Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 各回 ] 1.1 / CÁC HỒI / 1.2 n 1.2.1 Mỗi lần 2 [ 各界 ] 2.1 / CÁC GIỚI / 2.2 n 2.2.1 từng lĩnh vực/các lĩnh vực/mọi phía/mọi hướng/các ngành 3 [ 角界 ] 3.1 / GIÁC GIỚI / 3.2 n 3.2.1 thế giới sumo/giới sumo [ 各回 ] / CÁC HỒI / n Mỗi lần それぞれのエクササイズを各_回_セット繰り返す: lặp lại bài tập này mỗi động tác ~ lần [ 各界 ] / CÁC GIỚI / n từng lĩnh vực/các lĩnh vực/mọi phía/mọi hướng/các ngành 各界から反対が出される : bị phản đối từ nhiều phía 各界の代表 : đại diện của các ngành 各界の代表者: người đại diện cho các lĩnh vực (các ngành) [ 角界 ] / GIÁC GIỚI / n thế giới sumo/giới sumo 親方として角界にとどまる : gia nhập vào giới sumo với tư cách huấn luyện viên
  • Mục lục 1 [ 人気 ] 1.1 / NHÂN KHÍ / 1.2 adj-na 1.2.1 được đông đảo người yêu thích/được hâm mộ 1.3 n 1.3.1 sự được đông đảo người yêu thích/sự được hâm mộ 2 [ 任期 ] 2.1 n 2.1.1 nhiệm kỳ [ 人気 ] / NHÂN KHÍ / adj-na được đông đảo người yêu thích/được hâm mộ 携帯電話でインターネットが利用できるサービスの人気 :Dịch vụ sử dùng điện thoại di động kết nối internet đang được đông đảo mọi người ưa thích. この種の音楽は近年若者の間で大変な人気を得た.:Âm nhạc kiểu như thế này chiếm được sự yêu thích lớn trong giới trẻ hiện nay. n sự được đông đảo người yêu thích/sự được hâm mộ この小説は人気があります: cuốn tiểu thuyết này rất được hâm mộ [ 任期 ] n nhiệm kỳ 任期が切れる: mãn nhiệm kỳ
  • Mục lục 1 [ 設ける ] 1.1 v1 1.1.1 sự thiết lập/sự trang bị 2 [ 儲ける ] 2.1 v1 2.1.1 kiếm tiền/kiếm được/kiếm lời 2.1.2 có con [ 設ける ] v1 sự thiết lập/sự trang bị ~に対し世界一厳しい排(出)ガス基準を設ける :Thiết lập các tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất thế giới về khí thải cho ~ ~の後部に最低10インチの空間を設ける :Để lại phía sau một khoảng trống ít nhất là 10 inch [ 儲ける ] v1 kiếm tiền/kiếm được/kiếm lời 彼は本の子供だが月に三千円儲ける: nó chỉ là một đứa trẻ nhưng mỗi tháng nó kiếm được ba nghìn Yên có con
  • Mục lục 1 n 1.1 cái khung/cái sườn nhà 2 n 2.1 gọng 3 Kỹ thuật 3.1 khung [frame] 3.2 khung xe [frame] 4 Tin học 4.1 xúc phạm/khiêu khích [flame (abusive or threatening message)/frame] n cái khung/cái sườn nhà n gọng Kỹ thuật khung [frame] khung xe [frame] Tin học xúc phạm/khiêu khích [flame (abusive or threatening message)/frame] Explanation : Trong trao đổi thư điện tử, đây là một tiếng lóng có nghĩa cố ý làm mất sự tự chủ của một người nào đó bằng cách viết một thông báo bằng ngôn ngữ xúc phạm, không phù hợp, hoặc bẩn thỉu.
  • Tin học gói thông tin/gói dữ liệu [datagram] Explanation : Datagram là các gói thông tin truyền tải dữ liệu giữa nguồn và đích bằng các phương pháp phi kết nối. IPX (Internetwork Packet Exchange) và IP (Internet Protocol) là các dịch vụ datagram. Datagram chứa địa chỉ đích và có thể đi qua biên giới của các mạng nốâi bằng bộ định tuyến. Mỗi bộ định tuyến nhìn vào địa chỉ nầy để xác định cách chuyển tiếp datagram. Xem mục “IP (Internet Protocol)” để biết thêm chi tiết về cấu trúc của datagram và cách sử dụng trên mạng.///Cần tránh nhầm lẫn giữa datagram và khung (frame). Khung tồn tại trong tầng liên kết dữ liệu và tầng vật lý tương ứng với chồng giao thức OSI. Datagram được bao bọc trong khung. Trong khi các datagram được đánh địa chỉ đến một máy tính cụ thể trên liên mạng, khung được đánh địa chỉ đến một máy tính cụ thể trong một phân đoạn mạng.
  • Mục lục 1 n 1.1 sự tương thích/sự tương tự/sự giống nhau/a-na-lôc/kiểu tương tự 2 adj-na 2.1 tương thích/tương tự 3 Tin học 3.1 tương tự [analog] n sự tương thích/sự tương tự/sự giống nhau/a-na-lôc/kiểu tương tự アナログ・ウオッチ: đồng hồ kiểu tương tự (analog) アナログ・コンピュータ(アナログ計算機): máy tính kiểu tương tự アナログ・デジタル組み合わせシステムのシミュレーション: sự mô phỏng của hệ thống kết hợp kiểu tương tự và kiểu kỹ thuật số adj-na tương thích/tương tự アナログ・ファイル: file kiểu tương thích アナログ・ファクシミリ: bản fax tương tự Tin học tương tự [analog] Explanation : Một thuật ngữ dùng với bất kỳ thiết bị nào thường là điện tử biểu thị các giá trị bằng một tính chất vật lý biến thiên liên tục, chẳng hạn như điện thế trong một mạch điện tử. Xuất xứ từ tiếng Hy lạp analogos có nghĩa là tỷ lệ hoặc tỷ số. Tỷ biến mang cả nghĩa biến thiên lẫn tỷ lệ. Một thiết bị tỷ biến có thể biểu thị cho một số lượng vô hạn gồm các giá trị nằm trong miền mà thiết bị đó có thể điều khiển. Ngược lại thiết bị số hóa ánh xạ các giá trị theo các con số riêng biệt, giới hạn miền khả dĩ của các giá trị vào độ phân giải của thiết bị số hoá.
  • [ ぜんでら ] n chùa của phái thiền/ thiền tự ストレスのたまるきょうこのごろ。禅寺にでも行って座禅でも組もうかな。 :Dạo này tôi chịu nhiều căng thẳng quá. Tôi định đến chùa Zen ngồi thiền để thư giãn. 世間から隔絶した禅寺 :Thiền tự cô lập với thế giới.
  • Tin học phông TrueType [TrueType] Explanation : Một công nghệ tạo phông chữ kèm theo System 7 của hãng Apple Computer và Microsoft Windows 3. 1 nó đưa ra các phông chữ có thể thay đổi tỉ lệ cho màn hình và máy in của các hệ Macitosh và Windows. Do Apple Computer và Microsoft Corporation hợp tác xây dựng.///TrueType là một công nghệ phông tương đương với PostScirpt. TrueType không đòi hỏi phải có một trình tiện ích bổ sung hoặc một chương trình điều khiển bằng vi xử lý đắt tiền.///Các phông chữ TrueType mà bạn nhìn thấy trên màn hình hoàn toàn giống như bạn sẽ nhìn thấy khi in tài liệu đó ra. Hơn nữa các phông True Type đều có thể thay đổi tỷ lệ, có nghĩa là không có vấn đề gì khi chọn cỡ phông, bạn sẽ nhìn thấy chính xác cỡ đã chọn trên màn hình.///Với True Type, bạn có thể in các tài liệu của mình trên các hệ máy tính khác hoặc máy in khác mà không phải định khuôn thức lại cho các phông đó.
  • Tin học Mạng khu vực đô thị [Metropolitan Area Nework/MAN] Explanation : MAN là mạng đường trục bao phủ một khu vực đô thị và thường được quản lý theo quy định của chính quyền địa phương hay chính phủ. Công ty điện thoại, các dịch vụ cáp, và những nhà cung cấp khác cung cấp dịch vụ MAN cho các công ty cần xây dựng mạng bao phủ những khu vực đô thị. IEEE đã định nghĩa một tiêu chuẩn cho MAN gọi là IEEE 802.6 DQDB (Distributed Queue Dual Bus). DQDB dựa trên QPSX (Queued Packet Synchronous Exchange - Sự trao đổi đồng bộ các gói dữ liệu xếp hàng) được phát triển vào năm 1985 ở Đại học Tây Úc. Toàn bộ thông tin về QPSX và DQDB theo cách nhìn của người Úc có thể được tìm thấy ở web site của Đại học Sydney, liệt kê bên dưới.///SMDS (Switched Multimegabit Data Service - Dịch vụ chuyển mạch dữ liệu megabit) là lời chào hàng của một công ty điện thoại dùng chuẩn IEEE MAN, cho phép một loạt các dịch vụ. SMDS tuân theo tiêu chuẩn MAN trong lĩnh vực mở rộng mạng LAN, MAN và WAN. SMDS mang truy cập chuyển mạch đến với những dịch vụ MAN, cho phép khách hàng chỉ trả tiền cho những dịch vụ mà họ dùng.///MAN theo chuẩn IEEE 802.6 có thể được xem như là một mạng LAN rộng có thể bao phủ toàn bộ khu vực thành phố. Hàng nghìn người có thể chia sẻ môi trường dùng các giao thức truy cập giống như LAN. MAN là những mạng tốc độ cao, hỗ trợ lưu thông dữ liệu, âm thanh và multimedia. Tốc độ từ 2 Mbit/giây đến 300 Mbit/giây. MAN cho phép kết nối đến những mạng MAN khác và cho phép khách hàng liên kết các mạng LAN qua các vùng rộng lớn.
  • Tin học Liên lạc từ xa [telecommuting] Explanation : Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi : Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
  • [ 教え方 ] n cách dạy dỗ/cách giảng dạy ~の教え方についての経験を分かち合う: chia sẻ kinh nghiệm dạy dỗ ~ (con cái) 教え方に優れている: dạy giỏi (giỏi dạy dỗ) 教え方の速習コース: khóa đào tạo cách giảng dạy 教え方はいろいろある(一つだけではない): có rất nhiều cách dạy dỗ (phương pháp giảng dạy)
  • Mục lục 1 [ つたわる ] 1.1 v5r 1.1.1 được truyền/được chuyển đi/được truyền bá 1.1.2 được truyền bá/ được giới thiệu/ lan truyền 1.1.3 được chuyển giao 1.1.4 đi cùng/ được truyền/ lướt [ つたわる ] v5r được truyền/được chuyển đi/được truyền bá 口から口と伝われる: được truyền từ miệng người này sang miệng người khác được truyền bá/ được giới thiệu/ lan truyền 仏教は 6 世紀半ば日本に伝わった. :Phật giáo được truyền bá vào Nhật Bản khoảng giữa thế kỷ thứ 6 彼らが離婚したといううわさが口から口へ伝わっていった. :Tin đồn anh ta ly hôn được truyền từ người này sang người khác được chuyển giao アフリカに伝わるある特有の治療薬 :Một loại thuốc chữa trị đặc biệt được chuyển giao cho Châu Phi đi cùng/ được truyền/ lướt 光速に近い速度で宇宙に伝わる :Lướt trong vũ trụ với tốc độ gần bằng tốc độ ánh sáng 輪状に伝わる :Đi cùng trong một vòng tròn
  • Mục lục 1 [ 架ける ] 1.1 v1, vt 1.1.1 treo lên/treo/dựng 2 [ 掛ける ] 2.1 aux-v 2.1.1 đắp 2.1.2 bắt đầu làm gì 2.2 v1, vt 2.2.1 treo/mặc vào/tra vào/đeo/ngồi/gọi điện thoại 3 [ 駆ける ] 3.1 v1 3.1.1 chạy nhanh/phi nước đại/tiến triển nhanh 4 [ 欠ける ] 4.1 n 4.1.1 khuyết 4.2 v1 4.2.1 thiếu 5 [ 懸ける ] 5.1 v1 5.1.1 treo/ngồi/xây dựng/đặt 6 [ 賭ける ] 6.1 exp 6.1.1 cá độ/đặt cược/cá cược 6.2 v1 6.2.1 đặt cược/chơi cờ bạc/chơi cá cược/cá cược/cá 6.3 v1 6.3.1 mạo hiểm 6.4 v1, aux-v 6.4.1 bật lên/quay số (điện thoại)/bắt đầu làm gì/tác động (áp lực, lực tải)/dội (nước)/đánh (thuế) 7 Tin học 7.1 [ 掛ける ] 7.1.1 nhân [to multiply] [ 架ける ] v1, vt treo lên/treo/dựng 建築プランに従って橋を架ける: dựng cây cầu theo như bản thiết kế 新しい橋を架けるための資金を求める: cần rất nhiều vốn để treo một cây cầu lên [ 掛ける ] aux-v đắp bắt đầu làm gì 呼び掛ける: kêu gọi 話し掛ける: bắt chuyện 停戦の呼び掛け: kêu gọi đình chiến Lưu ý: với nghĩa này động từ luôn đi với một động từ khác bỏ đuôi \"masu\" ở trước đó. v1, vt treo/mặc vào/tra vào/đeo/ngồi/gọi điện thoại コートをハンガーに掛ける: treo áo khoác lên móc サングラスを掛ける: đeo một cái kính đen ソファに腰を掛ける: ngồi lên ghế sofa 電話を掛ける: gọi điện thoại [ 駆ける ] v1 chạy nhanh/phi nước đại/tiến triển nhanh 野原を駆ける: chạy nhanh trên đồng cỏ 馬が速足で駆ける: ngựa phi nước đại [ 欠ける ] n khuyết v1 thiếu お金を借りるための信用に欠ける: thiếu uy tín để vay tiền まじめさに欠ける: thiếu tính nghiêm túc 安全対策に欠ける: thiếu những đối sách an toàn [ 懸ける ] v1 treo/ngồi/xây dựng/đặt ~に命を懸ける: đặt vận mệnh vào.... その爆破事件に関しての情報に賞金を懸ける: treo giải thưởng cho người cung cấp thông tin về vụ nổ bom ~に望みを懸ける: đặt hi vọng vào việc gì/ai [ 賭ける ] exp cá độ/đặt cược/cá cược 勝ち馬に賭ける〔競馬で〕: Đặt cược vào con ngựa sẽ thắng (trong cuộc đua ngựa) 一度に_ドル賭ける: Cá độ ~ đôla một lần 試合の結果に賭ける: Cá cược kết quả trận đấu 馬に有り金を全部賭ける: Đặt cược tất cả số tiền mà mình có vào con ngựa どうやって賭けるかは、あなたの勝手だ: Đặt cược như thế nào là việc của an v1 đặt cược/chơi cờ bạc/chơi cá cược/cá cược/cá 競馬で勝ち馬に賭ける: cá đúng con ngựa thắng cuộc ở trận đua ngựa 競馬に金を賭ける : đặt cược vào cuộc đua ngựa ~でない方に5対1の率で賭ける: cá vào bên không ~ với tỷ lệ một ăn năm v1 mạo hiểm 命をかける: mạo hiểm cuộc sống (đánh cược cả mạng sống) v1, aux-v bật lên/quay số (điện thoại)/bắt đầu làm gì/tác động (áp lực, lực tải)/dội (nước)/đánh (thuế) 温度の変化は体に多大な負荷をかける: thay đổi nhiệt độ sẽ tác động lớn đến cơ thể 目を閉じなさい。頭にお湯かけるから: hãy nhắm mắt lại, tôi bắt đầu dội nước nóng lên đầu đây 政府は輸入品のすべてに税金をかけることにした : chính phủ bắt đầu đánh thuế vào tất cả các mặt hàng nhập khẩu 電話をかける: gọi điện thoại Tin học [ 掛ける ] nhân [to multiply] AにBをかける A nhân B
  • [ ご馳走さま ] int xin cám ơn đã chiêu đãi/xin cảm ơn (nói sau khi được ai đó mời ăn cơm) ごちそうさま、キャシー!あなた、本当に料理上手ね!: Xin cảm ơn chị Cathy đã chiêu đãi. Chị thực sự rất giỏi nấu ăn! 「この間はどうもごちそうさま」「こちらこそ」: \" Xin cảm ơn đã chiêu đãi tôi hôm nọ\" \"Chính tôi mới phải cảm ơn\" それなら「ごちそうさま」って言いなさい!: Sau đó hãy nói \"Xin cảm ơn đã chiêu đãi\" Ghi chú: câu nói cảm ơn dùng sau khi được người khác mời ăn uống
  • Tin học phông TrueType [True Type font] Explanation : Một công nghệ tạo phông chữ kèm theo System 7 của hãng Apple Computer và Microsoft Windows 3. 1 nó đưa ra các phông chữ có thể thay đổi tỉ lệ cho màn hình và máy in của các hệ Macitosh và Windows. Do Apple Computer và Microsoft Corporation hợp tác xây dựng.///TrueType là một công nghệ phông tương đương với PostScirpt. TrueType không đòi hỏi phải có một trình tiện ích bổ sung hoặc một chương trình điều khiển bằng vi xử lý đắt tiền.///Các phông chữ TrueType mà bạn nhìn thấy trên màn hnh hoàn toàn giống như bạn sẽ nhìn thấy khi in tài liệu đó ra. Hơn nữa các phông True Type đều có thể thay đổi tỷ lệ, có nghĩa là không có vấn đề gì khi chọn cỡ phông, bạn sẽ nhìn thấy chính xác cỡ đã chọn trên màn hình.///Với True Type, bạn có thể in các tài liệu của mình trên các hệ máy tính khác hoặc máy in khác mà không phải định khuôn thức lại cho các phông đó.
  • Tin học [ 在宅勤務 ] làm việc tại nhà/liên lạc từ xa [working at home/telecommuting] Explanation : Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi : Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
  • Mục lục 1 [ てんか ] 1.1 n 1.1.1 từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ 1.1.2 thiên hạ/toàn thế giới/cả nước 1.1.3 quyền cai trị 1.1.4 cách riêng [ てんか ] n từ trên trời hạ xuống/ thiên hạ 金は天下の回りもの。 :đồng tiền không giữ được lâu/ tiền là thứ chạy khắp thiên hạ thiên hạ/toàn thế giới/cả nước 天下に名を知られます: nổi tiếng trên toàn thế giới 天下の人々: tất cả mọi người trong thiên hạ quyền cai trị 共和党天下の時代 :thời kì Đảng cộng hòa nắm quyền cai trị /thống trị 天下の主となる :trở thành người thống trị vương quốc cách riêng 天下に名を成す :tạo cho mình một điểm riêng nổi bật với mọi người/ thành danh trong thiên hạ
  • [ おどろかす ] v5s gây ngạc nhiên/gây sợ hãi 彼の突然の来訪はみんなを驚かせた。: Sự đến thăm đột ngột của ông ta đã làm mọi người ngạc nhiên. 少年は世界を驚かすような大発見をした。: Cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn làm ngạc nhiên cả thế giới. 後ろからわっと言ってあいつを驚かしてやろう。: Tôi sẽ òa lên dọa nó từ phía sau.
  • Tin học [ 情報ハイウェー ] xa lộ thông tin [information highway] Explanation : Một mạng các tuyến mắc nối quốc tế dùng để truyền dữ liệu. Mạng Internet với sự mắc nối với nhiều nước trên thế giới, với lượng dữ liệu khổng lồ, với hàng triệu người sử dụng có kinh nghiệm, không hạn chế trong việc trao đổi các ý tưởng và các phát triển của cá nhân, là một hệ thống phi thường hiện nay, được gọi là siêu xa lộ thông tin. Khả năng của cáp sợi quang trong việc truyền thông vô tuyến qua các hệ thống vệ sinh, là những hứa hẹn để tăng cường sức mạnh và sự phát triển của xa lộ này.
  • Mục lục 1 [ 能く ] 1.1 adv 1.1.1 thường hay/thường xuyên/hơi một tý là 1.1.2 lại còn có thể/lại còn 1.1.3 kĩ/cẩn thận/đầy đủ 1.1.4 hoàn toàn/hết sức/rất 1.1.5 giỏi/đẹp/hay 1.2 n 1.2.1 sự giỏi giang/cái đẹp/cái hay 1.3 n 1.3.1 sự kĩ càng/sự cẩn thận/sự đầy đủ 2 [ 能くする ] 2.1 vs 2.1.1 hay làm 3 [ 欲 ] 3.1 n 3.1.1 sự mong muốn/sự tham lam 3.2 n 3.2.1 rõ 3.3 n 3.3.1 rõ ràng 3.4 adv 3.4.1 thường xuyên/thường 4 Kỹ thuật 4.1 [ 浴 ] 4.1.1 dung dịch [bath] [ 能く ] adv thường hay/thường xuyên/hơi một tý là 日本にはよく台風がくる:ở Nhật hay có bão lại còn có thể/lại còn よくあんなひどいことが言えたもの: nào ngờ anh ta lại có thể nói ra những lời nói vô lễ như thế! kĩ/cẩn thận/đầy đủ よく考える: suy nghĩ kĩ hoàn toàn/hết sức/rất この二人はよく似ている: hai người này hết sức giống nhau giỏi/đẹp/hay 彼女は歌がよく歌える: cô ta hát hay n sự giỏi giang/cái đẹp/cái hay n sự kĩ càng/sự cẩn thận/sự đầy đủ [ 能くする ] vs hay làm [ 欲 ] n sự mong muốn/sự tham lam 欲が深く: tham lam お金にまったく欲がない: hoàn toàn không có mong muốn về tiền bạc 人間のどん欲さ: tính hám lợi của con người 非情なまでのどん欲さ: tham lam đến mức không còn tình nghĩa n rõ n rõ ràng adv thường xuyên/thường Kỹ thuật [ 浴 ] dung dịch [bath] Category : hóa học [化学]
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top