Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Khí giới” Tìm theo Từ | Cụm từ (51.471) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Mục lục 1 [ どうにゅう ] 1.1 n 1.1.1 sự đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v...)/sự giới thiệu 2 Kinh tế 2.1 [ どうにゅう ] 2.1.1 khởi đầu/khai trương [launch (BUS)] 2.2 [ どうにゅう ] 2.2.1 sự đưa vào [introduce, incorporate] 3 Tin học 3.1 [ どうにゅう ] 3.1.1 cài đặt [installation (vs)] [ どうにゅう ] n sự đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v...)/sự giới thiệu Kinh tế [ どうにゅう ] khởi đầu/khai trương [launch (BUS)] Category : Marketing [マーケティング] [ どうにゅう ] sự đưa vào [introduce, incorporate] Tin học [ どうにゅう ] cài đặt [installation (vs)]
  • Tin học [ ざいたくきんむ ] làm việc tại nhà/liên lạc từ xa [working at home/telecommuting] Explanation : Thực hiện công tác các bạn tại nhà trong sự liên hệ với cơ quan bằng hệ máy tính có trang bị viễn thông. Những tranh luận xung quanh vấn đề telecommuting là không tránh khỏi : Nó giảm bớt những căng thẳng trong công tác, giải thoát khỏi cảm giác bị trói buộc, tiết kiệm thời gian, và có môi trường làm việc dễ chịu. Tuy nhiên, các doanh nghiệp rất chậm chấp nhận phương pháp này. Các nhà quản lý phản đối phương pháp này bởi vì các nhân viên làm việc ở xa không được giám sát trực tiếp, nhiều người chỉ muốn áp dụng cho các công việc hợp đồng khoán để khỏi phải bị các nhân viên kéo dài thời gian. Về phía các nhân viên làm thuê cũng vậy, họ rất chậm hưởng ứng telecommuting; họ sợ bị mất chỗ làm và thích được tiếp xúc trực tiếp với xã hội hơn. Tuy nhiên, việc đi lại ngày càng trở nên khó khăn và tốn kém do đường xá chật chội, kẹt đường, cho nên ngày càng có nhiều người làm việc ở trong một hoặc nhiều ngày mỗi tuần.
  • Mục lục 1 [ 中中 ] 1.1 adv, uk 1.1.1 rất 1.1.2 ngay/dễ dàng 1.1.3 ...mãi mà... 1.2 n 1.2.1 rất [ 中中 ] adv, uk rất 彼女は中中料理が上手だ。: Cô ấy nấu ăn rất giỏi. ngay/dễ dàng この問題は中中解けない。: Vấn đề này không thể giải quyết ngay được. ...mãi mà... いくら食べてもなかなか太っていません。 : ăn mãi mà không béo lên được Lưu ý: khi mang nghĩa này, từ luôn ở trong câu phủ định. n rất
  • Tin học VRML [VRML/Virtual Reality Modeling Language-VRML] Explanation : VRML cung cấp giao diện chuyển tải thế giới 3 chiều đồ họa ảo đến người dùng web mà không cần phải dùng đến băng thông quá lớn. VRML dựa trên dạng tập tin ASCII và môi trường mô phỏng 3 chiều, do Silicon Graphics phát triển đầu tiên. Điều chủ yếu của VRML là những mô tả các đối tượng trong không gian 3 chiều (không phải là độ họa thực sự) được truyền đến người dùng. Điều nầy làm giảm yêu cầu về băng thông và làm cho tế giới thực ảo có tính thực tế trên web. Một đặc điểm quan trọng khác là scaling, cho phép người dùng xem các đối tượng thay đổi kích thước. VRML cung cấp thông tin mô tả các đối tượng 3 chiều có thể quay được và có thể nhìn từ những khoảng cách khác nhau.
  • sự đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v...)/sự giới thiệu, giới thiệu, đưa vào (sử dụng, áp dụng.v.v...), khởi đầu/khai trương [launch (bus)], sự đưa vào [introduce, incorporate], cài đặt [installation (vs)]
  • Mục lục 1 [ たっとい ] 1.1 adj 1.1.1 hiếm/quý giá, thân phận cao quý 2 [ とうとい ] 2.1 adj 2.1.1 hiếm/quý giá [ たっとい ] adj hiếm/quý giá, thân phận cao quý 正直な生き方は宝石のように尊い。 :Cách sống chính trực quý giá như châu báu. 私はこの世で人命[人間の命]以上に尊いものはないと思って[感じて]いる。 :Tôi nghĩ rằng không có gì quý giá hơn là sinh mạng con ngưòi trên thế giới này. [ とうとい ] adj hiếm/quý giá 決定する能力ほど困難なものはなくそれ故尊いものはない :Không có gì khó khăn hơn và cũng không có gì đáng quý hơn là có khả năng quyết định. 私たちはどうすれば天国へ行くことができるかという尊い話を教会で聞いた :Chúng tôi đã nghe bài giảng đạo quý giá tại nhà thờ là làm thế nào để đến được thiên đường .
  • [ ごちそうさま ] int xin cám ơn đã chiêu đãi/xin cảm ơn (nói sau khi được ai đó mời ăn cơm) ごちそうさま、キャシー!あなた、本当に料理上手ね!: Xin cảm ơn chị Cathy đã chiêu đãi. Chị thực sự rất giỏi nấu ăn! 「この間はどうもごちそうさま」「こちらこそ」: \" Xin cảm ơn đã chiêu đãi tôi hôm nọ\" \"Chính tôi mới phải cảm ơn\" それなら「ごちそうさま」って言いなさい!: Sau đó hãy nói \"Xin cảm ơn đã chiêu đãi\" Ghi chú: câu nói cảm ơn dùng sau khi được người khác mời ăn uống
  • sự giải tán/sự di tản, sự dàn quân/sự triển khai quân (trong quân sự), nơi định cư, nhượng địa/tô giới, 疎開先の家で終戦を迎える :đón mừng chiến tranh kết thúc tại nhà dân nơi mình sơ...
  • Mục lục 1 [ 波風 ] 1.1 / BA PHONG / 1.2 n 1.2.1 bất hòa/sóng gió (nghĩa bóng)/hiềm khích [ 波風 ] / BA PHONG / n bất hòa/sóng gió (nghĩa bóng)/hiềm khích 私は文化の違いについて知っていたので、波風を立てないようにした :Tôi hiểu được sự khác nhau giữa các nền văn hóa nên cố gắng không gây ra hiềm khích. エレンは決して波風を立てるような人ではなかったが、何か言わなければと感じていた :Ellem là một người không bao giờ gây bất hòa với ai nhưng cô ấy cảm thấy cần phải nói một điều g
  • Tin học dịch vụ gói thông tin [datagram service] Explanation : Datagram là các gói thông tin truyền tải dữ liệu giữa nguồn và đích bằng các phương pháp phi kết nối. IPX (Internetwork Packet Exchange) và IP (Internet Protocol) là các dịch vụ datagram. Datagram chứa địa chỉ đích và có thể đi qua biên giới của các mạng nốâi bằng bộ định tuyến. Mỗi bộ định tuyến nhìn vào địa chỉ nầy để xác định cách chuyển tiếp datagram. Xem mục “IP (Internet Protocol)” để biết thêm chi tiết về cấu trúc của datagram và cách sử dụng trên mạng.///Cần tránh nhầm lẫn giữa datagram và khung (frame). Khung tồn tại trong tầng liên kết dữ liệu và tầng vật lý tương ứng với chồng giao thức OSI. Datagram được bao bọc trong khung. Trong khi các datagram được đánh địa chỉ đến một máy tính cụ thể trên liên mạng, khung được đánh địa chỉ đến một máy tính cụ thể trong một phân đoạn mạng.
  • Mục lục 1 [ 叩く ] 1.1 n 1.1.1 bịch 2 [ 叩く ] 2.1 / KHẤU / 2.2 v5k 2.2.1 tấn công/chỉ trích 2.2.2 mặc cả 2.2.3 đánh/đập/gõ/vỗ 2.3 v5k 2.3.1 khẻ 2.4 v5k 2.4.1 phang [ 叩く ] n bịch [ 叩く ] / KHẤU / v5k tấn công/chỉ trích 新聞はこぞって過激派の暴力を叩いた。: Tất cả báo chí đều chỉ trích khuynh hướng bạo lực của phái quá khích. mặc cả このステレオ、さんざん叩いて半値に負けさせたんだ。: Tôi đã mặc cả và được giảm giá bộ dàn này một nửa. đánh/đập/gõ/vỗ 彼は演説中、何度もテーブルを叩いた。: Trong khi diễn thuyết, ông ta đã đập tay xuống bàn nhiều lần. 誰かが後ろから僕の肩をポンと叩いた。: Ai đó đã đập nhẹ vào tôi từ phía sau. アメリカの映画に女が男の頬を叩くシーンがよく出てくる。: Trong phim Mỹ thường có cảnh người đàn bà tát vào má người đàn ông. 子どもの頃はよく母親にお尻 v5k khẻ v5k phang
  • Mục lục 1 [ 党 ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 Đảng (chính trị) 2 [ 唐 ] 2.1 n 2.1.1 nhà Đường/đời Đường 3 [ 塔 ] 3.1 n 3.1.1 đài 3.2 n, n-suf 3.2.1 tháp/chùa 4 [ 棟 ] 4.1 n, n-suf 4.1.1 khu vực/tòa nhà 5 [ 糖 ] 5.1 n, n-suf 5.1.1 đường 6 [ 頭 ] 6.1 n 6.1.1 đầu 7 [ 問う ] 7.1 v5s 7.1.1 hỏi 7.1.2 câu hỏi 7.1.3 cật vấn 7.2 v5u 7.2.1 hỏi thăm 7.3 v5u 7.3.1 vấn 8 [ 剳 ] 8.1 n 8.1.1 Cái liềm 9 [ 籐 ] 9.1 n 9.1.1 mây/song 9.1.2 cọ [ 党 ] n, n-suf Đảng (chính trị) 共産党: đảng cộng sản 民主党: đảng dân chủ [ 唐 ] n nhà Đường/đời Đường Ghi chú: Nhà Đường ở Trung Quốc 618-907 [ 塔 ] n đài n, n-suf tháp/chùa バクー旧市街とシルヴァンシャー宮殿および乙女の塔 :Thành phố Walled của Baku với chùa Shirvanshah và tháp Maiden [ 棟 ] n, n-suf khu vực/tòa nhà その美術館の西の陳列棟は清掃のため閉鎖されている :khu trưng bày phía tây của Bảo tàng bị đóng cửa để lau chùi 死刑囚監房棟をなくす :thoát khỏi khu giam giữ tử tù [ 糖 ] n, n-suf đường [ 頭 ] n đầu 2頭の馬: 2 con ngựa Ghi chú: số đếm cho các động vật lớn như bò, ngựa, trâu.v.v... [ 問う ] v5s hỏi câu hỏi cật vấn v5u hỏi thăm 兄のことを問う: hỏi thăm về anh trai v5u vấn [ 剳 ] n Cái liềm [ 籐 ] n mây/song 太った男が座って、その籐で作ったいすを壊してしまった :Khi người đàn ông béo ngồi xuống, chiếc ghế được làm bằng mây bị đổ sập xuống 座る所が籐で出来ている椅子:Cái ghế ngồi được làm từ mây cọ
  • tinh xảo/khéo léo/khéo tay/khéo/có kỹ xảo/có tay nghề/giỏi, khéo léo, sự khéo léo, sự tinh xảo, 私は手先の器用な人を探しています: tôi đang tìm một người khéo tay, 器用な大工: người thợ mộc...
  • Mục lục 1 [ 動く ] 1.1 v5k, vi 1.1.1 nhúc nhích 1.1.2 hoạt động (máy) 1.1.3 di chuyển/chạy 1.1.4 bị lay động 1.2 v5k 1.2.1 biến đổi 1.3 v5k 1.3.1 chuyển động 1.4 vi 1.4.1 thay đổi 1.5 vi 1.5.1 xê 2 Kỹ thuật 2.1 [ 動く ] 2.1.1 Chạy trên... [ 動く ] v5k, vi nhúc nhích hoạt động (máy) この機械は24時間動いている。: Chiếc máy này hoạt động 24 trên 24 giờ. di chuyển/chạy かたつむりはゆっくり動く。: Con sên di chuyển chậm chạp. bị lay động 政治家の中には金で動く人もあるらしい。: Trong giới chính trị gia cũng có những người bị lay động vì đồng tiền. v5k biến đổi 犯人の残した指紋は動かぬ証拠となった。: Dấu vân tay để lại của thủ phạm là một chứng cứ không thể biến đổi được v5k chuyển động vi thay đổi 異なる方向に動く〔事態などが〕: tình hình thay đổi theo chiều hướng khác ~によって受動的に動く: thay đổi một cách thụ động bởi~ vi xê Kỹ thuật [ 動く ] Chạy trên...
  • Tin học nghiên cứu đảo ngược/thiết kế đối chiếu [reverse engineering] Explanation : Quá trình tách riêng một cách có hệ thống từng phần của một chip máy tính hoặc một chương trình ứng dụng để khám phá cách hoạt động của nó, với mục đích bắt chước hoặc sao y một số hoặc tất cả các chức năng của nó. Việc thiết kế bằng cách đối chiếu là một thực tế phổ biến trong nền công nghiệp cạnh tranh, nhưng nó thường làm phát triển những sản phẩm vi phạm đạo lý từ trắng trợn đến mập mờ. Trong khu vực vi phạm trắng trợn, các bộ vi xử lý và các chip đã được thiết kế bằng cách đối chiều và được sao chép ra - một sự vi phạm đối với luật áp dụng của Mỹ và trên thế giới - bởi các hãng hoạt động ở ngoài vùng Bắc Mỹ. Một thí dụ về khu vực mập mờ của việc thiết kế bằng đối chiếu là: hãng Advanced Micro Devices ( AMD) đã sử dụng phương pháp thiết kế đối chiếu này để khám phá cách hoạt động của bộ vi xử lý Intel 80386. Với những thông tin có được đó, hãng AMD đã tạo ra bản mô phỏng logic các công năng của 80386, và dùng sự mô phỏng này để thiết kế ra bộ xử lý riêng của mình ( Am 386 DX và Am 386 SX), đạt được xấp xỉ các tính năng của 80386 nhưng không chép nguyên mạch điện của nó. Kết quả là 100 phần trăm tương thích với Intel 80386 nhưng không phải là 80386 - như ADM đã thông báo. Ví dụ, các chip này hoạt động 40 MHz và tiêu thụ ít điện hơn nhiều so với chip 386 cùng loại của Intel. Việc tham gia của hãng Cyrix vào lãnh vực này với ba loại chip 486 có các thay đổi thiết kế khá thú vị, thì vấn đề bản quyền càng trở nên mập mờ hơn. Các sản phẩm phạm luật phát triển bằng phương pháp thiết kế đối chiếu sẽ được phán quyết ra toàn án, nhưng phải sau nhiều năm kiện tụng tốn kém nữa.
  • Tin học [ ディジタル署名 ] chữ ký điện tử/chữ ký số [digital signature] Explanation : Chữ ký điện tử dựa trên kỹ thuật mã hóa với khóa công khai, trong đó mỗi người có một cặp khóa: một khóa bí mật và một khóa công khai. Khóa bí mật không bao giờ được công bố, còn khóa công khai được tự do sử dụng. Để gởi một thông điệp cho bên nhận, bạn mã hóa bằng khóa công khai của bên nhận. Sau đó bên nhận giải mã thông điệp bằng khóa bí mật của mình. Chữ ký điện tử làm việc theo hướng ngược lại. Bên gởi sử dụng khóa bí mật của mình để mã hóa thông điệp. Bên nhận dùng khóa công khai của bên gởi để giải mã. Hai chiến lược nầy được trình bày trên hình D-19. Tuy vậy, để an toàn thật sự, phải có những bước bổ sung sẽ thảo luận trong phần tiếp theo.///Chữ ký điện tử tương đương với chữ ký bằng tay, nhưng còn nhiều hơn thế nữa. Nếu cài đặt tốt, đây là biện pháp kiểm tra hợp lệ mức cao đối với thông điệp điện tử. Khi trao đổi thư điện tử và thương mại điện tử phát triển, người ta sẽ dùng nhiều chữ ký điện tử. Mục đích của chữ ký điện tử là bảo đảm các thông điệp không bị giả mạo, không bị thay đổi và được gởi đến đúng giờ được xác định trong thông điệp.
  • Tin học [ ディジタルしょめい ] chữ ký điện tử/chữ ký số [digital signature] Explanation : Chữ ký điện tử dựa trên kỹ thuật mã hóa với khóa công khai, trong đó mỗi người có một cặp khóa: một khóa bí mật và một khóa công khai. Khóa bí mật không bao giờ được công bố, còn khóa công khai được tự do sử dụng. Để gởi một thông điệp cho bên nhận, bạn mã hóa bằng khóa công khai của bên nhận. Sau đó bên nhận giải mã thông điệp bằng khóa bí mật của mình. Chữ ký điện tử làm việc theo hướng ngược lại. Bên gởi sử dụng khóa bí mật của mình để mã hóa thông điệp. Bên nhận dùng khóa công khai của bên gởi để giải mã. Hai chiến lược nầy được trình bày trên hình D-19. Tuy vậy, để an toàn thật sự, phải có những bước bổ sung sẽ thảo luận trong phần tiếp theo.///Chữ ký điện tử tương đương với chữ ký bằng tay, nhưng còn nhiều hơn thế nữa. Nếu cài đặt tốt, đây là biện pháp kiểm tra hợp lệ mức cao đối với thông điệp điện tử. Khi trao đổi thư điện tử và thương mại điện tử phát triển, người ta sẽ dùng nhiều chữ ký điện tử. Mục đích của chữ ký điện tử là bảo đảm các thông điệp không bị giả mạo, không bị thay đổi và được gởi đến đúng giờ được xác định trong thông điệp.
  • Mục lục 1 [ かがく ] 1.1 n, n-suf 1.1.1 hóa học 1.2 n 1.2.1 khoa học 2 Kỹ thuật 2.1 [ かがく ] 2.1.1 khoa học [science] [ かがく ] n, n-suf hóa học n khoa học 科学は人間の悩みを全て解決できるわけではない。: Khoa học không thể giải quyết tất cả những khó khăn của con người. 自然科学の進歩には際限がない。: Không có giới hạn trong tiến bộ của khoa học tự nhiên. Kỹ thuật [ かがく ] khoa học [science]
  • Mục lục 1 [ きょうちょう ] 1.1 n 1.1.1 sự nhấn mạnh/nhấn mạnh/sự nhấn giọng/nhấn giọng 2 Tin học 2.1 [ きょうちょう ] 2.1.1 làm nổi bật/nêu bật/nêu rõ [highlight] [ きょうちょう ] n sự nhấn mạnh/nhấn mạnh/sự nhấn giọng/nhấn giọng 音声強調: nhấn giọng 強意強調: nhấn mạnh ý 国際的強調: nhấn mạnh tầm quốc tế 過度の強調: nhấn mạnh quá độ 対比強調: nhấn mạnh so sánh Tin học [ きょうちょう ] làm nổi bật/nêu bật/nêu rõ [highlight] Explanation : Một ký tự, từ, khối văn bản, hoặc một lệnh được hiển thị đảo màu ( tối-sáng, đen-trắng) trên màn hình, để chỉ rõ vị trí hiện hành của con chạy. Thuật ngữ này đôi khi được dùng đồng nghĩa với cusror (con chạy).
  • Tin học [ エラー処理 ] quản lý lỗi/bắt lỗi [error handling] Explanation : Phương pháp mà một chương trình sử dụng để đối phó với lỗi, ví dụ không truy cập được vào dữ liệu trên đĩa, hoặc không có tác dụng khi ấn đúng vào phím phù hợp với thao tác. Một chương trình soạn thảo tồi có thể bị thất bại trong việc quản lý lỗi và dẫn đến hệ thống máy bị khóa. Các nhà lập trình giỏi bao giờ cũng lượng định trước các lỗi có thể xảy ra và cung cấp thông tin giúp cho người sử dụng có thể giải quyết trục trặc đó.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top