phủ đầy [to fill] [ 詰める ] / CẬT / v5m gán đóng chôn lấp v1 lấp/bịt/nhét vào/tống đầy vào/ép chặt vào/dốc sức vào/nín 息を ~: nín thở  暮らしを: sống tiết kiệm Tin học [ 詰める ] điền vào/phủ đầy [to fill] Explanation : Trong các chương trình bảng tính, đây là một thao tác nhằm nhập cùng một văn bản, trị số (các con số, ngày tháng, giờ, hoặc công thức), hoặc một tuần tự nhiều trị số vào trong phiếu công tác. Trong Lotus 1 - 2 - 3 chẳng hạn, bạn dùng lệnh/Data Fill để điền vào một dải các trị số dùng để chỉ trị số ở ô thứ nhất, gia số tăng hoặc giảm đối với mỗi số đặt trong dải, và con số mà Lotus phải dừng quá trình điền ở đó. Đồng nghĩa với data series.
  • Mục lục 1 Kinh tế 1.1 [ きょうごう ] 1.1.1 sự cạnh tranh [competition (BUS)] 2 Tin học 2.1 [ きょうごう ] 2.1.1 sự tranh chấp [contention/competition/concurrence] Kinh tế [ きょうごう ] sự cạnh tranh [competition (BUS)] Tin học [ きょうごう ] sự tranh chấp [contention/competition/concurrence] Explanation : Trên mạng, đây là sự tranh chấp giữa các trạm để có cơ hội dùng một tuyến truyền thông hoặc tài nguyên mạng. Theo một nghĩa nào đó, tình trạng tranh chấp mô tả một tình huống ở đó hai hay nhiều thiết bị cố truyền cùng một lúc, do đó gây ra đụng chạm trên tuyến. Theo một nghĩa hơi khác, sự tranh chấp cũng mô tả phương pháp thả lỏng ( free-for-all) điều khiển truy cập một tuyến truyền thông, ở đó quyền truyền được giao cho trạm nào giành được quyền điều khiển tuyến. Trong kiểu tranh chấp này, mỗi trạm lắng chờ tuyến và đợi cho nó không còn hoạt động. Khi tuyến đã rãnh, bất kỳ trạm nào muốn truyền đều phải đăng thầu tuyến bằng cách phát một thông báo yêu cầu gửi ( request-to-send) cho trạm nhận của mình. Nếu lời đáp là dương, trạm sẽ được tự do truyền, và mọi mắt nối khác phải đợi cho đến khi tuyến rãnh trở lại thì mới truyền được. Với tính năng tranh chấp, các trạm không truyền theo một thứ tự nhất định nào cả, hoặc không cần dùng một tín hiệu đặc biệt (thẻ bài = token) để xác định trạm nào hiện đang có quyền dùng tuyến.
  • Tin học [ 感熱式プリンタ ] máy in nhiệt [thermal printer] Explanation : Một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt trên một loại giấy đặc biệt. Mặc dù không ồn và nhanh, nhưng máy in nhiệt có một khuyết điểm quan trọng là bắt buộc phải dùng loại giấy riêng, nên nhiều người cảm thấy phiền phức và khó ngửi.
  • Tin học chống hack [anti-hacking] Explanation : Hack là sự tổ chức lại một cách rất thông minh đối với các tài nguyên hệ thống hiện hành, đã dẫn đến kết quả, như một phép kỳ diệu, nâng cao hiệu suất của hệ thống lên một cách bất ngờ - hoặc một trò chơi khăm rất ác. Trong thời đại máy tính, từ hack được dùng để chỉ những kỳ công ngoạn mục của các năng lực lập trình khác thường, trong đó người lập trình đã tìm ra một giải pháp cho vấn đề đầy thách thức, bằng cách khai thác khả năng của một hệ thống ít người biết đến trước đây, hoặc kết hợp với các khả năng nổi tiếng với nhau theo một phương pháp mới và đầy sáng tạo. Một trong các hack về phần cứng nổi tiếng nhất là thiết kế của Stephen Wozniak đối với bộ điều khiển ổ đĩa trong máy Apple II, trong đó ông đã kết hợp được các chip có sẵn, rẻ tiền theo một phương pháp thu gọn đáng kể về kích thước và giảm nhiều chi phí cho ổ đĩa đó. Tuy nhiên, mặt tốt đẹp này của thuật ngữ vẫn không làm mất đi ý nghĩa \"trò chơi ác\" ; đối với những hack độc địa nhất thì công việc \"kỳ diệu\" của họ là một sự thông minh độc ác.
  • Mục lục 1 [ 恩 ] 1.1 n 1.1.1 ân/ân nghĩa/ơn/ơn nghĩa 2 [ 音 ] 2.1 n 2.1.1 âm thanh/tiếng/tiếng động 2.2 n-suf 2.2.1 âm/tiếng/tiếng động [ 恩 ] n ân/ân nghĩa/ơn/ơn nghĩa 私はあの方にはとても恩を感じています。: Tôi rất biết ơn vị đó. いつかはあの方のご恩に報いなければならない。: Một ngày nào đó, tôi sẽ phải báo đáp ơn của ông ấy. [ 音 ] n âm thanh/tiếng/tiếng động はっきり聞こえる信号(音): Âm thanh của đèn tín hiệu có thể nghe thấy rõ ràng 火災警報(連続ベル音)が聞こえたら直ちに一番近い避難経路から建物の外に出てください: Nếu nghe thấy (tiếng chuông kêu liên tục) báo động hỏa hoạn thì ngay lập tức rời khỏi tòa nhà theo đường lánh nạn gần nhất 電話(の音): Tiếng điện th n-suf âm/tiếng/tiếng động 隣で眠る人の安らかな呼吸(音)が聞こえる: Có thể nghe thấy tiếng thở đều đều của người đang ngủ bên cạnh 黒板をこするチョーク(の音) : Tiếng phấn viết trên bảng đen もっと大きな音で拍手!もっと大きな音!もっと!: Hãy vỗ tay to hơn nữa! To hơn nữa nào! 電話(の呼び出し音)でぶち壊される: Bị giật mình bởi tiếng điện thoại gọi
  • Tin học [ 感熱プリンタ ] máy in nhiệt [thermal printer] Explanation : Một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt trên một loại giấy đặc biệt. Mặc dù không ồn và nhanh, nhưng máy in nhiệt có một khuyết điểm quan trọng là bắt buộc phải dùng loại giấy riêng, nên nhiều người cảm thấy phiền phức và khó ngửi.
  • Tin học [ 感熱印字装置 ] máy in nhiệt [thermal printer] Explanation : Một loại máy in không gây tiếng ồn, tạo hình ảnh bằng cách di chuyển các bút nhiệt trên một loại giấy đặc biệt. Mặc dù không ồn và nhanh, nhưng máy in nhiệt có một khuyết điểm quan trọng là bắt buộc phải dùng loại giấy riêng, nên nhiều người cảm thấy phiền phức và khó ngửi.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top