Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến

Kết quả tìm kiếm cho “Axít crômic dung dịch mạ ” Tìm theo Từ | Cụm từ (29.437) | Cộng đồng hỏi đáp

Tìm theo Từ

  • dùng một bộ phận lực lượng đánh tiêu diệt cứ điểm, cụm cứ điểm của địch, tạo điều kiện cho bộ phận lực lượng chủ yếu tiêu diệt quân địch ở nơi khác đến cứu viện.
  • Mục lục 1 Tính từ 1.1 có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển 1.2 chỉ chịu tác động mà không có phản ứng, hoặc phản ứng yếu ớt, không có những hoạt động mang tính chất chủ động 1.3 không lành mạnh, có tác dụng không tốt đối với quá trình phát triển của xã hội 2 Danh từ 2.1 (Khẩu ngữ) hiện tượng tiêu cực, không lành mạnh Tính từ có ý nghĩa, có tác dụng phủ định, làm trở ngại sự phát triển yếu tố tiêu cực mặt tiêu cực của vấn đề Trái nghĩa : tích cực chỉ chịu tác động mà không có phản ứng, hoặc phản ứng yếu ớt, không có những hoạt động mang tính chất chủ động thái độ tiêu cực với thời cuộc phản ứng tiêu cực Đồng nghĩa : thụ động Trái nghĩa : tích cực không lành mạnh, có tác dụng không tốt đối với quá trình phát triển của xã hội ngăn ngừa những tệ nạn tiêu cực Trái nghĩa : tích cực Danh từ (Khẩu ngữ) hiện tượng tiêu cực, không lành mạnh nảy sinh tiêu cực đấu tranh chống tiêu cực
  • Động từ đuổi đánh quân địch đang rút chạy thừa thắng, truy kích đến cùng cuộc truy kích
  • Danh từ vùng đang diễn ra những trận chiến đấu trực tiếp với địch; đối lập với hậu phương nơi tiền phương trạm y tế tiền phương Đồng nghĩa : tiền tuyến
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa 2 Động từ 2.1 sấn vào, xông vào 3 Trợ từ 3.1 (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai 4 Cảm từ 4.1 tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì 4.2 . are (viết tắt). 4.3 ampere (viết tắt). 4.4 kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B) 4.5 kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định Danh từ nông cụ gồm hai lưỡi cắt tra vào cán dài, để cắt cỏ hay gặt lúa rèn một lưỡi a bằng ba lưỡi hái (tng) Động từ sấn vào, xông vào a vào giật cho bằng được Trợ từ (Ít dùng) từ biểu thị ý hỏi, hơi lấy làm lạ hoặc hơi mỉa mai bây giờ mới đi a? thật thế a? Cảm từ tiếng thốt ra biểu lộ sự vui mừng, ngạc nhiên hoặc sực nhớ điều gì a mẹ đã về! a, mình nhớ ra rồi! \"A a a... Anh Tràng! Anh Tràng đã về chúng mày ơi!\" (KLân; 9) . are (viết tắt). ampere (viết tắt). kí hiệu phân loại trên dưới, thứ nhất (trước B) khán đài A sản phẩm đạt loại A số nhà 4A (trước 4B) kí hiệu dùng để chỉ kích cỡ giấy theo một tiêu chuẩn nhất định giấy khổ A4 (kích cỡ 210 x 297mm) photocopy đồ án trên giấy A3 (kích cỡ 297 x 420mm)
  • Danh từ chất dịch màu vàng nhạt còn lại sau khi máu đông. dung dịch có khả năng thay thế máu truyền huyết thanh
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả 1.2 làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì 1.3 tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó 1.4 chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng 1.5 coi là, nghĩ rằng 1.6 (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) 2 Kết từ 2.1 từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến 2.2 từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến 2.3 từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến 3 Trợ từ 3.1 từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) 3.2 từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng 3.3 từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm Động từ chuyển cái thuộc sở hữu của mình sang thành của người khác mà không đổi lấy gì cả cho quà cho tiền Đồng nghĩa : biếu, tặng làm người khác có được, nhận được cái gì hoặc điều kiện để làm việc gì cô giáo cho điểm cho thời gian để chuẩn bị lịch sử cho ta nhiều bài học quý tạo ra ở khách thể một hoạt động nào đó cho xe đi chậm lại cho máy chạy thử cho người đi tìm chuyển sự vật đến một chỗ nào đó để phát huy tác dụng cho dầu vào máy cho mì chính vào nồi canh hàng đã cho lên tàu coi là, nghĩ rằng tự cho mình là giỏi tôi cho rằng đó không phải là việc xấu (Khẩu ngữ) chuyển, đưa hoặc bán cho (nói tắt) anh cho tôi chiếc mũ kia cho một cốc bia nhé Kết từ từ biểu thị điều sắp nêu ra là đối tượng nhằm đến hoặc đối tượng chịu tác động, ảnh hưởng của điều vừa được nói đến gửi thư cho bạn đưa tiền cho mẹ nói cho mọi người rõ không may cho anh ta từ biểu thị điều sắp nêu ra là yêu cầu, mục đích, mức độ nhằm đạt tới của điều vừa được nói đến viết cho rõ ràng học cho giỏi chờ cho trời sáng hãy đi đói cho sạch, rách cho thơm (tng) từ biểu thị điều sắp nêu ra là kết quả tự nhiên, hoặc là hệ quả tất yếu của điều vừa được nói đến khôn cho người ta dái, dại cho người ta thương, dở dở ương ương tổ người ta ghét (tng) Trợ từ từ biểu thị ý nhấn mạnh về mức độ (cho là có thể như thế) mặc cho mưa gió, vẫn cứ đi không tin cho lắm từ biểu thị ý nhấn mạnh về một tác động không hay phải chịu đựng đánh cho một trận làm như thế để nó mắng cho! từ biểu thị một đề nghị, một yêu cầu, với mong muốn có được sự đồng ý, thông cảm mong anh giúp cho để tôi làm cho mời ông đi cho!
  • Động từ tiến đánh tiến công đồn địch mở đợt tiến công chặn các mũi tiến công Đồng nghĩa : tấn công hoạt động khắc phục khó khăn với khí thế mạnh mẽ, nhằm đạt mục đích nhất định tiến công vào nghèo nàn, lạc hậu
  • Mục lục 1 Động từ 1.1 sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định 1.2 sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp 1.3 làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất 1.4 làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ 1.5 (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó 1.6 (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) 2 Danh từ 2.1 tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung 2.2 tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó Động từ sắp xếp, bố trí cho thành một chỉnh thể, có một cấu tạo, một cấu trúc và những chức năng chung nhất định tổ chức bộ máy hành chính tổ chức lại đội ngũ cán bộ sắp xếp, bố trí cho thành có trật tự, có nền nếp tổ chức đời sống tổ chức lại nề nếp sinh hoạt trong gia đình làm những gì cần thiết để tiến hành một hoạt động nào đó nhằm có được hiệu quả tốt nhất tổ chức mít tinh tổ chức sinh nhật làm công tác tổ chức của cơ quan và công tác cán bộ phòng tổ chức cán bộ tổ chức của công ti (Khẩu ngữ) đưa vào, kết nạp vào một tổ chức nào đó tổ chức người vào Đảng (Khẩu ngữ) tổ chức lễ cưới (nói tắt) hai người định cuối năm tổ chức Danh từ tập hợp người được tổ chức lại, hoạt động vì những quyền lợi chung, nhằm một mục đích chung tổ chức thương mại thế giới một tổ chức phi chính phủ tổ chức chính trị - xã hội có kỉ luật chặt chẽ, trong quan hệ với các thành viên của nó có ý thức tổ chức làm theo sự phân công của tổ chức
  • Động từ nhượng lại cho người khác (cái thuộc quyền sở hữu của mình hoặc quyền lợi mình đang được hưởng) chuyển nhượng quyền sử dụng đất chuyển nhượng cửa hàng Đồng nghĩa : chuyển dịch, sang nhượng
  • Danh từ (A: Internet Service Provide nhà cung cấp dịch vụ Internet , viết tắt) doanh nghiệp hoặc tổ chức cung cấp cho khách hàng việc truy cập vào mạng Internet và sử dụng các dịch vụ liên quan.
  • Động từ: (Ít dùng) di chuyển theo sát, thường với mục đích thăm dò, tìm kiếm, (tay, mắt, v.v.) đưa từ từ theo khắp bề mặt cái gì, thường để tìm kiếm, xem lại từng...
  • (phương ngữ), . yếu tố ghép trước để cấu tạo tính từ, phụ từ, có nghĩa không, không có , như: vô dụng, vô địch, vô đạo đức, vô học, vô thuỷ vô chung, v.v.; đối lập với hữu., xem vào
  • Động từ nói bằng lời lẽ mềm mỏng, thích hợp để làm vừa lòng người nghe (nhằm đạt mục đích nhất định) nói khéo để nó nghe ra
  • Danh từ: lời kêu gọi tướng sĩ hay nhân dân đứng dậy đấu tranh vì mục đích thiêng liêng, như chống ngoại xâm bảo vệ tổ quốc, bài hịch tướng sĩ của trần hưng Đạo,...
  • Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném 1.2 chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới 2 Trợ từ 2.1 (Khẩu ngữ) đích thị (nói tắt) Danh từ chỗ, điểm nhằm vào mà bắn, ném bắn không trúng đích mũi tên cắm trúng đích Đồng nghĩa : mục tiêu chỗ, điểm nhằm đi tới, đạt tới vận động viên về đích sớm nhất Trợ từ (Khẩu ngữ) đích thị (nói tắt) quyển sách này đích là của tôi
  • Danh từ khả năng tự xác định mục đích cho hành động và quyết tâm đạt cho được mục đích đó giữ vững ý chí chiến đấu một con người có ý chí
  • Động từ xem xét, đối chiếu và chữa lại văn bản cho đúng : hiệu đính lại các bản dịch Đồng nghĩa : hiệu chính
  • Động từ: dùng nước hoặc các chất lỏng khác làm cho sạch, làm cho tiêu tan nỗi sỉ nhục, oan ức, v.v. bằng hành động trừng trị đích đáng kẻ đã gây ra, rửa mặt, rửa...
  • Danh từ khoa học chuyên nghiên cứu mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội dung, phương pháp và tổ chức giáo dục.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status

Chức năng Tìm kiếm nâng cao

có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
  • 22/05/24 02:10:33
    Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;
    Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
    bolttuthan đã thích điều này
    • rungvn
      0 · 03/06/24 01:20:04
  • 01/02/24 09:10:20
    Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉ
    Huy Quang, Bear Yoopies2 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 3 bình luận
    • Ngocmai94ent
      1 · 24/04/24 08:11:15
    • Thienn89_tender
      0 · 26/05/24 10:27:33
  • 26/12/23 03:32:46
    Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
    Tây Tây, Huy Quang1 người khác đã thích điều này
    Xem thêm 2 bình luận
  • 05/01/24 12:56:26
    Hế lô thần dân cũ của R
    hanhdang đã thích điều này
    Xem thêm 7 bình luận
    • Mèo Méo Meo
      0 · 15/01/24 09:06:03
      4 câu trả lời trước
      • Mèo Méo Meo
        Trả lời · 1 · 19/01/24 11:34:27
    • Bear Yoopies
      0 · 20/01/24 09:12:20
  • 19/08/23 05:15:59
    Thất nghiệp rồi ai có gì cho em làm với không
    • Bói Bói
      0 · 05/09/23 09:19:35
      4 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:52:18
    • Huy Quang
      0 · 15/09/23 09:01:56
      2 câu trả lời trước
      • bear.bear
        Trả lời · 03/01/24 09:46:42
Loading...
Top