Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Axít crômic dung dịch mạ ” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.437) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) chơi nhạc khí (nói khái quát; thường hàm ý chê) suốt ngày chỉ đàn địch, hát xướng! Đồng nghĩa : đàn sáo
  • Danh từ mục đích, ý định có sẵn nhân tiện ghé thăm, không có chủ định có chủ định làm phản Đồng nghĩa : chủ tâm, chủ ý
  • Danh từ hình thức đấu tranh vũ trang của quần chúng nhân dân đông đảo, mà nòng cốt là lực lượng vũ trang địa phương, đánh địch bằng lối đánh du kích.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát) 2 Danh từ 2.1 bệnh lây dễ thành dịch, thường gặp ở trẻ em, do virus làm tổn thương tuỷ sống, khiến một số cơ bị liệt và teo đi, có thể làm chết người Tính từ bị giảm nhiều hoặc mất hẳn khả năng cử động, do tổn thương thần kinh hoặc cơ (nói khái quát) bại liệt nửa người chân bị bại liệt Đồng nghĩa : bại, liệt Danh từ bệnh lây dễ thành dịch, thường gặp ở trẻ em, do virus làm tổn thương tuỷ sống, khiến một số cơ bị liệt và teo đi, có thể làm chết người vaccin phòng bại liệt dịch bại liệt
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước 2 Danh từ 2.1 mậu dịch quốc doanh (nói tắt) Động từ mua bán, trao đổi hàng hoá giữa các vùng, các nước quan hệ mậu dịch giữa hai nước Danh từ mậu dịch quốc doanh (nói tắt) giá mậu dịch cửa hàng mậu dịch
  • Động từ (hiện tượng một chất, thường là dung môi) khuếch tán qua một màng mỏng ngăn cách dung môi nguyên chất với dung dịch hoặc ngăn cách hai dung dịch có nồng độ khác nhau, màng mỏng này chỉ cho dung môi thấm qua mà thôi tính thẩm thấu của nước như thẩm lậu (ng2) hàng kém chất lượng thẩm thấu vào thị trường trong nước
  • tác động vào giác quan hoặc hệ thần kinh thần kinh bị kích thích mạnh mùi thơm kích thích các giác quan có tác dụng thúc đẩy làm cho hoạt động mạnh hơn kích thích sự sinh trưởng của cây trồng kích thích sức mua trên thị trường
  • Động từ đánh bất ngờ và bí mật, nhân lúc đối phương sơ hở bộ đội đặc công tập kích sân bay địch trận tập kích Đồng nghĩa : đánh úp, đột kích
  • Danh từ bệnh dịch (nói khái quát); thường dùng làm tiếng chửi rủa đồ ôn dịch!
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh 1.2 chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, có công dụng hoặc tác dụng nhất định 2 Động từ 2.1 (Khẩu ngữ) giết bằng thuốc độc 3 Danh từ 3.1 lá hay nhựa của một số loại cây đã được chế biến, có tác dụng gây kích thích thần kinh hoặc cảm giác, dùng để hút, hít, v.v. Danh từ chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh sắc thuốc uống thuốc thuốc đắng dã tật (tng) chất được chế biến có dạng như một loại thuốc, có công dụng hoặc tác dụng nhất định thuốc trừ sâu thuốc gây tê thuốc nổ Động từ (Khẩu ngữ) giết bằng thuốc độc con chó đã bị thuốc chết Danh từ lá hay nhựa của một số loại cây đã được chế biến, có tác dụng gây kích thích thần kinh hoặc cảm giác, dùng để hút, hít, v.v. hút thuốc lá con nghiện bị say thuốc
  • Danh từ (Từ cũ, Ít dùng) người phụ nữ là vợ cả (thường là đã nhiều tuổi), trong quan hệ với con người vợ lẽ của chồng (không dùng để xưng gọi). Đồng nghĩa : đích mẫu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung 2 Danh từ 2.1 (Ít dùng) khối liên kết các lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung Động từ liên kết với nhau thành một khối để phối hợp hành động vì mục đích chung hai bên liên minh lại với nhau Danh từ (Ít dùng) khối liên kết các lực lượng nhằm phối hợp hành động vì mục đích chung khối liên minh công nông liên minh quân sự
  • Động từ (Ít dùng) kích thích, làm cho hoạt động kích hoạt thị trường đưa một đối tượng, sự vật hay chương trình vào trạng thái hoạt động trong máy tính kích hoạt chương trình máy tính
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi 1.2 đồ dùng làm bằng vải để che chắn 1.3 lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn 1.4 phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn Danh từ đồ dùng làm bằng vải dệt thưa đều, mắc trùm quanh giường để ngăn ruồi muỗi mắc màn màn cá nhân màn tuyn Đồng nghĩa : mùng đồ dùng làm bằng vải để che chắn màn trên sân khấu từ từ hạ xuống kéo tấm màn cửa lên lớp che phủ, bao phủ, ví như bức màn cảnh vật chìm trong màn mưa màn đêm buông xuống phần của vở kịch trong đó sự việc diễn ra tại một địa điểm nhất định từ lúc mở đến lúc đóng màn vở kịch đã đến màn chót
  • Danh từ hỗn hợp có cùng một tính chất của hai hay nhiều chất, trong đó có một hoặc một số chất phân bố với mật độ đồng đều (gọi là được hoà tan) trong môi trường của một số chất khác (gọi là dung môi) dung dịch muối dung dịch acid loãng
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng 1.2 xê xích trong một giới hạn nào đó 1.3 mất thế ổn định về tinh thần, tư tưởng, dẫn đến dễ thay đổi ý kiến 2 Danh từ 2.1 những quá trình sau một khoảng thời gian bằng nhau hoặc gần bằng nhau lại lặp lại đúng hoặc gần đúng như cũ (nói tổng quát) Động từ chuyển động qua lại hai bên một vị trí cân bằng con lắc dao động xê xích trong một giới hạn nào đó thời hạn dao động từ 1 tuần đến 10 ngày mất thế ổn định về tinh thần, tư tưởng, dẫn đến dễ thay đổi ý kiến tư tưởng dao động dao động trước khó khăn Đồng nghĩa : chao đảo, động dao, nao núng, ngả nghiêng Trái nghĩa : kiên định Danh từ những quá trình sau một khoảng thời gian bằng nhau hoặc gần bằng nhau lại lặp lại đúng hoặc gần đúng như cũ (nói tổng quát) dao động điện
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) 2 Động từ 2.1 chống đối lại một cách quyết liệt vì lẽ sống còn Danh từ (Ít dùng) kẻ ở phía đối lập, có mối hận thù một cách sâu sắc (nói khái quát) những phần tử thù địch hai người là thù địch của nhau Đồng nghĩa : cừu địch Động từ chống đối lại một cách quyết liệt vì lẽ sống còn thái độ thù địch Đồng nghĩa : cừu địch
  • Tính từ đang được thi hành, đang có hiệu lực quy định hiện hành xử lí theo pháp luật hiện hành (Ít dùng) đang được lưu hành bản dịch hiện hành
  • Động từ: nhằm vào mà bắn liên tiếp, Động từ: (khẩu ngữ) đòi, lấy ở người khác cho bằng được, súng nã đạn, nã pháo vào đồn địch,...
  • Tính từ (sự việc) được giải quyết suôn sẻ, xong xuôi đâu vào đấy, tránh được xung đột, rắc rối mọi việc đã được giải quyết êm thấm Đồng nghĩa : ổn thoả (Ít dùng) hoà thuận, không hề có xích mích, xung đột gia đình êm thấm cố nín nhịn cho êm thấm cửa nhà
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top