Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ 西側 ] 1.1 / TÂY TRẮC / 1.2 n 1.2.1 Phía tây/bên bờ tây [ 西側 ] / TÂY TRẮC / n Phía tây/bên bờ tây 現在の西側諸国とイスラム原理主義との戦いを第三次世界大戦の始まりと呼ぶ :Người ta cho rằng mâu thuẫn giữa các nước phương Tây ngày nay và chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan sẽ châm ngòi cho chiến tranh thế giới lần thứ 3. 西側諸国との戦いといった絶対主義者的な見解を深める :Phát triển quan điểm mang tính độc đoán về cái gọ
  • Tin học Tập lệnh/Kịch bản [script] Explanation : Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
  • Tin học [ ぼうグラフ ] đồ thị thanh [bar graph] Explanation : Trong đồ họa giới thiệu, đây là loại đồ thị gồm các thanh nằm ngang thường dùng để biểu thị giá trị của các khoản mục không liên quan nhau trục x nằm dọc là trục chủng loại, và trục y nằm ngang là trục giá trị. Một loại đồ thị tương tự có các thanh thẳng đứng và được gọi là đồ thị cột. Tuy nhiên, trong thực tế cả hai đều được gọi là đồ thị thanh. Đối với đồ họa giới thiệu chuyên nghiệp, dùng đồ thị thanh (nằm ngang) để tập trung vào giá trị nhưngiá trị bằng đôla hoặc số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong một số vùng hoặc một số nước. Dùng đồ thị cột thì gây ấn tượng về sự thay đổi (số lượng thùng thóc, ngô, và đậu thu hoạch được trong những năm 1980, 1985, 1990 để dự báo cho 1995, chẳng hạn).
  • Tin học [ せいかくど ] độ chính xác/mức chính xác [accuracy] Explanation : Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.
  • Mục lục 1 [ 学会 ] 1.1 n 1.1.1 hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học 2 [ 学界 ] 2.1 n 2.1.1 thế giới học vấn/giới học thuật [ 学会 ] n hội các nhà khoa học/giới khoa học/đại hội khoa học 環境ホルモン学会: hội nghiên cứu hóocmôn môi trường 国際エイズ学会: hội phòng chống AIDS quốc tế [ 学界 ] n thế giới học vấn/giới học thuật 学会の代表: đại biểu của giới học thuật 学界に認められる: được giới học thuật công nhận
  • [ にしがわ ] n Phía tây/bên bờ tây 現在の西側諸国とイスラム原理主義との戦いを第三次世界大戦の始まりと呼ぶ :Người ta cho rằng mâu thuẫn giữa các nước phương Tây ngày nay và chủ nghĩa Hồi giáo cực đoan sẽ châm ngòi cho chiến tranh thế giới lần thứ 3. 西側諸国との戦いといった絶対主義者的な見解を深める :Phát triển quan điểm mang tính độc đoán về cái gọ
  • Tin học [ えきしょうディスプレイ ] màn hình tinh thể lỏng [liquid-crystal display/LCD] Explanation : Một công nghệ hiển thị ít tốn năng lượng dùng trong các máy tính laptop, và các thiết bị điện tử chạy pin loại nhỏ như các đồng hồ đo, các thiết bị kiểm thử và các đồng hồ chỉ giờ hiện số. Thiết bị hiển thị này dựa trên cơ sở các phân tử tinh thể hình trụ, chúng thay đổi sự định hướng khi có dòng điện chạy qua. Các màn hình LCD có dạng phẳng và ít tiêu tốn năng lượng, nên độ sáng không đủ, gây mỏi mắt cho người dùng. Để bổ khuyết, người ta đã chế tạo ra loại màn hình chiếu sáng lưng, cải thiện khả năng đọc đối với màn hình LCD, nhưng đồng thời cũng tốn điện nhiều hơn.
  • Mục lục 1 [ 只 ] 1.1 conj 1.1.1 chỉ/đơn thuần 1.2 adv 1.2.1 miễn phí 1.3 adj-pn 1.3.1 thông thường/bình thường/tầm thường 2 [ 唯 ] 2.1 adv, adj-pn, conj 2.1.1 chỉ/vẻn vẹn chỉ/thế nhưng [ 只 ] conj chỉ/đơn thuần これは只日本のみならず世界の問題だ。: Đây không phải vấn đề chỉ của riêng Nhật Bản mà là cả thế giới. adv miễn phí 今当店のハンバーガーをお買い求めになったお客様にはお飲み物を一つ只で差し上げます。: Quý khách mua một chiếc bánh hamburger ở cửa hàng chúng tôi sẽ được miễn phí một món đồ uống. adj-pn thông thường/bình thường/tầm thường 渡辺氏は只の政治家ではない。: Ông Watanabe không phải là một chính trị gia tầm thường. Âm Hán:Chỉ [ 唯 ] adv, adj-pn, conj chỉ/vẻn vẹn chỉ/thế nhưng Âm Hán:Duy
  • Mục lục 1 [ きよう ] 1.1 adj-na 1.1.1 tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi 1.1.2 khéo léo 1.2 n 1.2.1 sự khéo léo 1.3 n 1.3.1 sự tinh xảo [ きよう ] adj-na tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi 私は手先の器用な人を探しています: Tôi đang tìm một người khéo tay 器用な大工: Người thợ mộc khéo tay 器用な職人: Người lao động có tay nghề 器用な手つきでピアノを弾く: Chơi đàn Piano giỏi khéo léo 手先が器用だ: khéo tay n sự khéo léo n sự tinh xảo
  • Mục lục 1 [ 欠員 ] 1.1 v1 1.1.1 dự khuyết 1.2 n 1.2.1 sự thiếu người/sự thiếu nhân lực/vị trí còn khuyết/vị trí khuyết người [ 欠員 ] v1 dự khuyết n sự thiếu người/sự thiếu nhân lực/vị trí còn khuyết/vị trí khuyết người リチャード・リー氏のご推薦により、御社の欠員についてご連絡申し上げます: Theo như lời giới thiệu của ông Richard Lee, tôi viết thư này để tìm hiểu về việc thiếu nhân lực của công ty ông 私はX社が広報部門の欠員を発表した際、求人に応募したが、同じく応募していた私の友人が、結局そのポストを得た: Tôi đã đăng ký xin việc sau khi công ty X thông b
  • Mục lục 1 [ 後景 ] 1.1 / HẬU CẢNH / 1.2 n 1.2.1 nền/phông nền 2 [ 後継 ] 2.1 n 2.1.1 người kế vị/người kế tục/người nối nghiệp/quyền kế vị 3 [ 光景 ] 3.1 n 3.1.1 quang cảnh/phong cảnh/cảnh vật/cảnh tượng 4 [ 口径 ] 4.1 n 4.1.1 đường kính lỗ/đường kính miệng/đường kính 5 [ 孝敬 ] 5.1 / HIẾU KÍNH / 5.2 n 5.2.1 Lòng hiếu thảo/sự hiếu kính/hiếu thảo [ 後景 ] / HẬU CẢNH / n nền/phông nền 後景に退く: rút khỏi phông nền [ 後継 ] n người kế vị/người kế tục/người nối nghiệp/quyền kế vị 正当の後継ぎ: người kế vị chính đáng (人)の後継をめぐって議論する: bàn bạc giao quyền kế vị cho ai [ 光景 ] n quang cảnh/phong cảnh/cảnh vật/cảnh tượng 真実は、多くの者を恐れさせる光景: sự thật là một cảnh tượng khiến nhiều người kinh hãi よく見掛ける光景: phong cảnh (quang cảnh) thường nhìn thấy 異様な光景: quang cảnh không bình thường 家に帰るのがうれしくなるような光景: cảnh vật như chào đón ai đó về nhà [ 口径 ] n đường kính lỗ/đường kính miệng/đường kính いっぱいに開いた口径: đường kính miệng mở hết cỡ ミリメートルで表した口径: đường kính lỗ biểu diễn với đơn vị milimet 最大口径: đường kính cực đại 小口径の望遠鏡: kính viễn vọng có đường kính nhỏ [ 孝敬 ] / HIẾU KÍNH / n Lòng hiếu thảo/sự hiếu kính/hiếu thảo 孝敬を表す: bày tỏ (thể hiện) lòng hiếu thảo 彼女の孝敬は人々を感動させた: Lòng hiếu thảo của cô ấy khiến mọi người cảm động.
  • Mục lục 1 [ 軽率 ] 1.1 adj-na 1.1.1 khinh suất/không suy nghĩ/không cẩn thận/thiếu thận trọng/bất cẩn/hấp tấp/thiếu suy nghĩ 1.2 n 1.2.1 sự khinh suất/sự không cẩn thận/sự thiếu thận trọng/khinh suất/không cẩn thận/thiếu thận trọng 2 [ 勁卒 ] 2.1 / KÌNH TỐT / 2.2 n 2.2.1 người lính xuất sắc [ 軽率 ] adj-na khinh suất/không suy nghĩ/không cẩn thận/thiếu thận trọng/bất cẩn/hấp tấp/thiếu suy nghĩ  ~ な行動: hành động khinh suất お葬式で冗談を言ったりして、彼は軽率だった: Anh ấy thật thiếu suy nghĩ khi nói đùa tại lễ tang 財布を見せたのは軽率だった: Thật thiếu thận trọng (bất cẩn, khinh suất) khi cho xem ví của mình 軽率で無礼な行為: Hành động thiếu suy nghĩ và vô lễ あんなに強く自分の意見を述べたのは軽率だっ n sự khinh suất/sự không cẩn thận/sự thiếu thận trọng/khinh suất/không cẩn thận/thiếu thận trọng [ 勁卒 ] / KÌNH TỐT / n người lính xuất sắc
  • Mục lục 1 [ 一番 ] 1.1 / NHẤT PHIÊN / 1.2 n-adv 1.2.1 số một/đầu tiên/number one 1.2.2 nhất/tốt nhất [ 一番 ] / NHẤT PHIÊN / n-adv số một/đầu tiên/number one 島田君はクラスで一番だ。: Shimada là số một trong lớp. その場所へ彼は一番乗りをした。: Anh ta là người đầu tiên đến địa điểm đó. nhất/tốt nhất 風邪には休養は一番だ。: Khi cảm lạnh, nghỉ ngơi là tốt nhất. これは今まで読んだうちで一番面白いSFだ。: Đây là quyển truyện khoa học viễn tưởng hay nhất mà tôi từng đọc cho đến nay. どの果物が一番好きですか。: Bạn thích nhất loại hoa quả nào ? そのホテルへ行くには地下鉄が一番早い。: Để đi đến khách sạn ấy thì đ
  • Mục lục 1 [ しんか ] 1.1 n 1.1.1 tiến hoá 1.1.2 sự tiến hoá [ しんか ] n tiến hoá sự tiến hoá オーストラリアにはここだけにしかいない固有の動物が沢山いる。それらの動物は、世界の他の地域の動物とは違った進化の過程を遂げた。: Ở Úc có nhiều loài động vật mà chỉ riêng Úc châu mới có. Các con vật có quá trình tiến hóa khác hẳn với các loài động vật ở những khu vực khác trên thế giới.
  • hiệp hoà, dặn, hiệp hội, tổ chức, ranh giới, phụ cận, khung cảnh, giới hạn, địa giới, cảnh giới, bờ cõi, biên giới/biên cương, giáo đường/nhà thờ, hiệp hội [conference/association], đường biên...
  • Tin học bộ vi xử lý 8086 [8086] Explanation : Một loại bộ vi xử lý được giới thiệu vào năm 1978, một hậu thân trực hệ của 8080, song có các thanh ghi 16 -bit với bus dữ liệu 16 -bit, và có kảh năng định địa chỉ cho 20 -bit, cho phép điều khiển toàn bộ 1 Mb bộ nhớ. Tốc độ xử lý của nó ở các mức 4. 77 MHz, 8 MHz và 10 MHz.///Bộ vi xử lý 8086 đã không được chọn dùng cho loại máy IBM Personal Computer đầu tiên, loại này sử dụng 8088 tốc độ chậm hơn vì các thiết bị ngoại vi và các phụ trợ 16 bit giá đắt. Về sau các thiết bị ngoại vi 16 bit ngày giá càng rẻ, thì Intel đã chế tạo bộ vi xử 80286.///Vì lý do này, có rất ít máy tính cá nhân sử dụng chip 8086. Một trường hợp ngoại lệ là 8086 đã được dùng cho các máy cấp thấp không thành công lắm thuộc dòng PS/2 như Model 25 chẳng hạn ( Bộ 8 MHz 8086 được dùng trong các máy tính IBM PS/2 Models 25 và 30).
  • Tin học ngôn ngữ PROLOG [PROLOG] Explanation : Một ngôn ngữ lập trình bậc cao được dùng trong các nghiên cứu và ứng dụng trí tuệ nhân tạo, và một phần trong các hệ chuyên gia. Prolog, viết tắt của PROgramming in LOGic, do nhà bác học máy tính Alain Colmerauer và nhà logic học Philippe Roussel cùng là người Pháp, xây dựng nên từ những năm đầu 1970. Giống như LIPS, PROLOG là loại ngôn ngữ khai báo; thay vì báo cho máy tính biết phải theo thủ tục nào để giải quyết bài toán, thì ở đây lập trình viên mô tả bài toán sẽ được giải quyết.
  • [ 驚かす ] v5s gây ngạc nhiên/gây sợ hãi 彼の突然の来訪はみんなを驚かせた。: Sự đến thăm đột ngột của ông ta đã làm mọi người ngạc nhiên. 少年は世界を驚かすような大発見をした。: Cậu thiếu niên đã có một phát kiến lớn làm ngạc nhiên cả thế giới. 後ろからわっと言ってあいつを驚かしてやろう。: Tôi sẽ òa lên dọa nó từ phía sau.
  • [ あなどる ] v5r khinh bỉ/coi thường/khinh miệt/xem thường 彼の不正直さをひそかに侮る: tôi khinh bỉ sự thiếu thẳng thắn của anh ta 身なりが貧しいというだけで人をあなどってはいけない: không được coi thường người khác chỉ vì vẻ bề ngoài nghèo khổ của họ
  • [ やめる ] v1 nghỉ hưu ~にもっと時間を割くために仕事を辞める :Nghỉ hưu để dành thời gian hơn nữa tới ~ 収賄をめぐる騒ぎで国際オリンピック委員会を辞める :Do có tiếng xấu về việc nhận hối lộ nên bị khai trừ khỏi Uỷ ban Olimpic thế giới
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top